Điểm chuẩn Đại học Tôn Đức Thắng 2017 - 2018 mới nhất

Năm 2017, Trường Đại học Tôn Đức Thắng tuyển sinh với tổng chỉ tiêu là 6.000 với phạm vi tuyển sinh trên cả nước. Trường tuyển sinh thông qua hai phương thức là: phương thức tổ chức thi tuyển sinh riêng và xét tuyển dựa vào kết quả thi THPT Quốc gia (THPTQG) năm 2017.

Căn cứ vào điểm sàn của Bộ Giao dục và Đào tạo và danh sách thí sinh đăng kí dự tuyển vào trường thì trường Đại học Tôn Đức Thắng đã công bố điểm chuẩn tuyển sinh vào tường cho các thí sinh được rõ hơn.

Trường Đại học Tôn Đức Thắng công bố điểm chuẩn cho 74 ngành với các khối như: A00, A01, B00, C01, D01, D55, D11, H00, H01, H02, …. Điểm chuẩn của trường Đại học Tôn Đức THắng năm nay khá cao, cao hơn so với các năm trước. điểm chuẩn cao nhất là ngành Dược học ( khối A00 và B00) với số điểm là 25,25; điểm chuẩn thấp nhất là 17 điêm với các ngành như: Ngôn ngữ Anh, Quản trị kinh doanh (CN Quản trị Marketing), Quản trị kinh doanh (CN Quản trị NHKS), Kế toán, Luật,….

Một số ngành trường Đại học Tôn Đức Thắng lấy điểm khá cao như: Dược 25,25 điêm; kinh doanh quốc tế 24 điểm; luật 24,25 điểm; Quản trị kinh doanh (CN Quản trị Marketing)23,25 điểm; Quản trị kinh doanh (CN Quản trị NHKS) 23,5 điểm; Ngôn ngữ anh 23 điểm; kế toán 22,25 điểm;….

Đối với khối A00 thì điểm chuẩn cao nhất là 25,25 điểm là của ngành Dược học, điểm chuẩn cho khối này thấp nhất là 17 điểm dành cho các ngành như : Kỹ thuật công trình xây dựng, Kỹ thuật điện, điện tử, Kỹ thuật điện tử, truyền thông, Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa, Ngôn ngữ Anh, Quản trị kinh doanh (CN Quản trị Marketing), Quản trị kinh doanh (CN Quản trị NHKS), Kế toán, Luật.

Đối với khối A01 thì điểm chuẩn cao nhất cho khối ngành này là 24,25 điểm của ngành Luật, điểm chuẩn thấp nhất cho khối này là 17 điểm dành cho các ngành như: Quản trị kinh doanh (CN Quản trị NHKS), Kế toán,….

Đối với khối B00 thì điểm chuẩn cao nhất là ngành Dược với điểm là 25,25 và ngành có điểm thấp nhất là Công nghệ sinh học với 17,25 điểm. một số ngành của khối B00 cũng có điểm chuẩn cao như: công nghệ sinh học 21,5 điểm và công nghệ hóa với 19 điểm.
Đối với khối ngành H00, H01, H02 thì điểm chuẩn đều là 19 điểm dành cho các ngành nghiên về lĩnh vực nghệ thuật như: Thiết kế công nghiệp, Thiết kế đồ họa, Thiết kế thời trang, Thiết kế nội thất,….

Một số ngành khối C01 cũng có điểm chuẩn khá cao như: Kinh doanh quốc tế 24 điểm, Quản trị kinh doanh (CN Quản trị Marketing) 23,25 điểm, Quản trị kinh doanh (CN Quản trị NHKS) 23, 5 điểm,….

Phương thức tuyển sinh: Kết hợp thi tuyển và xét tuyển;
Trường đại học Tôn Đức Thắng tuyển sinh theo 3 Phương thức:
Phương thức 1: Xét tuyển theo kết quả thi THPT quốc gia năm 2017.
Phương thức 2: Xét tuyển theo kết quả bài thi đánh giá năng lực (ĐGNL) do TDTU tổ chức.
Phương thức 3: Xét tuyển theo kết quả học tập trong quá trình học ở bậc THPT.

STT
Mã ngành
Tên ngành
Khối ngành
Điểm chuẩn
1Chương trình đào tạo trình độ đại học hệ đại trà (Tp.HCM)---
252720401Dược họcA00 ; B0025.25
352340120Kinh doanh quốc tếA00 ; A01; C01; D0124
452340101Quản trị kinh doanh (CN Quản trị Marketing)A00 ; A01; C01; D0123.25
552340101DQuản trị kinh doanh (CN Quản trị NHKS)A00 ; A01; C01; D0123.5
652380101LuậtA00 ; A01; C00 ; D0124.25
752220113Việt Nam học (CN Du lịch và Lữ hành)A01 ; C00 ; C01; D0123
852220113DViệt Nam học (CN Du lịch và Quản lý du lịch)A01 ; C00 ; C01; D0123
952210402Thiết kế công nghiệpH00 ; H01; H0219
1052210403Thiết kế đồ họaH00 ; H01; H0219
1152210404Thiết kế thời trangH00 ; H01; H0219
1252210405Thiết kế nội thấtH00 ; H01; H0219
1352220201Ngôn ngữ AnhD01 ; D1123
1452220204Ngôn ngữ Trung QuốcD01 ; D04 ; D11; D5520.5
1552220204DNgôn ngữ Trung Quốc (CN Trung - Anh)D01 ; D04 ; D11; D5521
1652220343Quản lý thể dục thể thao (CN Kinh doanh thể thao và tổ chức sự kiện)A01 ; D01 ; T00 ; T0118
1752340301Kế toánA00 ; A01; C01; D0122.25
1852340201Tài chính - Ngân hàngA00 ; A01; C01; D0121.5
1952340408Quan hệ lao độngA00 ; A01; C01; D0118
2052310301Xã hội họcA01 ; C00 ; C01; D0120
2152760101Công tác xã hộiA01 ; C00 ; C01; D0119
2252850201Bảo hộ lao độngA00 ; B00 ; C0218
2352440301Khoa học môi trườngA00 ; B00 ; C0218
2452510406Công nghệ kĩ thuật môi trường (Cấp thoát nước và môi trường nước)A00 ; B00 ; C0218
2552460112Toán ứng dụngA00 ; A01 ; C0118
2652460201Thống kêA00 ; A01 ; C0118
2752480101Khoa học máy tínhA00 ; A01 ; C0121.25
2852480102Truyền thông và mạng máy tínhA00 ; A01 ; C0119.75
2952480103Kỹ thuật phần mềmA00 ; A01 ; C0121.25
3052520301Kỹ thuật hóa họcA00 ; B00 ; C0219
3152420201Công nghệ sinh họcA00 ; B00 ; D0821.5
3252580102Kiến trúcV00 ; V0120
3352580105Quy hoạch vùng và đô thịA00 ; A01 ; V00; V0118
3452580201Kỹ thuật công trình xây dựngA00 ; A01 ; C0119
3552580205Kỹ thuật xây dựng công trình giao thôngA00 ; A01 ; C0118
3652520201Kỹ thuật điện, điện tửA00 ; A01 ; C0120
3752520207Kỹ thuật điện tử, truyền thôngA00 ; A01 ; C0119
3852520216Kỹ thuật điều khiển và tự động hóaA00 ; A01 ; C0120
39Chương trình đào tạo trình độ đại học Chất lượng cao (Tp.HCM)---
40F52220201Ngôn ngữ AnhD01; D1119.25
41F52340301Kế toánA00 ; A01; C01 ; D0119
42F52340101Quản trị kinh doanh (CN Quản trị Marketing)A00 ; A01; C01 ; D0119.5
43F52340101DQuản trị kinh doanh (CN Quản trị NHKS)A00 ; A01; C01 ; D0119.25
44F52340120Kinh doanh quốc tếA00 ; A01; C01 ; D0120.25
45F52340201Tài chính - Ngân hàngA00 ; A01; C01 ; D0118.5
46F52380101LuậtA00; A01; C00 ; D0119.25
47F52220113DViệt Nam học (CN Du lịch và Quản lý du lịch)A01 ; C00 ; C01 ; D0119.5
48F52440301Khoa học môi trườngA00 ; B00 ; C0217
49F52420201Công nghệ sinh họcA00 ; B00; D0817.25
50F52480101Khoa học máy tínhA00 ; A01 ; C0118
51F52480103Kỹ thuật phần mềmA00 ; A01 ; C0118
52F52580201Kỹ thuật công trình xây dựngA00 ; A01 ; C0117
53F52520201Kỹ thuật điện, điện tửA00 ; A01 ; C0117
54F52520207Kỹ thuật điện tử, truyền thôngA00 ; A01 ; C0117
55F52520216Kỹ thuật điều khiển và tự động hóaA00 ; A01 ; C0117
56CHƯƠNG TRÌNH HỌC 02 NĂM ĐẦU TẠI CƠ SỞ BẢO LỘC---
57B52220201Ngôn ngữ AnhD01 ; D1118.25
58B52340101DQuản trị kinh doanh (CN Quản trị NHKS)A00 ; A01 ; C01; D0118.25
59B52340301Kế toánA00 ; A01 ; C01; D0118.25
60B52380101LuậtA00 ; A01 ; C00; D0118.25
61B52420201Công nghệ sinh họcA00 ; B00 ; D0817.5
62B52480103Kỹ thuật phần mềmA00 ; A01 ; C0117
63CHƯƠNG TRÌNH HỌC 02 NĂM ĐẦU TẠI CƠ SỞ NHA TRANG---
64N52220201Ngôn ngữ AnhD01 ; D1117
65N52340101Quản trị kinh doanh (CN Quản trị Marketing)A00 ; A01 ; C01 ; D0117
66N52340101DQuản trị kinh doanh (CN Quản trị NHKS)A00 ; A01 ; C01 ; D0117
67N52340301Kế toánA00 ; A01 ; C01 ; D0117
68N52380101LuậtA00; A01; C00 ; D0117
69CHƯƠNG TRÌNH HỌC 02 NĂM ĐẦU TẠI CƠ SỞ CÀ MAU---
70M52340301Kế toánA00 ; A01; C01; D0117
71M52440301Khoa học môi trườngA00 ; B00 ; C0218
72M52480103Kỹ thuật phần mềmA00 ; A01; C0117
73M52520201Kỹ thuật điện, điện tửA00 ; A01; C0117
74M52520216Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa



Xem thêm: Điểm chuẩn đại học Luật TPHCM 2017 - 2018 mới nhất
 
  • Chủ đề
    2017 2018 dai hoc dai hoc ton duc thang diem chuan
  • Top