Năm 2017, Trường Đại học Xây dựng miền Trung tuyển sinh với tổng chỉ tiêu là 710 với phạm vi tuyển sinh trên cả nước. Trường tuyển sinh thông qua hai phương thức là: phương thức tổ chức thi tuyển sinh riêng và xét tuyển dựa vào kết quả thi THPT Quốc gia (THPTQG) năm 2017.
Căn cứ vào điểm sàn của Bộ Giao dục và Đào tạo và danh sách thí sinh đăng kí dự tuyển vào trường thì trường Đại học Xây dựng miền Trung đã công bố điểm chuẩn tuyển sinh vào tường cho các thí sinh được rõ hơn.
Trường Đại học Xây dựng miền Trung công bố điểm chuẩn cho 7 ngành với các khối như: A00, A01, C01, D01, V00, V01, V02, V03, …. Điểm chuẩn của trường Đại học Xây dựng miền Trung năm nay đều là 15,5 điểm ( bằng với điểm sàn của Bộ Giao dục và Đào tạo) với tất cả các ngành.
Một số ngành trường Đại học Xây dựng miền Trung tuyển sinh: Kỹ thuật môi trường; Kiến trúc; Kỹ thuật công trình xây dựng; Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông; Kỹ thuật cơ sở hạ tầng; Kinh tế xây dựng; Quản lý xây dựng.
Xem thêm: Điểm chuẩn Viện Đại học Hà Nội 2017 - 2018 chính thức mới nhất
Căn cứ vào điểm sàn của Bộ Giao dục và Đào tạo và danh sách thí sinh đăng kí dự tuyển vào trường thì trường Đại học Xây dựng miền Trung đã công bố điểm chuẩn tuyển sinh vào tường cho các thí sinh được rõ hơn.
Trường Đại học Xây dựng miền Trung công bố điểm chuẩn cho 7 ngành với các khối như: A00, A01, C01, D01, V00, V01, V02, V03, …. Điểm chuẩn của trường Đại học Xây dựng miền Trung năm nay đều là 15,5 điểm ( bằng với điểm sàn của Bộ Giao dục và Đào tạo) với tất cả các ngành.
Một số ngành trường Đại học Xây dựng miền Trung tuyển sinh: Kỹ thuật môi trường; Kiến trúc; Kỹ thuật công trình xây dựng; Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông; Kỹ thuật cơ sở hạ tầng; Kinh tế xây dựng; Quản lý xây dựng.
STT | Mã ngành | Tên ngành | Khối ngành | Điểm chuẩn |
1 | 52520320 | Kỹ thuật môi trường | A00; A01; C01; D01 | 15.5 |
2 | 52580102 | Kiến trúc | V00; V01; V02; V03 | 15.5 |
3 | 52580201 | Kỹ thuật công trình xây dựng | A00; A01; C01; D01 | 15.5 |
4 | 52580205 | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | A00; A01; C01; D01 | 15.5 |
5 | 52580211 | Kỹ thuật cơ sở hạ tầng | A00; A01; C01; D01 | 15.5 |
6 | 52580301 | Kinh tế xây dựng | A00; A01; C01; D01 | 15.5 |
7 | 52580302 | Quản lý xây dựng | A00; A01; C01; D01 | 15.5 |
Xem thêm: Điểm chuẩn Viện Đại học Hà Nội 2017 - 2018 chính thức mới nhất