Năm 2017, Học viện Báo chí – Tuyên truyền tuyển sinh với tổng chỉ tiêu là 1.550 chỉ tiêu với phạm vi tuyển sinh trên cả nước. Trường tuyển sinh thông qua hai phương thức là: phương thức tổ chức thi tuyển sinh riêng và xét tuyển dựa vào kết quả thi THPT Quốc gia (THPTQG) năm 2017.
Căn cứ vào điểm sàn của Bộ Giao dục và Đào tạo và danh sách thí sinh đăng kí dự tuyển vào trường thì Học viện Báo chí – Tuyên truyền đã công bố điểm chuẩn tuyển sinh vào tường cho các thí sinh được rõ hơn.
Học viện Báo chí – Tuyên truyền công bố điểm chuẩn cho 104 ngành với các khối như: C03; C04; C14;C04; D15; D11; D01; D14; D15; D11;M14; M15; M16; M17; M18; M19; M20; M21; M22; M23; M24;M25…. Điểm chuẩn của Học viện Báo chí – Tuyên truyền năm nay khá cao, cao hơn so với các năm trước. Điểm chuẩn cao nhất là 34 điểm dành cho ngành Lịch sử Đảng Cộng sản Việt Nam và điểm thấp nhất là 19 điểm dành cho các ngành như: Chính sách công; Khoa học quản lý nhà nước;….
Một số ngành của Học viện Báo chí – Tuyên truyền lấy điểm khá cao như: Triết học Mác-Lênin với 20 điểm; Chủ nghĩa xã hội khoa học với 20 điểm; Kinh tế chính trị với 22 điểm; Quản lý kinh tế với 23 điểm;….
Học viện Báo chí – Tuyên truyền công bố điểm chuẩn tương đương nhau dành cho một số ngành như:
20 điểm dành cho các ngành như: Triết học Mác-Lênin; Chủ nghĩa xã hội khoa học; Quản lý hoạt động tư tưởng - văn hóa; Chính trị phát triển;Quản lý xã hội; Tư tưởng Hồ Chí Minh; Văn hóa phát triển; Khoa học quản lý nhà nước; báo chí; quay phim truyền hình;….
22 điểm dành cho các ngành: Kinh tế chính trị; Xây dựng Đảng và Chính ;Công tác xã hội;….
23 điểm dành cho các ngành: Quản lý kinh tế; Xuất bản; Báo chí (M17);….
19 điểm dành cho các ngành: Chính sách công; Báo chí (M16);….
33 điểm dành cho các ngành: Lịch sử Đảng Cộng sản Việt Nam; Quan hệ quốc tế; Quan hệ quốc tế và Truyền thông toàn cầu; Quan hệ công chúng(D01); Truyền thông marketing; Ngôn ngữ Anh;….
Phương thức tuyển sinh Học viện Báo chí – Tuyên truyền : Xét tuyển.
- Phương thức 1: xét kết quả Kỳ thi THPT quốc gia
- Phương thức 2: Xét điểm trung bình chung của các môn học trong năm học lớp 12
Xem thêm: Điểm chuẩn Đại học Giao thông vận tải (cơ sở phía bắc) 2017 - 2018 mới nhất
Căn cứ vào điểm sàn của Bộ Giao dục và Đào tạo và danh sách thí sinh đăng kí dự tuyển vào trường thì Học viện Báo chí – Tuyên truyền đã công bố điểm chuẩn tuyển sinh vào tường cho các thí sinh được rõ hơn.
Học viện Báo chí – Tuyên truyền công bố điểm chuẩn cho 104 ngành với các khối như: C03; C04; C14;C04; D15; D11; D01; D14; D15; D11;M14; M15; M16; M17; M18; M19; M20; M21; M22; M23; M24;M25…. Điểm chuẩn của Học viện Báo chí – Tuyên truyền năm nay khá cao, cao hơn so với các năm trước. Điểm chuẩn cao nhất là 34 điểm dành cho ngành Lịch sử Đảng Cộng sản Việt Nam và điểm thấp nhất là 19 điểm dành cho các ngành như: Chính sách công; Khoa học quản lý nhà nước;….
Một số ngành của Học viện Báo chí – Tuyên truyền lấy điểm khá cao như: Triết học Mác-Lênin với 20 điểm; Chủ nghĩa xã hội khoa học với 20 điểm; Kinh tế chính trị với 22 điểm; Quản lý kinh tế với 23 điểm;….
Học viện Báo chí – Tuyên truyền công bố điểm chuẩn tương đương nhau dành cho một số ngành như:
20 điểm dành cho các ngành như: Triết học Mác-Lênin; Chủ nghĩa xã hội khoa học; Quản lý hoạt động tư tưởng - văn hóa; Chính trị phát triển;Quản lý xã hội; Tư tưởng Hồ Chí Minh; Văn hóa phát triển; Khoa học quản lý nhà nước; báo chí; quay phim truyền hình;….
22 điểm dành cho các ngành: Kinh tế chính trị; Xây dựng Đảng và Chính ;Công tác xã hội;….
23 điểm dành cho các ngành: Quản lý kinh tế; Xuất bản; Báo chí (M17);….
19 điểm dành cho các ngành: Chính sách công; Báo chí (M16);….
33 điểm dành cho các ngành: Lịch sử Đảng Cộng sản Việt Nam; Quan hệ quốc tế; Quan hệ quốc tế và Truyền thông toàn cầu; Quan hệ công chúng(D01); Truyền thông marketing; Ngôn ngữ Anh;….
Phương thức tuyển sinh Học viện Báo chí – Tuyên truyền : Xét tuyển.
- Phương thức 1: xét kết quả Kỳ thi THPT quốc gia
- Phương thức 2: Xét điểm trung bình chung của các môn học trong năm học lớp 12
STT | Mã ngành | Tên ngành | Khối ngành | Điểm chuẩn |
1 | 524 | Triết học Mác-Lênin | D01 | 20 |
2 | 524 | Triết học Mác-Lênin | C03 | 20 |
3 | 524 | Triết học Mác-Lênin | C04 | 20 |
4 | 524 | Triết học Mác-Lênin | C14 | 20 |
5 | 525 | Chủ nghĩa xã hội khoa học | D01 | 20 |
6 | 525 | Chủ nghĩa xã hội khoa học | C03 | 20 |
7 | 525 | Chủ nghĩa xã hội khoa học | C04 | 20 |
8 | 525 | Chủ nghĩa xã hội khoa học | C14 | 20 |
9 | 526 | Kinh tế chính trị | D01 | 22 |
10 | 526 | Kinh tế chính trị | C03 | 22 |
11 | 526 | Kinh tế chính trị | C04 | 22 |
12 | 526 | Kinh tế chính trị | C14 | 22 |
13 | 527 | Quản lý kinh tế | D01 | 23 |
14 | 527 | Quản lý kinh tế | C03 | 23 |
15 | 527 | Quản lý kinh tế | C04 | 23 |
16 | 527 | Quản lý kinh tế | C14 | 23 |
17 | 528 | Kinh tế và quản lý | D01 | 21 |
18 | 528 | Kinh tế và quản lý | C03 | 22 |
19 | 528 | Kinh tế và quản lý | C04 | 21 |
20 | 528 | Kinh tế và quản lý | C14 | 22 |
21 | 52310202 | Xây dựng Đảng và Chính quyền nhà nước | D01 | 22 |
22 | 52310202 | Xây dựng Đảng và Chính quyền nhà nước | C03 | 22 |
23 | 52310202 | Xây dựng Đảng và Chính quyền nhà nước | C04 | 22 |
24 | 52310202 | Xây dựng Đảng và Chính quyền nhà nước | C14 | 22 |
25 | 530 | Quản lý hoạt động tư tưởng - văn hóa | D01 | 20 |
26 | 530 | Quản lý hoạt động tư tưởng - văn hóa | C03 | 20 |
27 | 530 | Quản lý hoạt động tư tưởng - văn hóa | C04 | 20 |
28 | 530 | Quản lý hoạt động tư tưởng - văn hóa | C14 | 20 |
29 | 531 | Chính trị phát triển | D01 | 20 |
30 | 531 | Chính trị phát triển | C03 | 20 |
31 | 531 | Chính trị phát triển | C04 | 20 |
32 | 531 | Chính trị phát triển | C14 | 20 |
33 | 532 | Quản lý xã hội | D01 | 20 |
34 | 532 | Quản lý xã hội | C03 | 20 |
35 | 532 | Quản lý xã hội | C04 | 20 |
36 | 532 | Quản lý xã hội | C14 | 20 |
37 | 533 | Tư tưởng Hồ Chí Minh | D01 | 20 |
38 | 533 | Tư tưởng Hồ Chí Minh | C03 | 20 |
39 | 533 | Tư tưởng Hồ Chí Minh | C04 | 20 |
40 | 533 | Tư tưởng Hồ Chí Minh | C14 | 20 |
41 | 535 | Văn hóa phát triển | D01 | 20 |
42 | 535 | Văn hóa phát triển | C03 | 20 |
43 | 535 | Văn hóa phát triển | C04 | 20 |
44 | 535 | Văn hóa phát triển | C14 | 20 |
45 | 536 | Chính sách công | D01 | 19 |
46 | 536 | Chính sách công | C03 | 19 |
47 | 536 | Chính sách công | C04 | 19 |
48 | 536 | Chính sách công | C14 | 19 |
49 | 537 | Khoa học quản lý nhà nước | D01 | 20 |
50 | 537 | Khoa học quản lý nhà nước | C03 | 20 |
51 | 537 | Khoa học quản lý nhà nước | C04 | 20 |
52 | 537 | Khoa học quản lý nhà nước | C14 | 20 |
53 | 52320401 | Xuất bản | D01 | 23 |
54 | 52320401 | Xuất bản | C03 | 24 |
55 | 52320401 | Xuất bản | C04 | 24 |
56 | 52320401 | Xuất bản | C14 | 24 |
57 | 52310301 | Xã hội học | D01 | 22 |
58 | 52310301 | Xã hội học | C03 | 22 |
59 | 52310301 | Xã hội học | C04 | 22 |
60 | 52310301 | Xã hội học | C14 | 22 |
61 | 52760101 | Công tác xã hội | D01 | 22 |
62 | 52760101 | Công tác xã hội | C03 | 22 |
63 | 52760101 | Công tác xã hội | C04 | 22 |
64 | 52760101 | Công tác xã hội | C14 | 22 |
65 | 52220310 | Lịch sử Đảng Cộng sản Việt Nam | C00 | 34 |
66 | 52220310 | Lịch sử Đảng Cộng sản Việt Nam | C03 | 32 |
67 | 52220310 | Lịch sử Đảng Cộng sản Việt Nam | D14 | 32 |
68 | 52220310 | Lịch sử Đảng Cộng sản Việt Nam | C19 | 33 |
69 | 612 | Quan hệ quốc tế | D01 | 32 |
70 | 612 | Quan hệ quốc tế | D14 | 33 |
71 | 612 | Quan hệ quốc tế | D15 | 33 |
72 | 612 | Quan hệ quốc tế | D11 | 32 |
73 | 614 | Quan hệ quốc tế và Truyền thông toàn cầu | D01 | 32 |
74 | 614 | Quan hệ quốc tế và Truyền thông toàn cầu | D14 | 33 |
75 | 614 | Quan hệ quốc tế và Truyền thông toàn cầu | D15 | 33 |
76 | 614 | Quan hệ quốc tế và Truyền thông toàn cầu | D11 | 32 |
77 | 615 | Quan hệ công chúng | D01 | 33 |
78 | 615 | Quan hệ công chúng | D14 | 34 |
79 | 615 | Quan hệ công chúng | D15 | 34 |
80 | 615 | Quan hệ công chúng | D11 | 33 |
81 | 616 | Truyền thông marketing | D01 | 33 |
82 | 616 | Truyền thông marketing | D14 | 33 |
83 | 616 | Truyền thông marketing | D15 | 33 |
84 | 616 | Truyền thông marketing | D11 | 32 |
85 | 52320110 | Quảng cáo | D01 | 32 |
86 | 52320110 | Quảng cáo | D14 | 32 |
87 | 52320110 | Quảng cáo | D15 | 32 |
88 | 52320110 | Quảng cáo | D11 | 31 |
89 | 52220201 | Ngôn ngữ Anh | D01 | 33 |
90 | 52220201 | Ngôn ngữ Anh | D14 | 33 |
91 | 52220201 | Ngôn ngữ Anh | D15 | 33 |
92 | 52220201 | Ngôn ngữ Anh | D11 | 32 |
93 | 600 | Báo chí | M14 | 20 |
94 | 600 | Báo chí | M15 | 21 |
95 | 600 | Báo chí | M16 | 19 |
96 | 600 | Báo chí | M17 | 23 |
97 | 603 | Ảnh báo chí | M18 | 21 |
98 | 603 | Ảnh báo chí | M19 | 21 |
99 | 603 | Ảnh báo chí | M20 | 18 |
100 | 603 | Ảnh báo chí | M21 | 22 |
101 | 606 | Quay phim truyền hình | M22 | 18 |
102 | 606 | Quay phim truyền hình | M23 | 18 |
103 | 606 | Quay phim truyền hình | M24 | 18 |
104 | 606 | Quay phim truyền hình | M25 | 20 |
Xem thêm: Điểm chuẩn Đại học Giao thông vận tải (cơ sở phía bắc) 2017 - 2018 mới nhất