Mưc hoc phi dai hoc kinh te tphcm moi nhat hien nay la bao nhieu 1 nam hoc
Một trong những trường luôn nhận được sư quan tâm của nhiều bạn trẻ hiện nay, đó là Đại học Kinh tế TPHCM. Hiện nay trường đào tạo đa ngành, đa lĩnh vực với đội ngũ giảng viên kinh nghiệm, có trình độ chuyên môn cao và không ngừng nâng cao chất lượng giảng dạy.
Hằng năm lượng sinh viên theo học của trường rất nhiều, chính vì vậy nhà trường cũng đã không ngừng phát triển, nâng cấp các cơ sở hạ tầng nhằm phục vụ cho sinh viên có điều kiện học tập tốt nhất có thể.
Hiện nay, Đại học Kinh tế TPHCM bao gồm các hệ đạo tạo sau:
Đối với hệ đại học chính quy, hiện trường có tổng cộng 11 khoa với 35 chuyên ngành, trong đó có thêm 3 ngành mới bổ sung. Cụ thể:
Cập nhậtHọc phí đại học Kinh tến TPHCM năm 2019 - 2020 mới nhất:
Họ phí chương trình đại trà
Lưu ý mức học phí tren đây là dự tính, số tiền học phí các bạn đóng theo học kỳ còn tùy thuộc vào ngành học và số lượng tín chỉ các bạn đăng ký thì nó có thể nhiều hơn hoặc ít hơn so với mức trên. Tuy nhiên cũng không khác quá xa đặc biệt là 1 2 năm đầu tiên học các môn cơ bản
Học phí chương trình chất lượng cao
Học phí đại học kinh tế TPHCM 2018 - 2019:
Học phí đại học Kinh tế TPHCM dành cho chương trình đại trà
Học phí chương trình đại trà này có thể sẽ tăng theo từng năm nhưng tăng tối đa là 10% so với năm trước. Các em sinh viên năm học tiếp theo thì cứ lấy học phí của năm học đó thì cũng có thể ướm ra học phí cua năm học mình và các năm tiếp theo. Lưu ý học phí trên đây chỉ là học phí dự kiến. Học phí được đóng theo kỳ và có thể tăng giảm 1 chút tùy vào ngành học và số lượng tín chỉ các bạn đăng ký
Học phí chương trình chất lượng cao năm học 2018 - 2019
Mức học phí trên đây chỉ mả
Học phí đại học kinh tế TPHCM 2017 - 2018:
Về mức học phí, hiện tại nhà trường đang đề ra phương án trong năm 2017 là 17.500.000đ / 1 sinh viên / 1 năm.
Cụ thể về mức hoc phí của đại học kinh tế TPHCM các nganh năm học 2017 tới 2021 như sau
Học phí chương trình đại trà:
Đối với chương trình đại trà, có 02 mức thu gồm nhóm giảm 50% học phí và nhóm thu học phí bình thường.
(*) Áp dụng đối với 04 chuyên ngành: Kinh tế nông nghiệp, Kinh tế chính trị, Toán tài chính và Thống kê kinh doanh.
Học phí chương trình chất lượng cao:
Xem thêm: Học phí Đại học Văn Lang 2017 - 2018
Một trong những trường luôn nhận được sư quan tâm của nhiều bạn trẻ hiện nay, đó là Đại học Kinh tế TPHCM. Hiện nay trường đào tạo đa ngành, đa lĩnh vực với đội ngũ giảng viên kinh nghiệm, có trình độ chuyên môn cao và không ngừng nâng cao chất lượng giảng dạy.
Hằng năm lượng sinh viên theo học của trường rất nhiều, chính vì vậy nhà trường cũng đã không ngừng phát triển, nâng cấp các cơ sở hạ tầng nhằm phục vụ cho sinh viên có điều kiện học tập tốt nhất có thể.
Hiện nay, Đại học Kinh tế TPHCM bao gồm các hệ đạo tạo sau:
- Đại học chính quy
- Đại học chính quy chất lượng cao
- Cử nhân tài năng
- Cử nhân liên kết quốc tế
- Liên thông đại học chính quy
- Văn bằng 2 đại học chính quy
Đối với hệ đại học chính quy, hiện trường có tổng cộng 11 khoa với 35 chuyên ngành, trong đó có thêm 3 ngành mới bổ sung. Cụ thể:
Cập nhậtHọc phí đại học Kinh tến TPHCM năm 2019 - 2020 mới nhất:
Họ phí chương trình đại trà
Năm 1 2019-2020 | Năm 2 2020-2021 | Năm 3 2021-2022 | Năm 4 2022-2023 |
585.000đ/tín chỉ (~ 18.5triệu/năm) | 650.000đ/tín chỉ (~ 20.5triệu/năm) | 715.000đ/tín chỉ (~ 22.5triệu/năm) | 785.000đ/tín chỉ (~ 24.8triệu/năm) |
Lưu ý mức học phí tren đây là dự tính, số tiền học phí các bạn đóng theo học kỳ còn tùy thuộc vào ngành học và số lượng tín chỉ các bạn đăng ký thì nó có thể nhiều hơn hoặc ít hơn so với mức trên. Tuy nhiên cũng không khác quá xa đặc biệt là 1 2 năm đầu tiên học các môn cơ bản
Học phí chương trình chất lượng cao
Ngành/chuyên ngành | Năm 1 2019-2020 | Năm 2 2020-2021 | Năm 3 2021-2022 | Năm 4 2022-2023 |
Thẩm định giá | 32 triệu | 32 triệu | 32 triệu | 32 triệu |
Quản trị | 32 triệu | 32 triệu | 32 triệu | 32 triệu |
Quản trị (giảng dạy bằng Tiếng Anh) | 40 triệu | 40 triệu | 40 triệu | 40 triệu |
Kinh doanh quốc tế | 36.500.000 | 36.500.000 | 36.500.000 | 36.500.000 |
Kinh doanh quốc tế (giảng dạy bằng Tiếng Anh) | 40 triệu | 40 triệu | 40 triệu | 40 triệu |
Tài chính | 32 triệu | 32 triệu | 32 triệu | 32 triệu |
Tài chính (giảng dạy bằng Tiếng Anh) | 40 triệu | 40 triệu | 40 triệu | 40 triệu |
Ngân hàng | 32 triệu | 32 triệu | 32 triệu | 32 triệu |
Ngân hàng (giảng dạy bằng Tiếng Anh) | 40 triệu | 40 triệu | 40 triệu | 40 triệu |
Kế toán doanh nghiệp | 35 triệu | 35 triệu | 35 triệu | 35 triệu |
Kế toán doanh nghiệp (giảng dạy bằng Tiếng Anh) | 40 triệu | 40 triệu | 40 triệu | 40 triệu |
Ngoại thương | 36.500.000 | 36.500.000 | 36.500.000 | 36.500.000 |
Ngoại thương (giảng dạy bằng Tiếng Anh) | 40 triệu | 40 triệu | 40 triệu | 40 triệu |
Kiểm toán | 35 triệu | 35 triệu | 35 triệu | 35 triệu |
Kinh doanh thương mại | 36.500.000 | 36.500.000 | 36.500.000 | 36.500.000 |
Marketing | 36.500.000 | 36.500.000 | 36.500.000 | 36.500.000 |
Luật kinh doanh | 35 triệu | 35 triệu | 35 triệu | 35 triệu |
Học phí đại học kinh tế TPHCM 2018 - 2019:
Học phí đại học Kinh tế TPHCM dành cho chương trình đại trà
Năm 1 2018-2019 | Năm 2 2019-2020 | Năm 3 2020-2021 | Năm 4 2021-2022 |
602.000đ/tín chỉ, (~19 triệu/năm) | (650.000đ/tín chỉ, ~20,5 triệu/năm) | (697.000đ/tín chỉ, ~ 22 triệu/năm) | (767.000đ/tín chỉ, ~ 24,2 triệu/năm) |
Học phí chương trình đại trà này có thể sẽ tăng theo từng năm nhưng tăng tối đa là 10% so với năm trước. Các em sinh viên năm học tiếp theo thì cứ lấy học phí của năm học đó thì cũng có thể ướm ra học phí cua năm học mình và các năm tiếp theo. Lưu ý học phí trên đây chỉ là học phí dự kiến. Học phí được đóng theo kỳ và có thể tăng giảm 1 chút tùy vào ngành học và số lượng tín chỉ các bạn đăng ký
Học phí chương trình chất lượng cao năm học 2018 - 2019
Tên ngành | Năm 1 | Năm 2 | Năm 3 | Năm 4 |
Quản trị | 32 triệu | 32 triệu | 32 triệu | 32 triệu |
Quản trị (dạy bằng tiếng Anh) | 35 triệu | 35 triệu | 35 triệu | 35 triệu |
Kinh doanh quốc tế | 36.500.000 | 36.500.000 | 36.500.000 | 36.500.000 |
Kinh doanh quốc tế (dạy bằng tiếng Anh) | 40 triệu | 40 triệu | 40 triệu | 40 triệu |
Tài chính | 32 triệu | 32 triệu | 32 triệu | 32 triệu |
Tài chính (dạy bằng tiếng Anh) | 35 triệu | 35 triệu | 35 triệu | 35 triệu |
Ngân hàng | 32 triệu | 32 triệu | 32 triệu | 32 triệu |
Ngân hàng (dạy bằng tiếng Anh) | 35 triệu | 35 triệu | 35 triệu | 35 triệu |
Kế toán doanh nghiệp | 35 triệu | 35 triệu | 35 triệu | 35 triệu |
Kế toán doanh nghiệp (dạy bằng tiếng Anh) | 38.500.000 | 38.500.000 | 38.500.000 | 38.500.000 |
Ngoại thương | 36.500.000 | 36.500.000 | 36.500.000 | 36.500.000 |
Ngoại thương (dạy bằng tiếng Anh) | 40 triệu | 40 triệu | 40 triệu | 40 triệu |
Kiểm toán | 35 triệu | 35 triệu | 35 triệu | 35 triệu |
Kinh doanh thương mại | 36.500.000 | 36.500.000 | 36.500.000 | 36.500.000 |
Marketing | 36.500.000 | 36.500.000 | 36.500.000 | 36.500.000 |
Mức học phí trên đây chỉ mả
Học phí đại học kinh tế TPHCM 2017 - 2018:
Về mức học phí, hiện tại nhà trường đang đề ra phương án trong năm 2017 là 17.500.000đ / 1 sinh viên / 1 năm.
Cụ thể về mức hoc phí của đại học kinh tế TPHCM các nganh năm học 2017 tới 2021 như sau
Học phí chương trình đại trà:
Đối với chương trình đại trà, có 02 mức thu gồm nhóm giảm 50% học phí và nhóm thu học phí bình thường.
Stt | Chương trình | Năm 1 (2017-2018) | Năm 2 (2018-2019) | Năm 3 (2019-2020) | Năm 4 (2020-2021) |
1 | Chương trình đại trà có mức thu giảm 50% học phí (*) | 8.750.000 | 9.250.000 | 9.250.000 | 10.250.000 |
2 | Chương trình đại trà | 17.500.000 | 18.500.000 | 18.500.000 | 20.500.000 |
(*) Áp dụng đối với 04 chuyên ngành: Kinh tế nông nghiệp, Kinh tế chính trị, Toán tài chính và Thống kê kinh doanh.
Học phí chương trình chất lượng cao:
Ngành/chuyên ngành | Năm học thứ 1 | Năm học thứ 2 | Năm học thứ 3 | Năm học thứ 4 |
Quản trị | 30 triệu | 30 triệu | 30 triệu | 30 triệu |
Kinh doanh quốc tế | 35 triệu | 35 triệu | 35 triệu | 35 triệu |
Kinh doanh quốc tế (giảng dạy hoàn toàn bằng tiếng Anh) | 40 triệu | 40 triệu | 40 triệu | 40 triệu |
Tài chính | 30 triệu | 30 triệu | 30 triệu | 30 triệu |
Kinh doanh thương mại | 35 triệu | 35 triệu | 35 triệu | 35 triệu |
Marketing | 35 triệu | 35 triệu | 35 triệu | 35 triệu |
Ngân hàng | 30 triệu | 30 triệu | 30 triệu | 30 triệu |
Kế toán doanh nghiệp | 35 triệu | 35 triệu | 35 triệu | 35 triệu |
Kiểm toán | 35 triệu | 35 triệu | 35 triệu | 35 triệu |
Xem thêm: Học phí Đại học Văn Lang 2017 - 2018
Sửa lần cuối bởi điều hành viên: