Hãy mang hình ảnh và những địa danh nổi tiếng của đất nước con người Việt Nam đến với mảnh đất Trung hoa các bạn nhé. Học tiếng Trung là phải có cả sự giao thoa văn hoá trong đó. Vì lẽ đó mà bài hôm nay mình xin gửi đến các bạn 1 số từ vựng về những địa danh và nhân vật nổi tiếng của Trung Quốc và Việt nam? Về địa danh nổi tiếng ở Việt nam thì khỏi bàn rồi nhé , thế còn địa danh và những nhân vật nổi tiếng của mảnh đất Trung Hoa thì bạn biết bao nhiêu? Những địa danh, con người dó bạn biết trong tiếng Trung được đọc như thế nào không? Nếu chưa biết thì ngay sau đây bạn sẽ biết thôi. Nào , chúng ta cùng nhu hoc tieng Trung tên các địa danh và nhân vật nổi tiếng của Việt Nam và Trung Quốc.
Học tên các nhân vật và địa danh nổi tiếng của Việt Nam và Trung Quốc
Học tên các nhân vật và địa danh nổi tiếng của Việt Nam và Trung Quốc
Xem thêm các bài học hay khác tại links dưới:
>>> Từ vựng tiếng trung
>>> Kinh nghiệm học tiếng Trung
>>> Tự học tiếng trung theo chủ đề
>>> 7 bí quyết chém tiếng trung như gió

1 | Thủ đô Hà Nội | 河内首都 | hé nèi shǒu dū |
2 | Thành phố Hồ Chí Minh | 胡志明市 | hú zhì míng shì |
3 | Hồ Hoàn Kiếm | 还剑湖 | Huán jiàn hú |
4 | Chợ Đồng Xuân | 同春商场 | Tóng chūn shāng chǎng |
5 | Đền Ngọc Sơn | 玉山寺 | yù shān sī |
6 | Chùa Một Cột | 独柱寺 | dú zhù sī |
7 | Lăng Chủ Tịch Hồ Chí Minh | 胡志明主席陵园 | hú zhì míng zhǔ xí |
8 | Hồ Tây | 西湖 | xī hú |
9 | Đền Hùng Vương | 雄王庙 | xióng wáng miào |
10 | Chùa Hương Sơn | 香山寺 | Xiāng shān sī |
11 | Hội Chùa Hương | 香山寺庙绘 | Xiāng shān sī miào huì |
12 | Đồ Sơn | 涂山 | tú shān |
13 | Rừng Cúc Phương | 菊芳林 | jú fāng lín |
14 | Sài Gòn | 西贡 | Xī gòng |
15 | Chợ Lớn | 堤岸 | dì àn |
16 | Rượu Cần Tây Nguyên | 西原竿子酒 | xī yuán gān zi jiǔ |
17 | Điện Biên Phủ | 奠边府 | Diàn biān fǔ |
18 | Điện Thái Hoà | 太和殿 | Tài hé diàn |
19 | Cố Đô Huế | 顺化古都 | shùn huà gǔ dū |
20 | Ngũ Hành Sơn | 五行山 | wǔ xíng shān |
21 | Sầm Sơn | 岑山 | Cén shān |
22 | Vịnh Hạ Long | 下龙湾 | xià long wān |
23 | Động Phong Nha | 风芽洞 | Fēng yá dòng |
24 | Núi Bài Thơ | 诗篇山 | shī piān shān |
25 | Chợ Bến Thành | 滨城商场 | Bīn chéng shāng cháng |
26 | Địa đạo Củ Chi | 古芝地道 | gǔ zhī dì dào |
27 | Sân bay Quốc tế Nội Bài Hà Nội | 河内国际内排机场 | hé nèi guó jì nèi pái jī chǎng |
28 | Đồng Bằng Sông Cửu Long | 九龙平原 | jiǔ long ping yuán |
29 | Sông Mê Công | 湄公河 | Méi gōng hé |
30 | Sông Hồng | 红河 | Hóng hé |
31 | Cầu Trường Giang | 长江大桥 | Cháng jiāng dà qiáo |
32 | Vạn Lý Trường Thành | 万里长城 | Wàn lǐ cháng chéng |
33 | Thiên An Môn | 天安门 | Tiān ān mén |
34 | Cố Cung | 故宫 | gù gōng |
35 | Di Hoà Viên | 颐和园 | yí hé yuán |
36 | Tư Mã thiên | 司马迁 | sì mǎqiān |
37 | Từ Hy Thái hậu | 慈禧太后 | cí xī tài hòu |
38 | Bao Thanh Thiên | 包拯 | Bāo zhěng |
39 | Huyền Trang | 玄莊 | Xuán zhuàng |
40 | Gia Cát Lượng | 诸葛亮 | zhū gé liàng |
41 | Đặng Tiểu Bình | 邓小平 | Dèng xiǎo píng |
42 | Võ Tắc Thiên | 武则天 | wǔ zé tiān |
43 | Nhạc Phi | 岳飞 | yuè fēi |
44 | Từ Bi Hồng | 徐悲鸿 | xú bēi hóng |
45 | Đường Tăng | 唐憎 | táng zēng |
46 | Trư Bát giới | 猪八戒 | zhū bā jiè |
47 | Tôn Ngộ Không | 孙悟空 | Sūn wú lōng |
48 | Khổng Tử | 孔子 | Kǒng zǐ |
49 | Mạnh Tử | 孟子 | Měng zǐ |
50 | Tôn Trung Sơn | 孙中山 | Sūn zhōng shān |
51 | Đỗ Phủ | 杜甫 | dù fǔ |
52 | Lý Bạch | 李白 | lǐ bái |
53 | Tào Tháo | 曹操 | Cáo cāo |
54 | Mao Trạch Đông | 毛泽东 | Máo zé dōng |
55 | Tần Thuỷ Hoàng | 秦始皇 | Qín shǐ huáng |
56 | Lão Tử | 老子 | Lǎo zǐ |
57 | Lỗ Tấn | 鲁迅 | lǔ xùn |

Xem thêm các bài học hay khác tại links dưới:
>>> Từ vựng tiếng trung
>>> Kinh nghiệm học tiếng Trung
>>> Tự học tiếng trung theo chủ đề
>>> 7 bí quyết chém tiếng trung như gió