Khối D08 gồm những ngành nào, d8 gồm môn gì? Các trường xét tuyern khối D8
Khối D08 gồm 3 môn là TOÁN – SINH HỌC – TIẾNG ANH đây cũng là tổ hợp môn khối D có số lượng trường và ngành xét tuyến khá, chủ yếu là các ngành, công nghệ sinh học, thực phẩm, công nghệ thông tin... Nếu bạn có tổng điểm 3 môn toán sinh anh cao có thể xem xét các ngành sau đây để nộp hồ sơ xét tuyển
Xem thêm: Khối D gồm những ngành nào - Danh sách ngành tuyển sinh khối D
Khối D08 gồm 3 môn là TOÁN – SINH HỌC – TIẾNG ANH đây cũng là tổ hợp môn khối D có số lượng trường và ngành xét tuyến khá, chủ yếu là các ngành, công nghệ sinh học, thực phẩm, công nghệ thông tin... Nếu bạn có tổng điểm 3 môn toán sinh anh cao có thể xem xét các ngành sau đây để nộp hồ sơ xét tuyển
Tên Trường | Ngành học | Khối tuyển sinh |
Đại học Buôn Ma Thuột | Y đa khoa | A02 ; B00 ; D08 |
Đại học Đông Á | Công nghệ thực phẩm | A00 ; B00 ; D07 ; D08 |
Đại học Bình Dương | Ngôn ngữ Anh | A01 ; D01 ; D07 ; D08 |
Đại học Cửu Long | Điều dưỡng | A02 ; B00 ; B03 ; D08 |
Đại học Dân lập Đông Đô | Công nghệ sinh học | A00 ; A02 ; C08 ; D08 |
Phân hiệu ĐHĐN tại KonTum | Công nghệ sinh học | A00 ; B00 ; D07 ; D08 |
Đại học Dân lập Hải Phòng | Công nghệ thông tin | A00A01D07D08 |
Đại học Sư phạm - Đại học Huế | Sư phạm Sinh học | B00 ; D08 |
Đại học Khoa học - Đại học Huế | Sinh học | A00 ; B00 ; D08 |
Đại học Khoa học - Đại học Huế | Công nghệ sinh học | A00 ; B00 ; D08 |
Đại học Hùng Vương - tp. Hồ Chí Minh | Công nghệ thông tin | A01 ; D01 ; D07 ; D08 |
Đại học Hùng Vương - tp. Hồ Chí Minh | Công nghệ sau thu hoạch | A00 ; A02 ; B00 ; D08 |
Đại học Hùng Vương - tp. Hồ Chí Minh | Quản lý bệnh viện | A02 ; B00 ; B03 ; D08 |
Đại học Kinh tế Công nghiệp Long An | Khoa học máy tính | A00 ; C01 ; C14 ; D08 |
Đại học Hoa Lư | Sư phạm Toán học | A00 ; A01 ; D07 ; D08 |
Đại học Hoa Lư | Sư phạm Sinh học | A02 ; B00 ; D08 |
Đại học Phú Yên | Sư phạm Sinh học | A02 ; B00 ; D08 |
Đại học Quảng Bình | Sư phạm Sinh học | A02 ; B00 ; B02 ; D08 |
Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội | Công nghệ thông tin | A00 ; A01 ; D01 ; D08 |
Đại học Quy Nhơn | Sư phạm Sinh học | B00 ; D08 |
Đại học Quy Nhơn | Sinh học | A02 ; B00 ; D08 |
Đại học Quy Nhơn | Nông học | A02 ; B00 ; D08 |
Đại học Quang Trung | Kinh tế | A00 ; A01 ; D01 ; D08 |
Đại học Quang Trung | Tài chính – Ngân hàng | A00 ; A01 ; D01 ; D08 |
Đại học Quang Trung | Kinh tế nông nghiệp | A00 ; A01 ; D01 ; D08 |
Đại học Quảng Nam | Sư phạm Sinh học | A02 ; B00 ; B02 ; D08 |
Đại học Quảng Nam | Bảo vệ thực vật | A02 ; B00 ; B02 ; D08 |
Đại học Công nghệ Sài Gòn | Công nghệ thực phẩm* | A00B00D08D31D32D33D34D35D90D91D92D93D94D95 |
Đại học Thành Tây | Dược học | A00 ; B00 ; D07 ; D08 |
Đại học Hoa Sen | Tâm lý học | A01D01D08D09 |
Đại học Hoa Sen | Công nghệ thực phẩm* | A00B00D07D08 |
Đại học Hoa Sen | Nhóm ngành Môi trường(Gồm 2 ngành: Công nghệ kỹ thuật môi trường; Quản lý tài nguyên và môi trường) | A00B00D07D08 |
Đại học Sư phạm - Đại học Thái Nguyên | Sư phạm Sinh học | D08 |
Đại học Tôn Đức Thắng | Công nghệ sinh học | A00 ; B00 ; D08 |
Đại học Lương Thế Vinh | Thú y | A02 ; B00 ; C01 ; D08 |
Đại học Khoa học - Đại học Thái Nguyên | Sinh học | A00 ; B00 ; D07 ; D08 |
Đại học Khoa học - Đại học Thái Nguyên | Công nghệ sinh học | A00 ; B00 ; D07 ; D08 |
Đại học Văn Lang | Ngôn ngữ Anh | D01 ; D08 ; D10 |
Đại học Văn Lang | Công nghệ sinh học | A00 ; A02 ; B00 ; D08 |
Đại học Văn Lang | Công nghệ kỹ thuật môi trường | A00 ; B00 ; D07 ; D08 |
Đại học Trà Vinh | Khoa học vật liệu | A00 ; A01 ; D08 ; D90 |
Đại học Trà Vinh | Kỹ thuật môi trường | A02 ; B00 ; D08 |
Đại học Trà Vinh | Nông nghiệp | A02 ; B00 ; D08 |
Đại học Trà Vinh | Nuôi trồng thủy sản | A02 ; B00 ; D08 |
Đại học Trà Vinh | Thú y | A02 ; B00 ; D08 |
Đại học Yersin Đà Lạt | Điều dưỡng | A01 ; B00 ; D01 ; D08 |
Đại học Hồng Đức | Sư phạm Sinh học | B00 ; B03 ; D08 |
Đại học Hồng Đức | Chăn nuôi | A00 ; B00 ; B03 ; D08 |
Đại học Hồng Đức | Nông học | A00 ; B00 ; B03 ; D08 |
Đại học Hồng Đức | Bảo vệ thực vật | A00 ; B00 ; B03 ; D08 |
Đại học Hồng Đức | Lâm nghiệp | A00 ; B00 ; B03 ; D08 |
Đại học Hồng Đức | Nuôi trồng thủy sản | A00 ; B00 ; B03 ; D08 |
Đại học Lâm nghiệp (Phía Bắc) | Công nghệ sinh học (chất lượng cao) | A00 ; A16 ; B00 ; D08 |
Đại học Lâm nghiệp (Phía Bắc) | Công nghệ sinh học | A00 ; A16 ; B00 ; D08 |
Đại học Lâm nghiệp (Phía Bắc) | Thú y | A00 ; A16 ; B00 ; D08 |
Đại học Lâm nghiệp (Phía Bắc) | Chăn nuôi | A00 ; A16 ; B00 ; D08 |
Phân hiệu Đại học Nông lâm Tp. Hồ Chí Minh tại Gia Lai | Công nghệ thực phẩm | A00 ; A01 ; B00 ; D08 |
Phân hiệu Đại học Nông lâm Tp. Hồ Chí Minh tại Gia Lai | Nông học | A00 ; B00 ; D08 |
Phân hiệu Đại học Nông lâm Tp. Hồ Chí Minh tại Gia Lai | Lâm nghiệp | A00 ; A01 ; B00 ; D08 |
Phân hiệu Đại học Nông lâm Tp. Hồ Chí Minh tại Gia Lai | Thú y | A00 ; A01 ; B00 ; D08 |
Phân hiệu Đại học nông lâm tp. Hồ Chí Minh tại Ninh Thuận | Công nghệ thực phẩm | A00 ; A01 ; B00 ; D08 |
Phân hiệu Đại học nông lâm tp. Hồ Chí Minh tại Ninh Thuận | Chăn nuôi | A00 ; A01 ; B00 ; D08 |
Phân hiệu Đại học nông lâm tp. Hồ Chí Minh tại Ninh Thuận | Nông học | A00 ; B00 ; D08 |
Phân hiệu Đại học nông lâm tp. Hồ Chí Minh tại Ninh Thuận | Nuôi trồng thủy sản | A00 ; B00 ; D07 ; D08 |
Phân hiệu Đại học nông lâm tp. Hồ Chí Minh tại Ninh Thuận | Thú y | A00 ; A01 ; B00 ; D08 |
Đại học Nông lâm Tp. Hồ Chí Minh | Sư phạm Kỹ thuật nông nghiệp | A00 ; A01 ; B00 ; D08 |
Đại học Nông lâm Tp. Hồ Chí Minh | Công nghệ sinh học (CL Cao) | A01 ; D07 ; D08 |
Đại học Nông lâm Tp. Hồ Chí Minh | Công nghệ sinh học (LK QT) | A01 ; D07 ; D08 |
Đại học Nông lâm Tp. Hồ Chí Minh | Công nghệ thực phẩm | A00 ; A01 ; B00 ; D08 |
Đại học Nông lâm Tp. Hồ Chí Minh | Công nghệ thực phẩm (CL Cao) | A00 ; A01 ; B00 ; D08 |
Đại học Nông lâm Tp. Hồ Chí Minh | Công nghệ thực phẩm (CT TT) | A00 ; A01 ; B00 ; D08 |
Đại học Nông lâm Tp. Hồ Chí Minh | Công nghệ chế biến thủy sản | A00 ; B00 ; D07 ; D08 |
Đại học Nông lâm Tp. Hồ Chí Minh | Chăn nuôi | A00 ; A01 ; B00 ; D08 |
Đại học Nông lâm Tp. Hồ Chí Minh | Nông học | A00 ; B00 ; D08 |
Đại học Nông lâm Tp. Hồ Chí Minh | Bảo vệ thực vật | A00 ; B00 ; D08 |
Đại học Nông lâm Tp. Hồ Chí Minh | Công nghệ rau hoa quả và cảnh quan | A00 ; B00 ; D07 ; D08 |
Đại học Nông lâm Tp. Hồ Chí Minh | Lâm nghiệp | A00 ; A01 ; B00 ; D08 |
Đại học Nông lâm Tp. Hồ Chí Minh | Quản lý tài nguyên rừng | A00 ; A01 ; B00 ; D08 |
Đại học Nông lâm Tp. Hồ Chí Minh | Nuôi trồng thủy sản | A00 ; B00 ; D07 ; D08 |
Đại học Nông lâm Tp. Hồ Chí Minh | Thú y | A00 ; A01 ; B00 ; D08 |
Đại học Nông lâm Tp. Hồ Chí Minh | Thú y (CT TT) | A00 ; A01 ; B00 ; D08 |
Đại học Nguyễn Tất Thành | Công nghệ sinh học | A00 ; B00 ; D07 ; D08 |
Đại học Nguyễn Tất Thành | Điều dưỡng | A00 ; B00 ; D08 |
Đại học Công nghệ - Đại học Quốc gia Hà Nội | Khoa học Máy tính (CLC) | A01 ; D07 ; D08 |
Đại học Công nghệ - Đại học Quốc gia Hà Nội | Công nghệ kỹ thuật điện tử, truyền thông (CLC) | A01 ; D07 ; D08 |
Đại học Giáo dục - Đại học Quốc gia Hà Nội | Sư phạm Sinh học | B00B03D08D31D32D33D34D35 |
Đại học Khoa học Tự nhiên - Đại học Quốc gia Hà Nội | Sinh học | A00 ; B00 ; B03 ; D08 |
Đại học Khoa học Tự nhiên - Đại học Quốc gia Hà Nội | Công nghệ sinh học | A00 ; B00 ; B03 ; D08 |
Đại học Khoa học Tự nhiên - Đại học Quốc gia Hà Nội | Công nghệ sinh học* | A00 ; B00 ; B03 ; D08 |
Đại học Khoa học Tự nhiên - Đại học Quốc gia Hà Nội | Toán học | A00 ; A01 ; D07 ; D08 |
Đại học Khoa học Tự nhiên - Đại học Quốc gia Hà Nội | Toán cơ | A00 ; A01 ; D07 ; D08 |
Đại học Khoa học Tự nhiên - Đại học Quốc gia Hà Nội | Máy tính và khoa học thông tin | A00 ; A01 ; D07 ; D08 |
Đại học Khoa học Tự nhiên - Đại học Quốc gia Hà Nội | Toán - Tin ứng dụng* | A00 ; A01 ; D07 ; D08 |
Đại học Khoa học Tự nhiên - Đại học Quốc gia TP.HCM | Công nghệ thông tin | A00 ; A01 ; D07 ; D08 |
Đại học Khoa học Tự nhiên - Đại học Quốc gia TP.HCM | Công nghệ thông tin (Chất lượng cao) | A00 ; A01 ; D07 ; D08 |
Đại học Khoa học Tự nhiên - Đại học Quốc gia TP.HCM | Công nghệ thông tin (Tiên tiến) | A00 ; A01 ; D07 ; D08 |
Đại học Khoa học Tự nhiên - Đại học Quốc gia TP.HCM | Công nghệ thông tin (Việt - Pháp) | A00 ; A01 ; D07 ; D08 |
Đại học Sư phạm Hà Nội 11 | Sư phạm Sinh học | B00 ; B02 ; B03 ; D08 |
Đại học Đồng Tháp | Sư phạm Sinh học | A02 ; B00 ; D08 |
Đại học Đồng Tháp | Khoa học môi trường | A00 ; B00 ; D07 ; D08 |
Đại học Đồng Tháp | Nông học | A00 ; B00 ; D07 ; D08 |
Đại học Đồng Tháp | Nuôi trồng thủy sản | A00 ; B00 ; D07 ; D08 |
Đại học Sư phạm Hà Nội | SP Sinh học (dạy Sinh bằng tiếng Anh) | D08 |
Đại học Sư phạm tp. Hồ Chí Minh | Giáo dục Đặc biệt | C00 ; D01 ; D08 ; M00 |
Đại học Sư phạm tp. Hồ Chí Minh | Sư phạm Sinh học | B00 ; D08 |
Đại học Cần Thơ | Công nghệ sinh học (Chương trình tiên tiến) | A01 ; D07 ; D08 |
Đại học Cần Thơ | Nuôi trồng thuỷ sản (chương trình tiên tiến) | A01 ; D07 ; D08 |
Đại học Cần Thơ | Công nghệ kỹ thuật hoá học (Chương trình chất lượng cao) | A01 ; D07 ; D08 |
Đại học Đà Lạt | Sư phạm Sinh học | B00 ; D08 ; D90 |
Đại học Đà Lạt | Sinh học | B00 ; D08 ; D90 |
Đại học Đà Lạt | Công nghệ sinh học | B00 ; D08 ; D90 |
Đại học Đà Lạt | Khoa học môi trường | A00 ; B00 ; D08 ; D90 |
Đại học Đà Lạt | Công nghệ sau thu hoạch | A00 ; B00 ; D08 ; D90 |
Đại học Đà Lạt | Nông học | B00 ; D08 ; D90 |
Đại học Y khoa Tokyo Việt Nam | Điều dưỡng | A00 ; A01 ; B00 ; D08 |
Đại học Y khoa Tokyo Việt Nam | Phục hồi chức năng | A00 ; A01 ; B00 ; D08 |
Đại học Hùng Vương | Sư phạm Sinh học | A02 ; B00 ; B03 ; D08 |
Đại học Hùng Vương | Khoa học cây trồng | A00 ; B00 ; D07 ; D08 |
Đại học Hùng Vương | Chăn nuôi | A00 ; B00 ; D07 ; D08 |
Đại học Hùng Vương | Thú y | A00 ; B00 ; D07 ; D08 |
Đại học Nha Trang | Công nghệ sinh học | A00 ; A02 ; B00 ; D08 |
Đại học Tây Bắc | Sư phạm Sinh học | A02 ; B00 ; B03 ; D08 |
Đại học Tây Bắc | Chăn nuôi | A02 ; B00 ; B04 ; D08 |
Đại học Tây Bắc | Nông học | A02 ; B00 ; B04 ; D08 |
Đại học Tây Bắc | Bảo vệ thực vật | A02 ; B00 ; B04 ; D08 |
Đại học Tây Bắc | Lâm sinh | A02 ; B00 ; B04 ; D08 |
Đại học Tây Nguyên | Chăn nuôi | A02 ; B00 ; D08 |
Đại học Tây Nguyên | Khoa học cây trồng | A02 ; B00 ; D08 |
Đại học Tây Nguyên | Bảo vệ thực vật | A02 ; B00 ; D08 |
Đại học Tây Nguyên | Lâm sinh | A02 ; B00 ; D08 |
Đại học Tây Nguyên | Quản lý tài nguyên rừng | A02 ; B00 ; D08 |
Đại học Tây Nguyên | Thú y | A02 ; B00 ; D08 |
Đại học Võ Toản | Y đa khoa | A02 ; B00 ; B03 ; D08 |
Đại học Điều dưỡng Nam Định | Y tế công cộng | B00 ; D07 ; D08 |
Đại học Điều dưỡng Nam Định | Điều dưỡng | B00 ; D07 ; D08 |
Đại học Điều dưỡng Nam Định | Hộ sinh* | B00 ; D07 ; D08 |
Đại học Y tế Công cộng | Xét nghiệm Y học dự phòng* | A00 ; B00 ; D08 |
Xem thêm: Khối D gồm những ngành nào - Danh sách ngành tuyển sinh khối D