Nam tuổi Tân Tỵ 2001 hợp với nữ năm nào nhất, xem tuổi kết hôn nam 2001
Xem hợp tuổi chỉ nên mang tính chất tham khảo
Hôn nhân và hạnh phúc phụ thuộc vào rất nhiều yếu tố, tuổi tác cũng chỉ là 1 phần, tuy nhiên nếu bạn vẫn tin vào tử vi thì tham khảo cũng không thừa. Nếu bạn đang xem cho tuổi 2001 không biết sẽ hợp tuổi nào nhất thì có 3 yếu tố quan trọng nhất đó là Mệnh, Quẻ mệnh và Địa chi, ngoài ra bạn cũng cần phải xem Thiên can và niên mệnh năm sinh.
Nam 2001 tuổi con rắn năm Tân Tỵ có mệnh là KIM hợp tuổi nhất với tuổi 2001, 1996 khi đều có mệnh quẻ mệnh thiên can, địa chi rất tốt hợp làm ăn cũng như hạnh phúc trong hôn nhân. Tiếp theo là những năm 2000, 2005, 2009 và 2012, 2014.
Tuy nhiên bảng trên chỉ mang tính chất tham khảo, nếu có thì bạn chỉ cần loại trừ tuổi của nữ 2007, 2016, 1998. Còn lại các tuổi còn lại đều có thể kết hôn. Tất nhiên được mặt này mất mặt kia, chủ yếu 2 người phải biết vun vén hạnh phúc, chia sẻ, tôn trọng, quan tâm lẫn nhau thì hôn nhân sẽ ắt hạnh phúc. Chúc các bạn sẽ tìm được 1 nửa thực sự hợp với mình
Xem hợp tuổi chỉ nên mang tính chất tham khảo
Hôn nhân và hạnh phúc phụ thuộc vào rất nhiều yếu tố, tuổi tác cũng chỉ là 1 phần, tuy nhiên nếu bạn vẫn tin vào tử vi thì tham khảo cũng không thừa. Nếu bạn đang xem cho tuổi 2001 không biết sẽ hợp tuổi nào nhất thì có 3 yếu tố quan trọng nhất đó là Mệnh, Quẻ mệnh và Địa chi, ngoài ra bạn cũng cần phải xem Thiên can và niên mệnh năm sinh.
Nam 2001 tuổi con rắn năm Tân Tỵ có mệnh là KIM hợp tuổi nhất với tuổi 2001, 1996 khi đều có mệnh quẻ mệnh thiên can, địa chi rất tốt hợp làm ăn cũng như hạnh phúc trong hôn nhân. Tiếp theo là những năm 2000, 2005, 2009 và 2012, 2014.
Năm sinh nữ | Mệnh | Thiên can | Địa chi | Quẻ mệnh | Niên mệnh năm sinh | Điểm |
1996 | Bạch Lạp Kim - Giang Hạ Thủy = Tương sinh | Tân - Bính = Tương sinh | Tỵ - Tý = Bình | Cấn - Khôn = Sinh khí | Thổ - Thổ = Bình | 8 |
2001 | Bạch Lạp Kim - Bạch Lạp Kim = Bình | Tân - Tân = Bình | Tỵ - Tỵ = Tam hợp | Cấn - Đoài = Diên niên | Thổ - Kim = Tương sinh | 8 |
1999 | Bạch Lạp Kim - Thành Đầu Thổ = Tương sinh | Tân - Kỷ = Bình | Tỵ - Mão = Bình | Cấn - Cấn = Phục vị | Thổ - Thổ = Bình | 7 |
2000 | Bạch Lạp Kim - Bạch Lạp Kim = Bình | Tân - Canh = Bình | Tỵ - Thìn = Bình | Cấn - Càn = Thiên y | Thổ - Kim = Tương sinh | 7 |
2005 | Bạch Lạp Kim - Tuyền Trung Thủy = Tương sinh | Tân - Ất = Tương khắc | Tỵ - Dậu = Tam hợp | Cấn - Khôn = Sinh khí | Thổ - Thổ = Bình | 7 |
2009 | Bạch Lạp Kim - Tích Lịch Hỏa = Tương khắc | Tân - Kỷ = Bình | Tỵ - Sửu = Tam hợp | Cấn - Càn = Thiên y | Thổ - Kim = Tương sinh | 7 |
2012 | Bạch Lạp Kim - Trường Lưu Thủy = Tương sinh | Tân - Nhâm = Bình | Tỵ - Thìn = Bình | Cấn - Ly = Hoạ hại | Thổ - Hỏa = Tương sinh | 6 |
2014 | Bạch Lạp Kim - Sa Trung Kim = Bình | Tân - Giáp = Bình | Tỵ - Ngọ = Bình | Cấn - Khôn = Sinh khí | Thổ - Thổ = Bình | 6 |
2002 | Bạch Lạp Kim - Dương Liễu Mộc = Tương khắc | Tân - Nhâm = Bình | Tỵ - Ngọ = Bình | Cấn - Cấn = Phục vị | Thổ - Thổ = Bình | 5 |
2006 | Bạch Lạp Kim - Ốc Thượng Thổ = Tương sinh | Tân - Bính = Tương sinh | Tỵ - Tuất = Bình | Cấn - Chấn = Lục sát | Thổ - Mộc = Tương khắc | 5 |
2008 | Bạch Lạp Kim - Tích Lịch Hỏa = Tương khắc | Tân - Mậu = Bình | Tỵ - Tý = Bình | Cấn - Cấn = Phục vị | Thổ - Thổ = Bình | 5 |
2010 | Bạch Lạp Kim - Tùng Bách Mộc = Tương khắc | Tân - Canh = Bình | Tỵ - Dần = Lục hại | Cấn - Đoài = Diên niên | Thổ - Kim = Tương sinh | 5 |
2011 | Bạch Lạp Kim - Tùng Bách Mộc = Tương khắc | Tân - Tân = Bình | Tỵ - Mão = Bình | Cấn - Cấn = Phục vị | Thổ - Thổ = Bình | 5 |
2013 | Bạch Lạp Kim - Trường Lưu Thủy = Tương sinh | Tân - Quý = Bình | Tỵ - Tỵ = Tam hợp | Cấn - Khảm = Ngũ quỷ | Thổ - Thủy = Tương khắc | 5 |
Tuy nhiên bảng trên chỉ mang tính chất tham khảo, nếu có thì bạn chỉ cần loại trừ tuổi của nữ 2007, 2016, 1998. Còn lại các tuổi còn lại đều có thể kết hôn. Tất nhiên được mặt này mất mặt kia, chủ yếu 2 người phải biết vun vén hạnh phúc, chia sẻ, tôn trọng, quan tâm lẫn nhau thì hôn nhân sẽ ắt hạnh phúc. Chúc các bạn sẽ tìm được 1 nửa thực sự hợp với mình