Để xem tuổi xây nhà thì người chủ cần không phạm phải Kim Lâu, Hoàng Ốc, Tam Tai theo đó thì danh sách một số tuổi dưới đây sẽ không phạm phải cả 3 và có thể xem xét để xây nhà hoặc cho mượn tuổi xây nhà. tuy nhiên chỉ mang tính chất tham khảo các bạn cần phải xem cụ thể từng tuổi nhé
Ngoài ra bạn có thể xem cụ thể bảng tra cứ Tam Tai, Hoang Ốc Kim Lâu của các tuổi vào năm 2018 như sau để tiện theo dõi tuổi của mình không phạm hoặc phạm phải gì
Xem thêm: Năm 2019 tuổi nào xây nhà hợp nhất - Xem tuổi xây nhà năm Kỷ Hợi
- 1949 (Đinh Hợi)
- 1951 (Tân Mão)
- 1952 (Nhâm Thìn)
- 1960 (Canh Tý),
- 1961 (Tân Sửu),
- 1967 (Đinh Mùi),
- 1976 (Bính Thìn),
- 1979 (Kỷ Mùi),
- 1985 (Ất Sửu),
- 1988 (Mậu Thìn),
- 1997 (Đinh Sửu),
Ngoài ra bạn có thể xem cụ thể bảng tra cứ Tam Tai, Hoang Ốc Kim Lâu của các tuổi vào năm 2018 như sau để tiện theo dõi tuổi của mình không phạm hoặc phạm phải gì
Năm Sinh | Số tuổi | Năm âm lịch | Tam Tai | Hoàng Ốc | Kim Lâu |
1947 | 72 | Đinh Hợi | ✓ | X | ✓ |
1948 | 71 | Mậu Tý | ✓ | ✓ | X |
1949 | 70 | Kỷ Sửu | ✓ | ✓ | ✓ |
1950 | 69 | Canh Dần | X | X | X |
1951 | 68 | Tân Mão | ✓ | ✓ | ✓ |
1952 | 67 | Nhâm Thìn | ✓ | ✓ | ✓ |
1953 | 66 | Quý Tỵ | ✓ | X | X |
1954 | 65 | Giáp Ngọ | X | X | ✓ |
1955 | 64 | Ất Mùi | ✓ | ✓ | X |
1956 | 63 | Bính Thân | ✓ | X | ✓ |
1957 | 62 | Đinh Dậu | ✓ | ✓ | X |
1958 | 61 | Mậu Tuất | X | ✓ | ✓ |
1959 | 60 | Kỷ Hợi | ✓ | X | X |
1960 | 59 | Canh Tý | ✓ | ✓ | ✓ |
1961 | 58 | Tân Sửu | ✓ | ✓ | ✓ |
1962 | 57 | Nhâm Dần | X | X | X |
1963 | 56 | Quý Mão | ✓ | X | ✓ |
1964 | 55 | Giáp Thìn | ✓ | ✓ | X |
1965 | 54 | Ất Tỵ | ✓ | X | ✓ |
1966 | 53 | Bính Ngọ | X | ✓ | X |
1967 | 52 | Đinh Mùi | ✓ | ✓ | ✓ |
1968 | 51 | Mậu Thân | ✓ | X | X |
1969 | 50 | Kỷ Dậu | ✓ | X | ✓ |
1970 | 49 | Canh Tuất | X | ✓ | ✓ |
1971 | 48 | Tân Hợi | ✓ | X | X |
1972 | 47 | Nhâm Tý | ✓ | X | ✓ |
1973 | 46 | Quý Sửu | ✓ | ✓ | X |
1974 | 45 | Giáp Dần | X | X | ✓ |
1975 | 44 | Ất Mão | ✓ | ✓ | X |
1976 | 43 | Bính Thìn | ✓ | ✓ | ✓ |
1977 | 42 | Đinh Tỵ | ✓ | X | X |
1978 | 41 | Mậu Ngọ | X | X | ✓ |
1979 | 40 | Kỷ Mùi | ✓ | ✓ | ✓ |
1980 | 39 | Canh Thân | ✓ | X | X |
1981 | 38 | Tân Dậu | ✓ | X | ✓ |
1982 | 37 | Nhâm Tuất | X | ✓ | X |
1983 | 36 | Quý Hợi | ✓ | X | ✓ |
1984 | 35 | Giáp Tý | ✓ | ✓ | X |
1985 | 34 | Ất Sửu | ✓ | ✓ | ✓ |
1986 | 33 | Bính Dần | X | X | X |
1987 | 32 | Đinh Mão | ✓ | X | ✓ |
1988 | 31 | Mậu Thìn | ✓ | ✓ | ✓ |
1989 | 30 | Kỷ Tỵ | ✓ | X | X |
1990 | 29 | Canh Ngọ | X | X | ✓ |
1991 | 28 | Tân Mùi | ✓ | ✓ | X |
1992 | 27 | Nhâm Thân | ✓ | X | ✓ |
1993 | 26 | Quý Dậu | ✓ | ✓ | X |
1994 | 25 | Giáp Tuất | X | ✓ | ✓ |
1995 | 24 | Ất Hợi | ✓ | X | X |
1996 | 23 | Bính Tý | ✓ | X | ✓ |
1997 | 22 | Đinh Sửu | ✓ | ✓ | ✓ |
Xem thêm: Năm 2019 tuổi nào xây nhà hợp nhất - Xem tuổi xây nhà năm Kỷ Hợi
Sửa lần cuối bởi điều hành viên: