Những tuổi hợp xây nhà trong năm 2021 Tân Sửu nhất, xem tuổi xây nhà khởi công
Năm 2021 là năm Tân Sửu, mệnh ngũ hành là thổ, để xem tuổi xây nhà với năm này thông thường các bạn chỉ cần xem không phạm vào 1 trong 3 yêu tố Kim Lâu, Tam Tai Hoàng Ốc là được, tuy nhiên không phải dễ gì để việc không phạm cả 3 nên các bạn có thể chuẩn bị trước hoặc mượn tuổi người hợp với năm đó để khởi công xây dựng.
Theo đó thì năm 2021 thì chúng ta sẽ có những người sinh năm 52, 54, 55, 63, 64, 70, 79 52 88 91 hợp tuổi xây nhà nhất khi không phạm cả 3 yếu tố này. bạn có thể xem cụ thể danh sách sau
Bảng tra cụ thể ở dưới đây cho những tuổi phổ biến để xem bạn phạm và không phạm vào điều nào, dấu check là không phạm, dấu x là phạm từ đó rút ra được turoi bạn có hợp xây nhà năm nay không. Trong đó Kim lâu cũng có nhiều loại bạn cần phải tính ra để xem xét.
Năm 2021 là năm Tân Sửu, mệnh ngũ hành là thổ, để xem tuổi xây nhà với năm này thông thường các bạn chỉ cần xem không phạm vào 1 trong 3 yêu tố Kim Lâu, Tam Tai Hoàng Ốc là được, tuy nhiên không phải dễ gì để việc không phạm cả 3 nên các bạn có thể chuẩn bị trước hoặc mượn tuổi người hợp với năm đó để khởi công xây dựng.
Theo đó thì năm 2021 thì chúng ta sẽ có những người sinh năm 52, 54, 55, 63, 64, 70, 79 52 88 91 hợp tuổi xây nhà nhất khi không phạm cả 3 yếu tố này. bạn có thể xem cụ thể danh sách sau
- Sinh năm 1952 - Nhâm Thìn
- Sinh năm 1954 - Giáp Ngọ
- Sinh năm 1955 - Ất Mùi
- Sinh năm 1963 - Quý Mão
- Sinh năm 1964 - Giáp Thìn
- Sinh năm 1970 - Canh Tuất
- Sinh năm 1979 - Kỷ Mùi
- Sinh năm 1982 - Nhâm Tuất
- Sinh năm 1988 - Mậu Thìn
- Sinh năm 1991 - Tân Mùi
Bảng tra cụ thể ở dưới đây cho những tuổi phổ biến để xem bạn phạm và không phạm vào điều nào, dấu check là không phạm, dấu x là phạm từ đó rút ra được turoi bạn có hợp xây nhà năm nay không. Trong đó Kim lâu cũng có nhiều loại bạn cần phải tính ra để xem xét.
Năm sinh | Số tuổi | Năm âm lịch | Tam Tai | Hoàng Ốc | Kim Lâu |
1947 | 75 | Đinh Hợi | ✔ | ✗ | ✗ |
1948 | 74 | Mậu Tý | ✔ | ✗ | ✔ |
1949 | 73 | Kỷ Sửu | ✗ | ✔ | ✗ |
1950 | 72 | Canh Dần | ✔ | ✗ | ✔ |
1951 | 71 | Tân Mão | ✔ | ✔ | ✗ |
1952 | 70 | Nhâm Thìn | ✔ | ✔ | ✔ |
1953 | 69 | Quý Tỵ | ✗ | ✗ | ✗ |
1954 | 68 | Giáp Ngọ | ✔ | ✔ | ✔ |
1955 | 67 | Ất Mùi | ✔ | ✔ | ✔ |
1956 | 66 | Bính Thân | ✔ | ✗ | ✗ |
1957 | 65 | Đinh Dậu | ✗ | ✗ | ✔ |
1958 | 64 | Mậu Tuất | ✔ | ✔ | ✗ |
1959 | 63 | Kỷ Hợi | ✔ | ✗ | ✔ |
1960 | 62 | Canh Tý | ✔ | ✔ | ✗ |
1961 | 61 | Tân Sửu | ✗ | ✔ | ✔ |
1962 | 60 | Nhâm Dần | ✔ | ✗ | ✗ |
1963 | 59 | Quý Mão | ✔ | ✔ | ✔ |
1964 | 58 | Giáp Thìn | ✔ | ✔ | ✔ |
1965 | 57 | Ất Tỵ | ✗ | ✗ | ✗ |
1966 | 56 | Bính Ngọ | ✔ | ✗ | ✔ |
1967 | 55 | Đinh Mùi | ✔ | ✔ | ✗ |
1968 | 54 | Mậu Thân | ✔ | ✗ | ✔ |
1969 | 53 | Kỷ Dậu | ✗ | ✔ | ✗ |
1970 | 52 | Canh Tuất | ✔ | ✔ | ✔ |
1971 | 51 | Tân Hợi | ✔ | ✗ | ✗ |
1972 | 50 | Nhâm Tý | ✔ | ✗ | ✔ |
1973 | 49 | Quý Sửu | ✗ | ✔ | ✔ |
1974 | 48 | Giáp Dần | ✔ | ✗ | ✗ |
1975 | 47 | Ất Mão | ✔ | ✗ | ✔ |
1976 | 46 | Bính Thìn | ✔ | ✔ | ✗ |
1977 | 45 | Đinh Tỵ | ✗ | ✗ | ✔ |
1978 | 44 | Mậu Ngọ | ✔ | ✔ | ✗ |
1979 | 43 | Kỷ Mùi | ✔ | ✔ | ✔ |
1980 | 42 | Canh Thân | ✔ | ✗ | ✗ |
1981 | 41 | Tân Dậu | ✗ | ✗ | ✔ |
1982 | 40 | Nhâm Tuất | ✔ | ✔ | ✔ |
1983 | 39 | Quý Hợi | ✔ | ✗ | ✗ |
1984 | 38 | Giáp Tý | ✔ | ✗ | ✔ |
1985 | 37 | Ất Sửu | ✗ | ✔ | ✗ |
1986 | 36 | Bính Dần | ✔ | ✗ | ✔ |
1987 | 35 | Đinh Mão | ✔ | ✔ | ✗ |
1988 | 34 | Mậu Thìn | ✔ | ✔ | ✔ |
1989 | 33 | Kỷ Tỵ | ✗ | ✗ | ✗ |
1990 | 32 | Canh Ngọ | ✔ | ✗ | ✔ |
1991 | 31 | Tân Mùi | ✔ | ✔ | ✔ |
1992 | 30 | Nhâm Thân | ✔ | ✗ | ✗ |
1993 | 29 | Quý Dậu | ✗ | ✗ | ✔ |
1994 | 28 | Giáp Tuất | ✔ | ✔ | ✗ |
1995 | 27 | Ất Hợi | ✔ | ✗ | ✔ |
1996 | 26 | Bính Tý | ✔ | ✔ | ✗ |
1997 | 25 | Đinh Sửu | ✗ | ✔ | ✔ |