Xem tuổi xây nhà cho năm 2022 đẹp nhất, những tuổi hợp xây nhà năm Nhâm Dần 2022
Tuổi nào hợp xây nhà năm 2022 nhất?
Năm 2022 là năm Nhâm Dần tuổi con Hổ và có mệnh Ngũ Hành là Kim, nếu bạn đang xem tuổi để xây nhà có hợp vào năm này hay không thì cần phải xét các yếu tố Kim Lâu, Hoang Ốc và Tam Tai. Theo đó thì những năm sau là hợp nhất để xây nhà khi bạn sinh vào năm 1955, 1962, 1965, 1971, 1974, 1983, 1989, 1998.
Trong trường hợp tuổi của bạn phạm 1 trong 3 yếu tố trên thì cũng có thể xem xét mượn tuổi những người ở trên để tiến hành động thổ khi xây nhà. Cụ thể bảng tra cứu Tam Tai, Hoang Ốc Kim Lâu năm 2022 dành cho các tuổi như sau.
Tuổi nào hợp xây nhà năm 2022 nhất?
Năm 2022 là năm Nhâm Dần tuổi con Hổ và có mệnh Ngũ Hành là Kim, nếu bạn đang xem tuổi để xây nhà có hợp vào năm này hay không thì cần phải xét các yếu tố Kim Lâu, Hoang Ốc và Tam Tai. Theo đó thì những năm sau là hợp nhất để xây nhà khi bạn sinh vào năm 1955, 1962, 1965, 1971, 1974, 1983, 1989, 1998.
- 1955(Ất Mùi)
- 1962(Nhâm Dần)
- 1965(Ất Tỵ)
- 1971(Tân Hợi)
- 1974(Giáp Dần)
- 1983(Quý Hợi)
- 1989(Kỷ Tỵ)
- 1998(Mậu Dần)
Trong trường hợp tuổi của bạn phạm 1 trong 3 yếu tố trên thì cũng có thể xem xét mượn tuổi những người ở trên để tiến hành động thổ khi xây nhà. Cụ thể bảng tra cứu Tam Tai, Hoang Ốc Kim Lâu năm 2022 dành cho các tuổi như sau.
Năm sinh | Số tuổi | Năm âm lịch | Tam Tai | Hoang Ốc | Kim Lâu |
1952 | 71 | Nhâm Thìn | ✗ | ✔ | ✗ |
1953 | 70 | Quý Tỵ | ✔ | ✔ | ✔ |
1954 | 69 | Giáp Ngọ | ✔ | ✗ | ✗ |
1955 | 68 | Ất Mùi | ✔ | ✔ | ✔ |
1956 | 67 | Bính Thân | ✗ | ✔ | ✔ |
1957 | 66 | Đinh Dậu | ✔ | ✗ | ✗ |
1958 | 65 | Mậu Tuất | ✔ | ✗ | ✔ |
1959 | 64 | Kỷ Hợi | ✔ | ✔ | ✗ |
1960 | 63 | Canh Tý | ✗ | ✗ | ✔ |
1961 | 62 | Tân Sửu | ✔ | ✔ | ✗ |
1962 | 61 | Nhâm Dần | ✔ | ✔ | ✔ |
1963 | 60 | Quý Mão | ✔ | ✗ | ✗ |
1964 | 59 | Giáp Thìn | ✗ | ✔ | ✔ |
1965 | 58 | Ất Tỵ | ✔ | ✔ | ✔ |
1966 | 57 | Bính Ngọ | ✔ | ✗ | ✗ |
1967 | 56 | Đinh Mùi | ✔ | ✗ | ✔ |
1968 | 55 | Mậu Thân | ✗ | ✔ | ✗ |
1969 | 54 | Kỷ Dậu | ✔ | ✗ | ✔ |
1970 | 53 | Canh Tuất | ✔ | ✔ | ✗ |
1971 | 52 | Tân Hợi | ✔ | ✔ | ✔ |
1972 | 51 | Nhâm Tý | ✗ | ✗ | ✗ |
1973 | 50 | Quý Sửu | ✔ | ✗ | ✔ |
1974 | 49 | Giáp Dần | ✔ | ✔ | ✔ |
1975 | 48 | Ất Mão | ✔ | ✗ | ✗ |
1976 | 47 | Bính Thìn | ✗ | ✗ | ✔ |
1977 | 46 | Đinh Tỵ | ✔ | ✔ | ✗ |
1978 | 45 | Mậu Ngọ | ✔ | ✗ | ✔ |
1979 | 44 | Kỷ Mùi | ✔ | ✔ | ✗ |
1980 | 43 | Canh Thân | ✗ | ✔ | ✔ |
1981 | 42 | Tân Dậu | ✔ | ✗ | ✗ |
1982 | 41 | Nhâm Tuất | ✔ | ✗ | ✔ |
1983 | 40 | Quý Hợi | ✔ | ✔ | ✔ |
1984 | 39 | Giáp Tý | ✗ | ✗ | ✗ |
1985 | 38 | Ất Sửu | ✔ | ✗ | ✔ |
1986 | 37 | Bính Dần | ✔ | ✔ | ✗ |
1987 | 36 | Đinh Mão | ✔ | ✗ | ✔ |
1988 | 35 | Mậu Thìn | ✗ | ✔ | ✗ |
1989 | 34 | Kỷ Tỵ | ✔ | ✔ | ✔ |
1990 | 33 | Canh Ngọ | ✔ | ✗ | ✗ |
1991 | 32 | Tân Mùi | ✔ | ✗ | ✔ |
1992 | 31 | Nhâm Thân | ✗ | ✔ | ✔ |
1993 | 30 | Quý Dậu | ✔ | ✗ | ✗ |
1994 | 29 | Giáp Tuất | ✔ | ✗ | ✔ |
1995 | 28 | Ất Hợi | ✔ | ✔ | ✗ |
1996 | 27 | Bính Tý | ✗ | ✗ | ✔ |
1997 | 26 | Đinh Sửu | ✔ | ✔ | ✗ |
1998 | 25 | Mậu Dần | ✔ | ✔ | ✔ |
1999 | 24 | Kỷ Mão | ✔ | ✗ | ✗ |
2000 | 23 | Canh Thìn | ✗ | ✗ | ✔ |
2001 | 22 | Tân Tỵ | ✔ | ✔ | ✔ |
2002 | 21 | Nhâm Ngọ | ✔ | ✗ | ✗ |
2003 | 20 | Quý Mùi | ✔ | ✔ | ✔ |