Hướng dẫn xem tuổi xây nhà hợp nhất trong năm 2024
Để xem tuổi xây nhà chúng ta cần xem tuổi của người đàn ông, nếu năm đó không phạm vào cả 3 yếu tố là Kim Lâu, Hoang Ốc và Tam Tai là tốt nhất. Tuy nhiên nếu phạm vào 1 trong 3 yếu tố thì cũng có thể xem xét và hóa giải. Hoặc 1 cách khác là mượn tuổi ai đó hợp trong năm đó. Trong bài viết này vforum tiếp tục tư vấn những tuổi hợp xây nhà trong năm 2024 Giáp Thìn có mệnh ngũ hành là Hỏa.
Tuổi nào xây nhà năm Giáp Thìn hợp nhất
Theo đó thì tuổi hợp xây nhà nhất trong năm 2024 là:
CỤ thể bảng tra cứu các yếu tố từng năm để bạn xem tuổi của mình trong năm 2024 sẽ phạm và không phạm với gì.
Để xem tuổi xây nhà chúng ta cần xem tuổi của người đàn ông, nếu năm đó không phạm vào cả 3 yếu tố là Kim Lâu, Hoang Ốc và Tam Tai là tốt nhất. Tuy nhiên nếu phạm vào 1 trong 3 yếu tố thì cũng có thể xem xét và hóa giải. Hoặc 1 cách khác là mượn tuổi ai đó hợp trong năm đó. Trong bài viết này vforum tiếp tục tư vấn những tuổi hợp xây nhà trong năm 2024 Giáp Thìn có mệnh ngũ hành là Hỏa.
Tuổi nào xây nhà năm Giáp Thìn hợp nhất
Theo đó thì tuổi hợp xây nhà nhất trong năm 2024 là:
- 1955 - Ất Mùi
- 1957 - Đinh Dậu
- 1958 - Mậu Tuất
- 1966 - Bính Ngọ
- 1967 - Đinh Mùi
- 1973 - Quý Sửu
- 1982 - Nhâm Tuất
- 1985 - Ất Sửu
- 1991 - Tân Mùi
- 1994 - Giáp Tuất
CỤ thể bảng tra cứu các yếu tố từng năm để bạn xem tuổi của mình trong năm 2024 sẽ phạm và không phạm với gì.
Năm Sinh | Số tuổi | Năm âm lịch | Kim Lâu | Tam Tai | Hoang Ốc |
1954 | 71 | Giáp Ngọ | ✗ | ✔ | ✔ |
1955 | 70 | Ất Mùi | ✔ | ✔ | ✔ |
1956 | 69 | Bính Thân | ✗ | ✗ | ✗ |
1957 | 68 | Đinh Dậu | ✔ | ✔ | ✔ |
1958 | 67 | Mậu Tuất | ✔ | ✔ | ✔ |
1959 | 66 | Kỷ Hợi | ✗ | ✔ | ✗ |
1960 | 65 | Canh Tý | ✔ | ✗ | ✗ |
1961 | 64 | Tân Sửu | ✗ | ✔ | ✔ |
1962 | 63 | Nhâm Dần | ✔ | ✔ | ✗ |
1963 | 62 | Quý Mão | ✗ | ✔ | ✔ |
1964 | 61 | Giáp Thìn | ✔ | ✗ | ✔ |
1965 | 60 | Ất Tỵ | ✗ | ✔ | ✗ |
1966 | 59 | Bính Ngọ | ✔ | ✔ | ✔ |
1967 | 58 | Đinh Mùi | ✔ | ✔ | ✔ |
1968 | 57 | Mậu Thân | ✗ | ✗ | ✗ |
1969 | 56 | Kỷ Dậu | ✔ | ✔ | ✗ |
1970 | 55 | Canh Tuất | ✗ | ✔ | ✔ |
1971 | 54 | Tân Hợi | ✔ | ✔ | ✗ |
1972 | 53 | Nhâm Tý | ✗ | ✗ | ✔ |
1973 | 52 | Quý Sửu | ✔ | ✔ | ✔ |
1974 | 51 | Giáp Dần | ✗ | ✔ | ✗ |
1975 | 50 | Ất Mão | ✔ | ✔ | ✗ |
1976 | 49 | Bính Thìn | ✔ | ✗ | ✔ |
1977 | 48 | Đinh Tỵ | ✗ | ✔ | ✗ |
1978 | 47 | Mậu Ngọ | ✔ | ✔ | ✗ |
1979 | 46 | Kỷ Mùi | ✗ | ✔ | ✔ |
1980 | 45 | Canh Thân | ✔ | ✗ | ✗ |
1981 | 44 | Tân Dậu | ✗ | ✔ | ✔ |
1982 | 43 | Nhâm Tuất | ✔ | ✔ | ✔ |
1983 | 42 | Quý Hợi | ✗ | ✔ | ✗ |
1984 | 41 | Giáp Tý | ✔ | ✗ | ✗ |
1985 | 40 | Ất Sửu | ✔ | ✔ | ✔ |
1986 | 39 | Bính Dần | ✗ | ✔ | ✗ |
1987 | 38 | Đinh Mão | ✔ | ✔ | ✗ |
1988 | 37 | Mậu Thìn | ✗ | ✗ | ✔ |
1989 | 36 | Kỷ Tỵ | ✔ | ✔ | ✗ |
1990 | 35 | Canh Ngọ | ✗ | ✔ | ✔ |
1991 | 34 | Tân Mùi | ✔ | ✔ | ✔ |
1992 | 33 | Nhâm Thân | ✗ | ✗ | ✗ |
1993 | 32 | Quý Dậu | ✔ | ✔ | ✗ |
1994 | 31 | Giáp Tuất | ✔ | ✔ | ✔ |
1995 | 30 | Ất Hợi | ✗ | ✔ | ✗ |
1996 | 29 | Bính Tý | ✔ | ✗ | ✗ |
1997 | 28 | Đinh Sửu | ✗ | ✔ | ✔ |
1998 | 27 | Mậu Dần | ✔ | ✔ | ✗ |
1999 | 26 | Kỷ Mão | ✗ | ✔ | ✔ |
2000 | 25 | Canh Thìn | ✔ | ✗ | ✔ |
2001 | 24 | Tân Tỵ | ✗ | ✔ | ✗ |
2002 | 23 | Nhâm Ngọ | ✔ | ✔ | ✗ |
2003 | 22 | Quý Mùi | ✔ | ✔ | ✔ |
2004 | 21 | Giáp Thân | ✗ | ✗ | ✗ |
2005 | 20 | Ất Dậu | ✔ | ✔ | ✔ |