Hướng dẫn xem tuổi xây nhà hợp trong năm 2025 tốt nhất
Tiếp tục series những bài viết tư vấn về xem năm hợp tuổi xây nhà trong bài vforum sẽ đưa ra lời gợi ý các tuổi làm nhà hợp nhất trong năm 2025 tức năm Ất Tỵ. Khi xem tuổi nào đó có hợp xây nhà trong năm 2025 không thì chúng ta cần phải xét các yếu tố về Kim Lâu, Tam Tai, Hoang Ốc. Cách tính mỗi cũng không quá khó nhưng các bạn mất công phải chia rồi so. Thay vì thế có thể so trực tiếp ở dưới bảng phía dưới.
Tuổi nào xây nhà đẹp nhất trong năm 2025
Nếu so cả 3 năm đều tốt không phạm thì năm đó bạn làm nhà là hợp nhất, còn trường hợp có phạm các yếu tố thì bạn cần tìm cách hóa giải hoặc mượn tuổi người khác để làm không thì đợi tới năm khác hợp hơn để tiến hành động thổ làm nhà. Theo đó thì các bạn sinh năm như danh sách dưới đây sẽ hợp tuổi làm nhà nhất trong năm con rắn này.
Cụ thể có thể so bảng các yếu tố như sau để biết bạn phạm và không phạm phải yếu tố nào. Dấu check là tốt, dấu chéo là phạm.
Tiếp tục series những bài viết tư vấn về xem năm hợp tuổi xây nhà trong bài vforum sẽ đưa ra lời gợi ý các tuổi làm nhà hợp nhất trong năm 2025 tức năm Ất Tỵ. Khi xem tuổi nào đó có hợp xây nhà trong năm 2025 không thì chúng ta cần phải xét các yếu tố về Kim Lâu, Tam Tai, Hoang Ốc. Cách tính mỗi cũng không quá khó nhưng các bạn mất công phải chia rồi so. Thay vì thế có thể so trực tiếp ở dưới bảng phía dưới.
Tuổi nào xây nhà đẹp nhất trong năm 2025
Nếu so cả 3 năm đều tốt không phạm thì năm đó bạn làm nhà là hợp nhất, còn trường hợp có phạm các yếu tố thì bạn cần tìm cách hóa giải hoặc mượn tuổi người khác để làm không thì đợi tới năm khác hợp hơn để tiến hành động thổ làm nhà. Theo đó thì các bạn sinh năm như danh sách dưới đây sẽ hợp tuổi làm nhà nhất trong năm con rắn này.
- 1956 - Bính Thân
- 1958 - Mậu Tuất
- 1965 - Ất Tỵ
- 1968 - Mậu Thân
- 1974 - Giáp Dần
- 1977 - Đinh Tỵ
- 1986 - Bính Dần
- 1992 - Nhâm Thân
Cụ thể có thể so bảng các yếu tố như sau để biết bạn phạm và không phạm phải yếu tố nào. Dấu check là tốt, dấu chéo là phạm.
Năm Sinh | Số tuổi | Năm âm lịch | Tam Tai | Hoang Ốc | Kim Lâu |
1955 | 71 | Ất Mùi | ✗ | ✔ | ✗ |
1956 | 70 | Bính Thân | ✔ | ✔ | ✔ |
1957 | 69 | Đinh Dậu | ✔ | ✗ | ✗ |
1958 | 68 | Mậu Tuất | ✔ | ✔ | ✔ |
1959 | 67 | Kỷ Hợi | ✗ | ✔ | ✔ |
1960 | 66 | Canh Tý | ✔ | ✗ | ✗ |
1961 | 65 | Tân Sửu | ✔ | ✗ | ✔ |
1962 | 64 | Nhâm Dần | ✔ | ✔ | ✗ |
1963 | 63 | Quý Mão | ✗ | ✗ | ✔ |
1964 | 62 | Giáp Thìn | ✔ | ✔ | ✗ |
1965 | 61 | Ất Tỵ | ✔ | ✔ | ✔ |
1966 | 60 | Bính Ngọ | ✔ | ✗ | ✗ |
1967 | 59 | Đinh Mùi | ✗ | ✔ | ✔ |
1968 | 58 | Mậu Thân | ✔ | ✔ | ✔ |
1969 | 57 | Kỷ Dậu | ✔ | ✗ | ✗ |
1970 | 56 | Canh Tuất | ✔ | ✗ | ✔ |
1971 | 55 | Tân Hợi | ✗ | ✔ | ✗ |
1972 | 54 | Nhâm Tý | ✔ | ✗ | ✔ |
1973 | 53 | Quý Sửu | ✔ | ✔ | ✗ |
1974 | 52 | Giáp Dần | ✔ | ✔ | ✔ |
1975 | 51 | Ất Mão | ✗ | ✗ | ✗ |
1976 | 50 | Bính Thìn | ✔ | ✗ | ✔ |
1977 | 49 | Đinh Tỵ | ✔ | ✔ | ✔ |
1978 | 48 | Mậu Ngọ | ✔ | ✗ | ✗ |
1979 | 47 | Kỷ Mùi | ✗ | ✗ | ✔ |
1980 | 46 | Canh Thân | ✔ | ✔ | ✗ |
1981 | 45 | Tân Dậu | ✔ | ✗ | ✔ |
1982 | 44 | Nhâm Tuất | ✔ | ✔ | ✗ |
1983 | 43 | Quý Hợi | ✗ | ✔ | ✔ |
1984 | 42 | Giáp Tý | ✔ | ✗ | ✗ |
1985 | 41 | Ất Sửu | ✔ | ✗ | ✔ |
1986 | 40 | Bính Dần | ✔ | ✔ | ✔ |
1987 | 39 | Đinh Mão | ✗ | ✗ | ✗ |
1988 | 38 | Mậu Thìn | ✔ | ✗ | ✔ |
1989 | 37 | Kỷ Tỵ | ✔ | ✔ | ✗ |
1990 | 36 | Canh Ngọ | ✔ | ✗ | ✔ |
1991 | 35 | Tân Mùi | ✗ | ✔ | ✗ |
1992 | 34 | Nhâm Thân | ✔ | ✔ | ✔ |
1993 | 33 | Quý Dậu | ✔ | ✗ | ✗ |
1994 | 32 | Giáp Tuất | ✔ | ✗ | ✔ |
1995 | 31 | Ất Hợi | ✗ | ✔ | ✔ |
1996 | 30 | Bính Tý | ✔ | ✗ | ✗ |
1997 | 29 | Đinh Sửu | ✔ | ✗ | ✔ |
1998 | 28 | Mậu Dần | ✔ | ✔ | ✗ |
1999 | 27 | Kỷ Mão | ✗ | ✗ | ✔ |
2000 | 26 | Canh Thìn | ✔ | ✔ | ✗ |
2001 | 25 | Tân Tỵ | ✔ | ✔ | ✔ |
2002 | 24 | Nhâm Ngọ | ✔ | ✗ | ✗ |
2003 | 23 | Quý Mùi | ✗ | ✗ | ✔ |
2004 | 22 | Giáp Thân | ✔ | ✔ | ✔ |
2005 | 21 | Ất Dậu | ✔ | ✗ | ✗ |
2006 | 20 | Bính Tuất | ✔ | ✔ | ✔ |