Xem tuổi hợp xây nhà trong năm 2030, những tuổi xây nhà tốt hợp đẹp nhất trong năm 2030
Để xem tuổi xây nhà hợp nhát trong năm 2030 chúng ta cần xét 3 yếu tố là Kim Lâu, Tam Tai, Hoang Ốc nếu không phạm vào cả 3 là tốt nhất, còn nếu phạm vào 1 trong 2 thì bạn có thể xem xét cụ thể từng năm để biết được có nên xây không. Nếu phạm vào cũng có những cách hóa giải để bạn có thể xây. Hoặc còn 1 phương án khác cũng được nhiều người lựa chọn đó là mượn tuổi người khác để xây.
Năm 2030 là năm Canh Tuất có mệnh là KIM có những tuổi sau sẽ hợp làm nhà trong năm này là
Cụ thể bạn có thể xem bảng tra cứu dưới đây cho từng năm, những ô được bôi đậm chính là những năm hợp làm nhà nhất không phạm vào cả 3 điều trên. Dấu check là không phạm tốt, dấu x là phạm không tốt
Để xem tuổi xây nhà hợp nhát trong năm 2030 chúng ta cần xét 3 yếu tố là Kim Lâu, Tam Tai, Hoang Ốc nếu không phạm vào cả 3 là tốt nhất, còn nếu phạm vào 1 trong 2 thì bạn có thể xem xét cụ thể từng năm để biết được có nên xây không. Nếu phạm vào cũng có những cách hóa giải để bạn có thể xây. Hoặc còn 1 phương án khác cũng được nhiều người lựa chọn đó là mượn tuổi người khác để xây.
Năm 2030 là năm Canh Tuất có mệnh là KIM có những tuổi sau sẽ hợp làm nhà trong năm này là
- Sinh năm 1955(Ất Mùi)
- Sinh năm 1961(Tân Sửu)
- Sinh năm 1963(Quý Mão)
- Sinh năm 1964(Giáp Thìn)
- Sinh năm 1972(Nhâm Tý)
- Sinh năm 1973(Quý Sửu)
- Sinh năm 1979(Kỷ Mùi)
- Sinh năm 1988(Mậu Thìn)
- Sinh năm 1991(Tân Mùi)
- Sinh năm 1997(Đinh Sửu)
Cụ thể bạn có thể xem bảng tra cứu dưới đây cho từng năm, những ô được bôi đậm chính là những năm hợp làm nhà nhất không phạm vào cả 3 điều trên. Dấu check là không phạm tốt, dấu x là phạm không tốt
Năm sinh | Số tuổi | Năm âm lịch | Tam Tai | Hoàng Ốc | Kim Lâu |
1954 | 77 | Giáp Ngọ | ✗ | ✔ | ✔ |
1955 | 76 | Ất Mùi | ✔ | ✔ | ✔ |
1956 | 75 | Bính Thân | ✔ | ✗ | ✗ |
1957 | 74 | Đinh Dậu | ✔ | ✗ | ✔ |
1958 | 73 | Mậu Tuất | ✗ | ✔ | ✗ |
1959 | 72 | Kỷ Hợi | ✔ | ✗ | ✔ |
1960 | 71 | Canh Tý | ✔ | ✔ | ✗ |
1961 | 70 | Tân Sửu | ✔ | ✔ | ✔ |
1962 | 69 | Nhâm Dần | ✗ | ✗ | ✗ |
1963 | 68 | Quý Mão | ✔ | ✔ | ✔ |
1964 | 67 | Giáp Thìn | ✔ | ✔ | ✔ |
1965 | 66 | Ất Tỵ | ✔ | ✗ | ✗ |
1966 | 65 | Bính Ngọ | ✗ | ✗ | ✔ |
1967 | 64 | Đinh Mùi | ✔ | ✔ | ✗ |
1968 | 63 | Mậu Thân | ✔ | ✗ | ✔ |
1969 | 62 | Kỷ Dậu | ✔ | ✔ | ✗ |
1970 | 61 | Canh Tuất | ✗ | ✔ | ✔ |
1971 | 60 | Tân Hợi | ✔ | ✗ | ✗ |
1972 | 59 | Nhâm Tý | ✔ | ✔ | ✔ |
1973 | 58 | Quý Sửu | ✔ | ✔ | ✔ |
1974 | 57 | Giáp Dần | ✗ | ✗ | ✗ |
1975 | 56 | Ất Mão | ✔ | ✗ | ✔ |
1976 | 55 | Bính Thìn | ✔ | ✔ | ✗ |
1977 | 54 | Đinh Tỵ | ✔ | ✗ | ✔ |
1978 | 53 | Mậu Ngọ | ✗ | ✔ | ✗ |
1979 | 52 | Kỷ Mùi | ✔ | ✔ | ✔ |
1980 | 51 | Canh Thân | ✔ | ✗ | ✗ |
1981 | 50 | Tân Dậu | ✔ | ✗ | ✔ |
1982 | 49 | Nhâm Tuất | ✗ | ✔ | ✔ |
1983 | 48 | Quý Hợi | ✔ | ✗ | ✗ |
1984 | 47 | Giáp Tý | ✔ | ✗ | ✔ |
1985 | 46 | Ất Sửu | ✔ | ✔ | ✗ |
1986 | 45 | Bính Dần | ✗ | ✗ | ✔ |
1987 | 44 | Đinh Mão | ✔ | ✔ | ✗ |
1988 | 43 | Mậu Thìn | ✔ | ✔ | ✔ |
1989 | 42 | Kỷ Tỵ | ✔ | ✗ | ✗ |
1990 | 41 | Canh Ngọ | ✗ | ✗ | ✔ |
1991 | 40 | Tân Mùi | ✔ | ✔ | ✔ |
1992 | 39 | Nhâm Thân | ✔ | ✗ | ✗ |
1993 | 38 | Quý Dậu | ✔ | ✗ | ✔ |
1994 | 37 | Giáp Tuất | ✗ | ✔ | ✗ |
1995 | 36 | Ất Hợi | ✔ | ✗ | ✔ |
1996 | 35 | Bính Tý | ✔ | ✔ | ✗ |
1997 | 34 | Đinh Sửu | ✔ | ✔ | ✔ |