Nếu bạn đang muốn xem tuổi xây nhà, đầu tư làm ăn, mua sắm đồ đạc thì có thể tham khảo một số thông tin về năm 1967 dưới đây của cả Nam và nữ theo đó thỉ đây là tuổi Đinh Mùi con dê và có mệnh ngũ hành là Thủy hợp làm ăn với những người mệnh Kim hoặc Mộc
Thông tin chung cả nam và nữ sinh năm 1967
1. Nam sinh năm 1967
Mệnh: Thủy
Năm sinh âm lịch: Đinh Mùi
Quẻ mệnh: Càn Kim thuộc Tây Tứ mệnh
Màu sắc hợp: Màu vàng, nâu, thuộc hành Thổ (tương sinh, tốt). Màu trắng, bạc, kem, thuộc hành Kim (tương vượng, tốt).
Màu sắc kỵ: Màu đỏ, màu hồng, màu cam, màu tím, thuộc hành Hỏa , khắc phá mệnh cung hành Kim, xấu.
Con số hợp: 6, 7, 8
Hướng hợp:
Hướng không hợp:
2. Nữ sinh năm 1967
Mệnh: Thủy
Năm sinh âm lịch: Đinh Mùi
Quẻ mệnh: Ly Hoả thuộc Đông Tứ mệnh
Màu sắc hợp: Màu xanh lục, xanh da trời, thuộc hành Mộc (tương sinh, tốt). Màu đỏ, hồng, cam, tím, thuộc hành Hỏa (tương vượng, tốt).
Màu sắc kỵ: Màu đen, xám, xanh biển sẫm, thuộc hành Thủy, khắc phá hành Hỏa của mệnh cung, xấu.
Con số hợp: 3, 4, 9
Hướng tốt:
Hướng xấu:
Xem thêm: Danh sách Cung, Mệnh các năm từ 1924 tới 2043 ngũ hành
Thông tin chung cả nam và nữ sinh năm 1967
- Năm Sinh: 1967 âm lịch tức là từ ngày 9/2/1967 29/1/1968 theo dương lịch
- Năm Âm Lịch: Đinh Mùi tuổi con Dê - Thất Quần Chi Dương - Dê lạc đàn
- Mệnh Ngũ Hành: Thủy - Thiên Hà Thủy - Nước trên trời
1. Nam sinh năm 1967
Mệnh: Thủy
Năm sinh âm lịch: Đinh Mùi
Quẻ mệnh: Càn Kim thuộc Tây Tứ mệnh
Màu sắc hợp: Màu vàng, nâu, thuộc hành Thổ (tương sinh, tốt). Màu trắng, bạc, kem, thuộc hành Kim (tương vượng, tốt).
Màu sắc kỵ: Màu đỏ, màu hồng, màu cam, màu tím, thuộc hành Hỏa , khắc phá mệnh cung hành Kim, xấu.
Con số hợp: 6, 7, 8
Hướng hợp:
- Tây Bắc - Phục vị: Được sự giúp đỡ
- Đông Bắc - Thiên y: Gặp thiên thời được che chở
- Tây - Sinh khí: Phúc lộc vẹn toàn
- Tây Nam - Diên niên: Mọi sự ổn định
Hướng không hợp:
- Bắc - Lục sát: Nhà có sát khí
- Đông - Ngũ qui: Gặp tai hoạ
- Nam - Tuyệt mệnh: Chết chóc
- Đông Nam - Hoạ hại: Nhà có hung khí
2. Nữ sinh năm 1967
Mệnh: Thủy
Năm sinh âm lịch: Đinh Mùi
Quẻ mệnh: Ly Hoả thuộc Đông Tứ mệnh
Màu sắc hợp: Màu xanh lục, xanh da trời, thuộc hành Mộc (tương sinh, tốt). Màu đỏ, hồng, cam, tím, thuộc hành Hỏa (tương vượng, tốt).
Màu sắc kỵ: Màu đen, xám, xanh biển sẫm, thuộc hành Thủy, khắc phá hành Hỏa của mệnh cung, xấu.
Con số hợp: 3, 4, 9
Hướng tốt:
- Bắc - Diên niên: Mọi sự ổn định
- Đông - Sinh khí: Phúc lộc vẹn toàn
- Nam - Phục vị: Được sự giúp đỡ
- Đông Nam - Thiên y: Gặp thiên thời được che chở
Hướng xấu:
- Tây Bắc - Tuyệt mệnh: Chết chóc
- Đông Bắc - Hoạ hại: Nhà có hung khí
- Tây - Ngũ qui: Gặp tai hoạ
- Tây Nam - Lục sát: Nhà có sát khí
Xem thêm: Danh sách Cung, Mệnh các năm từ 1924 tới 2043 ngũ hành