Nữ sinh năm 1998 hợp tuổi nam nào nhất 95 96 97 98 - Mậu Dần tuổi hổ
Các bạn nữ sinh năm 1998 tuổi Mậu Dần con Hổ nến có thể sẽ gặp một số khó khăn hơn so với các tuổi khác trong vấn đề yêu đương và kết hôn. Tuổi 98 có mệnh là Thổ(Thành Đầu Thổ) nên sẽ hợp làm ăn với các tuổi có mệnh Kim và Hỏa. Các bạn có thể tham khảo một số tuổi hợp nhất với mình với bảng điểm dưới đây được sắp xếp giảm dần mức độ hợp. Tuy nhiên đây chỉ là bảng tham khảo, hôn nhân còn phụ thuộc và rất nhiều yếu tố. Có thể hợp mặt này, không hợp mặt kia. Và cũng có nhiều vấn đề gây ảnh hưởng hóa xung khắc thành hợp và ngược lại. Nên các bạn không nên quá đặt nặng vấn đề tuổi.
Danh sách những tuổi hợp nhất với nữ sinh năm 1998
Nếu các bạn kỹ hơn thì có thể chỉ cần loại bỏ các tuổi kết hợp với tuổi 98 gây Tuyệt mệnh, còn các tuổi khác đều có thể xem xét tiến tới hôn nhân. Chúc các bạn tìm được 1 nửa như ý và có 1 gia đình hạnh phúc trọn đời.
Xem thêm:1998 mệnh gì, tuổi con gì hợp với màu sắc hướng nào - Mậu dần 98
Các bạn nữ sinh năm 1998 tuổi Mậu Dần con Hổ nến có thể sẽ gặp một số khó khăn hơn so với các tuổi khác trong vấn đề yêu đương và kết hôn. Tuổi 98 có mệnh là Thổ(Thành Đầu Thổ) nên sẽ hợp làm ăn với các tuổi có mệnh Kim và Hỏa. Các bạn có thể tham khảo một số tuổi hợp nhất với mình với bảng điểm dưới đây được sắp xếp giảm dần mức độ hợp. Tuy nhiên đây chỉ là bảng tham khảo, hôn nhân còn phụ thuộc và rất nhiều yếu tố. Có thể hợp mặt này, không hợp mặt kia. Và cũng có nhiều vấn đề gây ảnh hưởng hóa xung khắc thành hợp và ngược lại. Nên các bạn không nên quá đặt nặng vấn đề tuổi.
Danh sách những tuổi hợp nhất với nữ sinh năm 1998
Năm sinh nam | Mệnh | Thiên can | Địa chi | Cung mệnh | Niên mệnh năm sinh | Điểm |
1990 | Thành Đầu Thổ - Lộ Bàng Thổ => Bình | Mậu - Canh => Bình | Dần - Ngọ => Tam hợp | Tốn - Khảm => Sinh khí (tốt) | Mộc - Thủy => Tương sinh | 8 |
2000 | Thành Đầu Thổ - Bạch Lạp Kim => Tương sinh | Mậu - Canh => Bình | Dần - Thìn => Bình | Tốn - Ly => Thiên y (tốt) | Mộc - Hỏa => Tương sinh | 8 |
1987 | Thành Đầu Thổ - Lộ Trung Hỏa => Tương sinh | Mậu - Đinh => Bình | Dần - Mão => Bình | Tốn - Tốn => Phục vị (tốt) | Mộc - Mộc => Bình | 7 |
1991 | Thành Đầu Thổ - Lộ Bàng Thổ => Bình | Mậu - Tân => Bình | Dần - Mùi => Bình | Tốn - Ly => Thiên y (tốt) | Mộc - Hỏa => Tương sinh | 7 |
1999 | Thành Đầu Thổ - Thành Đầu Thổ => Bình | Mậu - Kỷ => Bình | Dần - Mão => Bình | Tốn - Khảm => Sinh khí (tốt) | Mộc - Thủy => Tương sinh | 7 |
2006 | Thành Đầu Thổ - Ốc Thượng Thổ => Bình | Mậu - Bính => Bình | Dần - Tuất => Tam hợp | Tốn - Chấn => Diên niên (tốt) | Mộc - Mộc => Bình | 7 |
1986 | Thành Đầu Thổ - Lộ Trung Hỏa => Tương sinh | Mậu - Bính => Bình | Dần - Dần => Tam hợp | Tốn - Khôn => Ngũ quỷ (không tốt) | Mộc - Thổ => Tương khắc | 5 |
1988 | Thành Đầu Thổ - Đại Lâm Mộc => Tương khắc | Mậu - Mậu => Bình | Dần - Thìn => Bình | Tốn - Chấn => Diên niên (tốt) | Mộc - Mộc => Bình | 5 |
1993 | Thành Đầu Thổ - Kiếm Phong Kim => Tương sinh | Mậu - Quý => Tương sinh | Dần - Dậu => Bình | Tốn - Đoài => Lục sát (không tốt) | Mộc - Kim => Tương khắc | 5 |
1996 | Thành Đầu Thổ - Giang Hạ Thủy => Tương khắc | Mậu - Bính => Bình | Dần - Tý => Bình | Tốn - Tốn => Phục vị (tốt) | Mộc - Mộc => Bình | 5 |
1997 | Thành Đầu Thổ - Giang Hạ Thủy => Tương khắc | Mậu - Đinh => Bình | Dần - Sửu => Bình | Tốn - Chấn => Diên niên (tốt) | Mộc - Mộc => Bình | 5 |
2005 | Thành Đầu Thổ - Tuyền Trung Thủy => Tương khắc | Mậu - Ất => Bình | Dần - Dậu => Bình | Tốn - Tốn => Phục vị (tốt) | Mộc - Mộc => Bình | 5 |
Nếu các bạn kỹ hơn thì có thể chỉ cần loại bỏ các tuổi kết hợp với tuổi 98 gây Tuyệt mệnh, còn các tuổi khác đều có thể xem xét tiến tới hôn nhân. Chúc các bạn tìm được 1 nửa như ý và có 1 gia đình hạnh phúc trọn đời.
Xem thêm:1998 mệnh gì, tuổi con gì hợp với màu sắc hướng nào - Mậu dần 98