Tên các môn học trong tiếng Anh: Toán, Lý, Hóa, Sinh, Sử, Địa

Tên các môn học trong tiếng Anh: Toán, Lý, Hóa, Sinh, Sử, Địa là gì

ten-cac-mon-hoc-trong-tieng-anh.jpg

Những môn học phổ biến bạn thường gặp

Từ bậc tiểu học tới đại học, cao học ở Việt Nam có rất nhiều môn học khác nhau, trong đó có những môn học phổ thông cấp 1 2 3 phổ biến thường được nhắc tới. Trong chương trình học tiếng anh phổ thông cũng có 1 bài nói chuyên về tên các môn học, tuy nhiên thực tế thì ít được sử dụng nên có thể nhiều từ vựng tiếng anh về môn học bạn không biết, bạn có thể nhớ theo danh sách dưới đây


  • Môn Toán: Mathematics (viết tắt Maths)
  • Văn học: Literature
  • Ngoại ngữ: Foreign language
  • Vật lý: Physics
  • Hóa: Chemistry
  • Sinh học: Biology
  • Lịch sử: History
  • Giáo dục công dân: Civic Education
  • Địa lý: Geography
  • Chào cờ: assembly
  • Sinh hoạt lớp: class meeting
  • Thể dục: Physical Education(Giáo dục thể chất)
  • Công nghệ thông tin: Information Technology
  • Mỹ thuật: Fine Art
  • Kỹ thuật: Engineering
  • Tiếng Anh: English
  • Tin học: Informatics
  • Công nghệ: Technology
  • Chính trị học: Politics
  • Tâm lý học: Psychology
  • Âm Nhạc: Music
  • Thủ công: Craft
  • Thiên văn học: Astronomy
  • Kinh tế học: Economics
  • Khoa học xã hội: Social Science
  • Giáo dục tôn giáo: Religious EducationTriết học: Philosophy

Ngoài ra khi học đại học, cao hoặc, hoặc một số ngành đặc thù sẽ có rất nhiều môn khác nhau cũng khá khó nhớ. Bạn chỉ cần nhớ những môn cơ bản dưới đây là khá tốt rồi.

Xem thêm: Top 5000 từ vựng tiếng Anh thông dụng nhất dịch nghĩa dễ hiểu
 
Sửa lần cuối bởi điều hành viên:
  • Chủ đề
    mon hoa mon hoc tieng anh mon ly môn toán tiếng anh
  • Top