Thi 17 điểm khối A nên chọn trường nào, ngành nào tốt

Thi 17 điểm khối A A1 A2 nên chọn trường nào, ngành nào tốt 17.5 16.5 18 điểm học đại học gì tốt tphcm, hà nội

Với dự kiến điểm chuẩn đại học năm nay có thể giảm nhẹ thì mức 17 điểm có thể là mức điểm chuẩn của nhiều trường khác nhau ở mức trung bình khá. Tuy nhiên khi các bạn cân nhắc xét vào các trường có mức điểm này thì cạnh tranh có thể khá cao. Bài viết này mình sẽ liệt kê một số ngành của một số trường xét điểm thi khối A A1 A2 với số điểm từ 16 tới 18 điểm để các bạn tham khảo. Nếu bạn chọn được trường rồi thì cũng có thể xem xét 1 số ngành tuyển khối A nhé:

Lưu ý thông tin chỉ mang tính chất tham khảo, một số trường có trong khoảng điểm này nhưng không có trong danh sách

Mã TrườngTên TrườngNgành họcKhối xét tuyểnĐiểm chuẩn 2015Chỉ tiêu 2016
KTAĐại học Kiến trúc Hà NộiCông nghệ kỹ thuật vật liệu xây dựngA001850
GHAĐại học Giao thông Vận tảiKỹ thuật xây dựng công trình giao thôngA0118297
GHAĐại học Giao thông Vận tảiKhai thác vận tảiA0117.7530
GHAĐại học Giao thông Vận tảiKỹ thuật môi trườngA011812
GHAĐại học Giao thông Vận tảiCông nghệ kỹ thuật giao thôngA0117.7512
GHAĐại học Giao thông Vận tảiKỹ thuật xây dựngA0117.7560
MHNViện Đại học Mở Hà NộiCông nghệ thông tinD01, A0118
MHNViện Đại học Mở Hà NộiCông nghệ thông tinA0017.75
MHNViện Đại học Mở Hà NộiLuật quốc tếA0018
DHDKhoa Du lịch - Đại học HuếKinh tếA00, A01, D01, D1017.550
DHDKhoa Du lịch - Đại học HuếQuản trị kinh doanhA00, A01, D01, D1018200
DHKĐại học Kinh tế - Đại học HuếHệ thống thông tin quản lýA00, A01, D01, C0118150
DHKĐại học Kinh tế - Đại học HuếKinh doah nông nghiệpA00, A01, D01, C0116.550
DHKĐại học Kinh tế - Đại học HuếKinh tế nông nghiệpA00, A01, D01, C0117.25150
DHKĐại học Kinh tế - Đại học HuếTài chính - Ngân hàng (liên kết)A00, A01, D01, D031650
DHKĐại học Kinh tế - Đại học HuếKinh tế nông nghiệp - Tài chínhA00, A01, D01, C0116.7560
DHLĐại học Nông lâm - Đại học HuếKỹ thuật cơ sở hạ tầngA00, A011650
DHLĐại học Nông lâm - Đại học HuếQuản lý đất đaiA00, B0016.25250
DHLĐại học Nông lâm - Đại học HuếNông họcA00, B0017.2550
DHLĐại học Nông lâm - Đại học HuếBảo vệ thực vậtA00, B0017.25100
DHLĐại học Nông lâm - Đại học HuếKhoa học cây trồngA00, B0016.75150
DHLĐại học Nông lâm - Đại học HuếCông nghệ rau hoa quả và cảnh quanA00, B001650
DHLĐại học Nông lâm - Đại học HuếNuôi trồng thủy sảnA00, B0017.75220
DHLĐại học Nông lâm - Đại học HuếQuản lý nguồn lợi thủy sảnA00, B0017.2550
DHLĐại học Nông lâm - Đại học HuếLâm nghiệpA00, B0016.25100
DHLĐại học Nông lâm - Đại học HuếQuản lý tài nguyên rừngA00, B0016100
DHLĐại học Nông lâm - Đại học HuếPhát triển nông thônA00, A01, C00,D0117170
DHLĐại học Nông lâm - Đại học HuếKhoa học cây trồng (liên thông)A00, B0116.75
DHLĐại học Nông lâm - Đại học HuếNuôi trồng thủy sản (liên thông)A00, B0017.75
DHLĐại học Nông lâm - Đại học HuếQuản lý đất đai (liên thông)A00, B0016.25
DHTĐại học Khoa học - Đại học HuếHóa họcA00, B00, D0716.5100
DHTĐại học Khoa học - Đại học HuếQuản lý tài nguyên và môi trườngA00, B00, D0817.25100
HVNHọc viện Nông nghiệp Việt NamChăn nuôiA00, A01, B00, D0117.75
HVNHọc viện Nông nghiệp Việt NamCông nghệ rau - hoa - quả và cảnh quanA00, A01, B00, D0117.5
HVNHọc viện Nông nghiệp Việt NamCông nghệ thông tinA00, A01, D01, C0116.75
HVNHọc viện Nông nghiệp Việt NamKế toánA00, A01, D01, C0117
HVNHọc viện Nông nghiệp Việt NamKhoa học môi trườngA00, A01, B00, D0116
HVNHọc viện Nông nghiệp Việt NamQuản trị kinh doanhA00, A01, B00, D0116
DDLĐại học Điện lựcQuản trị doanh nghiệpA00, A01, D01, D0717.2570
DDLĐại học Điện lựcQuản trị du lịch khách sạnA00, A01, D01, D071665
DDLĐại học Điện lựcQuản trị doanh nghiệp chât lượng caoA00, A01, D01, D071640
DDLĐại học Điện lựcTài chính ngân hàngA00, A01, D01, D071650
DDLĐại học Điện lựcTài chính ngân hàng chất lượng caoA00, A01, D01, D071640
DDLĐại học Điện lựcKế toán doanh nghiệpA00, A01, D01, D0717.5100
DDLĐại học Điện lựcKế toán tài chính và kiểm soátA00, A01, D01, D071650
DDLĐại học Điện lựcKế toán doanh nghiệp chất lượng caoA00, A01, D01, D071640
DDLĐại học Điện lựcThương mại điện tửA00, A01, D01, D071635
DDLĐại học Điện lựcQuản trị an ninh mạngA00, A01, D01, D071640
DDLĐại học Điện lựcXây dựng công trình điệnA00, A01, D071635
DDLĐại học Điện lựcXây dựng dân dụng và công nghiệpA00, A01, D071635
DDLĐại học Điện lựcQuản lý dự án và công trình điệnA00, A01, D071635
DDLĐại học Điện lựcCông nghệ chế tạo máyA00, A01, D0717.2540
DDLĐại học Điện lựcCông nghệ chế tạo thiết bị điệnA00, A01, D071635
DDLĐại học Điện lựcNăng lượng tái tạoA00, A01, D071635
DDLĐại học Điện lựcĐiện công nghiệp và dân dụng chất lượng caoA00, A01, D071640
DDLĐại học Điện lựcĐiện tử viễn thôngA00, A01, D0716.580
DDLĐại học Điện lựcThiết bị điện tử y tếA00, A01, D071640
DDLĐại học Điện lựcĐiện tử viễn thông chất lượng caoA00, A01, D071640
DDLĐại học Điện lựcCông nghệ tự độngA00, A01, D071880
DDLĐại học Điện lựcCông nghệ tự động chất lượng caoA00, A01, D071640
DDLĐại học Điện lựcQuản lý năng lượngA00, A01, D0716110
DDLĐại học Điện lựcQuản lý môi trường công nghiệp và đô thịA00, A01,D01, D071665
DDLĐại học Điện lựcQuản lý năng lượng chất lượng caoA00, A01, D071640
SPHĐại học Sư phạm Hà NộiGiáo dục Quốc phòng - An ninhA0017100
SPHĐại học Sư phạm Hà NộiSP Tin họcA0117.75
SPHĐại học Sư phạm Hà NộiSP Kĩ thuật công nghiệpA0017.25
SPHĐại học Sư phạm Hà NộiSP Kĩ thuật công nghiệpA0116
SPHĐại học Sư phạm Hà NộiCông nghệ thông tinA0116.75
DTSĐại học Sư phạm Thái NguyênSư phạm Tin họcA00, A0117.2560
MBSĐại học mở TP HCMCông nghệ Sinh họcA00, A01, B00, D0118250
QSQĐại học Quốc tế - Đại học Quốc gia TP HCMKỹ thuật điện tử, truyền thôngA00, A011855
QSQĐại học Quốc tế - Đại học Quốc gia TP HCMKỹ thuật Xây dựngA00, A0116.7550
QSQĐại học Quốc tế - Đại học Quốc gia TP HCMQuản lý nguồn lợi thủy sảnA00, A01, B00, D0117.530
DLXĐại học Lao động - Xã hộiCông tác xã hộiA00, A01, D0117.75450
DLXĐại học Lao động - Xã hộiQuản trị nhân lựcA00, A0117.25680
DLXĐại học Lao động - Xã hộiQuản trị Kinh doanhA00, A01, D0117.25350
DLXĐại học Lao động - Xã hộiBảo hiểmA00, A01, D0116.75320
MDAĐại học Mỏ - Địa chấtKỹ thuật dầu khíA0017.75230
MDAĐại học Mỏ - Địa chấtKỹ thuật dầu khíA0117.25230
MDAĐại học Mỏ - Địa chấtKỹ thuật địa vật lýA0017.7560
MDAĐại học Mỏ - Địa chấtKỹ thuật địa vật lýA0117.2560
MDAĐại học Mỏ - Địa chấtCông nghệ kỹ thuật hóa họcA0018100
MDAĐại học Mỏ - Địa chấtCông nghệ kỹ thuật hóa họcA0116100
MDAĐại học Mỏ - Địa chấtKỹ thuật điều khiển và tự động hóaA00, A0117.5180
MDAĐại học Mỏ - Địa chấtKỹ thuật điện, điện tửA00, A0116.25240
MDAĐại học Mỏ - Địa chấtKế toánA0116.5260
MDAĐại học Mỏ - Địa chấtCông nghệ kỹ thuật hóa họcA0017.75
LDAĐại học Công đoànQuan hệ lao độngA00, A01, D0117.75
LDAĐại học Công đoànBảo hộ lao độngA00, A0118
DCNĐại học Công nghiệp Hà NộiQuản trị văn phòngA00, A01, D0118200
NTHĐại học Ngoại thươngQuản trị kinh doanhA00, A01, D0117120
NTHĐại học Ngoại thươngKinh doanh quốc tếA00, A01, D011780
TLAĐại học Thủy lợiThủy vănA00, A0117.570
TLAĐại học Thủy lợiKỹ thuật trắc địa - bản đồA00, A0117.550
TLAĐại học Thủy lợiKỹ thuật công trình biểnA00, A0117.7570
TLAĐại học Thủy lợiChương trình tiên tiến ngành Kỹ thuật xây dựngA00, A0117100
TLAĐại học Thủy lợiChương trình tiên tiến ngành Kỹ thuật tài nguyên nướcA00, A011750
QSXĐại học Khoa học Xã hội và Nhân văn Tp. HCMĐịa lý họcA0118120
DDSĐại học Sư phạm - ĐH Đà NẵngĐịa lý tự nhiênA00, B0017.2570
TDLĐại học Đà LạtCông nghệ sinh họcA00, B0016115
GHAĐại học Giao thông Vận tảiKỹ thuật xây dựng công trìnhA0118297
GHAĐại học Giao thông Vận tảiKhai thác vận tảiA0117.7530
GHAĐại học Giao thông Vận tảiKĩ thuật môi trườngA011812
GHAĐại học Giao thông Vận tảiCông nghệ kỹ thuật giao thôngA0117.7512
GHAĐại học Giao thông Vận tảiKỹ thuật xây dựngA0117.7560
HDTĐại học Hồng ĐứcKế toánA00, C01, D0116.5
HDTĐại học Hồng ĐứcSư phạm Địa líA00, A01, C00, D0116
HDTĐại học Hồng ĐứcSư phạm tiếng AnhA01, D0117.25
LNHĐại học Lâm Nghiệp Việt NamQuản lý tài nguyên thiên nhiênA00, A01, D01, B001660
LNHĐại học Lâm Nghiệp Việt NamKhuyến nôngA00, A01, D01, B001650
TCTĐại học Cần ThơKhoa học máy tínhA00, A011890
TCTĐại học Cần ThơLâm sinhA00, A01, B0017.7560
TCTĐại học Cần ThơKỹ thuật công trình xây dựngA00, A0117.7580
TCTĐại học Cần ThơKhuyến nôngA00, A01, B0016.2580
TCTĐại học Cần ThơKinh doanh nông nghiệpA00, A01, D0117.2580
TCTĐại học Cần ThơKinh tế nông nghiệpA00, A01, D0117.580
DQBĐại học Quảng BìnhSư phạm Vật lýA00, A0116.6960
DQBĐại học Quảng BìnhSư phạm Hóa họcA00, B0016.6960
TDVĐại học VinhViệt Nam họcC00, D01, A00, A0116
TDVĐại học VinhQuản trị kinh doanhA00, A01, D0116
TDVĐại học VinhLuật kinh tếC00, D01, A00, A0118
QSXĐH Khoa học xã hội và nhân văn - Đại học Quốc gia TP.HCMTriết họcA0017100
QSXĐH Khoa học xã hội và nhân văn - Đại học Quốc gia TP.HCMTriết họcA01, D0118100
QSXĐH Khoa học xã hội và nhân văn - Đại học Quốc gia TP.HCMĐịa lý họcA00, A01, B0016120
QSXĐH Khoa học xã hội và nhân văn - Đại học Quốc gia TP.HCMThông tin họcA00, C00, D0116.5100
QSXĐH Khoa học xã hội và nhân văn - Đại học Quốc gia TP.HCMThông tin họcA0117100
QSXĐH Khoa học xã hội và nhân văn - Đại học Quốc gia TP.HCMQuy hoạch Vùng và Đô thịA001780
QSXĐH Khoa học xã hội và nhân văn - Đại học Quốc gia TP.HCMQuy hoạch Vùng và Đô thịA0117.580
QSQĐại học Quốc tế - Đại học Quốc gia TP.HCMKỹ thuật Điện tử và Truyền thôngA00, A011860
QSQĐại học Quốc tế - Đại học Quốc gia TP.HCMKỹ thuật Xây dựngA00, A0116.7550
QSQĐại học Quốc tế - Đại học Quốc gia TP.HCMQuản lý nguồn lợi thủy sảnA00, A01, B00, D0117.530
DQNĐại học Quy NhơnQuản lý nhà nướcA00, A01, D0118200
DQNĐại học Quy NhơnKĩ thuật điện, điện tửA00, A0116180
DTKĐại học Kỹ thuật Công Nghiệp - Đại học Thái NguyênKỹ thuật Cơ khíA00, A01, D01, D0716350
DTKĐại học Kỹ thuật Công Nghiệp - Đại học Thái NguyênKỹ thuật Cơ - Điện tửA00, A01, D01, D0717140
DTKĐại học Kỹ thuật Công Nghiệp - Đại học Thái NguyênKỹ thuật Điện, Điện tửA00, A01, D01, D0717210
DTKĐại học Kỹ thuật Công Nghiệp - Đại học Thái NguyênKỹ thuật ĐiệnA00, A01, D01, D0716100
DTKĐại học Kỹ thuật Công Nghiệp - Đại học Thái NguyênKỹ thuật Điều khiển và Tự động hóaA00, A01, D01, D0716350
DTZĐại học Khoa học - Đại học Thái NguyênLuậtD01, D07, A01, C0017250
LDAĐại học Công ĐoànQuan hệ lao độngA00, A01, D0117.75
LDAĐại học Công ĐoànBảo hộ lao độngA00, A0118
GTAĐại học Công nghệ Giao thông vận tảiCNKT xây dựng cầu đường sắtA00, A01, D071740
GTAĐại học Công nghệ Giao thông vận tảiCNKT xây dựng cảng - đường thủyA00, A01, D071640
GTAĐại học Công nghệ Giao thông vận tảiCNKT cơ khí máy xây dựngA00, A01, D0717.580
GTAĐại học Công nghệ Giao thông vận tảiQuản trị doanh nghiệpA00, A01, D01, D0718150
GTAĐại học Công nghệ Giao thông vận tảiTài chính doanh nghiệpA00, A01, D01, D071780
GTAĐại học Công nghệ Giao thông vận tảiTruyền thông và mạng máy tínhA00, A01, D07, D0117.5100
TGAĐại học An GiangTài chính - Ngân hàngA00, A01, D0017.5100
TGAĐại học An GiangKinh tế Quốc tếA00, A01, D001850
TGAĐại học An GiangTài chính doanh nghiệpA00, A01, D0017.25100
TGAĐại học An GiangKỹ thuật phần mềmA00, A01, D0016.2560
TGAĐại học An GiangCông nghệ Thông tinA00, A01, D001860
TGAĐại học An GiangCông nghệ kỹ thuật môi trườngA00, A01, B0016.7540
TGAĐại học An GiangChăn nuôiA00, A01, B0016.2560
TGAĐại học An GiangPhát triển nông thônA00, A01, B0017.570
TGAĐại học An GiangNuôi trồng thủy sảnA00, A01, B0017.2540
TGAĐại học An GiangQuản lý Tài nguyên và Môi trườngA00, A01, B0017.5100

Xem thêm: Thi khối A được 18 điểm nên nộp tuyển sinh vào trường đại học nào, ngành nào
 
  • Chủ đề
    17 diem chon nganh hoc chon truong dai hoc khối a
  • Top