Top những trường đào tạo ngành Công nghệ thông tin tốt nhất Hà Nội, TPHCM và điểm chuẩn

Danh sách các trường đại học có tuyển sinh ngành công nghệ thông tin, khoa học máy tính, công nghệ phần mềm ở Hà Nội, TPHCM, Đà Nẵng

Công nghệ thông tin có thể là nói là ngành hót nhất thời điểm hiện tại đăc biệt là với những bạn nam với những cơ hội nghề nghiệp khá sáng lạng mức lương cao và công việc không quá vất vả nhưng cũng hơi stress. Nếu bạn đang muốn đăng ký xét tuyển ngành CNTT trước tiên các bạn cần phải có 1 chút đam mê về lập trình hoặc máy tính, học các môn toán lý hóa ở mức khá khá để có thể dễ dàng làm quen với các thuật toán dòng code.

Cũng có khá nhiều bạn chọn ngành CNTT theo 1 cách chủ quan nào đó như thích game nên chọn đại CNTT để sau này tiếp xúc máy tính nhiều, mặc đù đa số bạn này đều có thể trụ được với ngành nhưng cũng có khá nhiều bạn phải làm trái ngành hoặc chuyển ngành vì đặc thù ngành công nghệ thông tin cần 1 chút linh hoạt và thông minh trong suy nghĩ. Một số công việc trong ngành CNTT cũng không yêu cầu nhiều quá về thuật toán như tester hoặc front end...

hoc-cong-nghe-thong-tin-truong-nao-tot.jpg

Nên học CNTT trường nào tốt nhất phù hợp với mức điểm​

Nếu bạn đang thắc mắc rằng các trường đại học nào tốt nhất thì bạn cũng có thể dựa vào điểm chuẩn của từng trường. Ví dụ như ở Hà NỘi các bạn có thể tham khảo một số trường đào tạo CNTT có tiếng như: Đại học bách khoa Hà NỘi, Đại học khoa học tự nhiên, học viện kỹ thuật quân sự, học viện bưu chính viễn thông... với mức điểm thường trên 20 thậm chỉ là 24 25 điểm là những trường tốp đầu. Tiếp theo nếu điểm chuẩn bạn không quá cao thì có thể tham khảo trường đại học công nghiệp, giao thông vận tải, đại học FPT với mức điểm thấp hơn

TPHCM thì các trường đào tạo CNTT tốt nhất phải kể tới Đại học Bách Khoa TPHCM, Đại học Công nghệ thông tin(Thuộc DDaHQGTPHCM), đại học khoa học tự nhiên, đại học sư phạm kỹ thuật với mức điểm chuẩn khá cao. Sau 4 trường top đầu này là tới các trường top dưới như Đại học Tôn Đức Thắng, Đại học Công nghiệp TPHCM, Đại học giao thông vận tải...

Tuy nhiên cũng phải nói là khi học ngành CNTT thì chủ yếu vẫn là do sinh viên cần phải chủ động học hỏi tìm hiểu trên mạng, học ở trường các thầy cô chỉ dậy nền và hướng nghề nghiệp.

Tên TrườngNgànhKhối xét tuyểnĐiểm chuẩn
Đại Học Khoa Học Tự Nhiên – Đại Học Quốc Gia Hà NộiMáy tính và khoa học thông tinA00; A01; D07; D0890
Học Viện Kĩ Thuật Quân Sự - Hệ Dân sựCông nghệ thông tinA00; A0123.5
Học Viện Kĩ Thuật Quân Sự - Hệ Dân sựKỹ thuật phần mềmA00; A0122.5
Đại Học Kinh Tế Quốc DânKhoa học máy tínhA00; A01; D01; D0722.95
Học Viện Công Nghệ Bưu Chính Viễn Thông ( Phía Bắc )Công nghệ thông tinA00; A0123.75
Học Viện Công Nghệ Bưu Chính Viễn Thông ( Phía Bắc )An toàn thông tin*A00; A0123
Học Viện Công Nghệ Bưu Chính Viễn Thông ( Phía Bắc )Kỹ thuật điện tử, truyền thôngA00; A0122
Đại Học Khoa Học Tự Nhiên – Đại Học Quốc Gia TPHCMCông nghệ thông tinA00; A01; D07; D0823
Đại Học Khoa Học Tự Nhiên – Đại Học Quốc Gia TPHCMKỹ thuật điện tử, truyền thôngA00; A01; D9022
Đại Học Công Nghệ Thông Tin – Đại Học Quốc Gia TPHCMKỹ thuật phần mềmA00; A01; D0124
Đại Học Công Nghệ Thông Tin – Đại Học Quốc Gia TPHCMCông nghệ thông tinA00; A01; D0123
Đại Học Công Nghệ Thông Tin – Đại Học Quốc Gia TPHCMAn toàn thông tin*A00; A01; D0122.25
Đại Học Công Nghệ Thông Tin – Đại Học Quốc Gia TPHCMKhoa học máy tínhA00; A01; D0122.25
Đại Học Công Nghệ Thông Tin – Đại Học Quốc Gia TPHCMKỹ thuật máy tínhA00; A01; D0121.75
Đại Học Công Nghệ Thông Tin – Đại Học Quốc Gia TPHCMHệ thống thông tinA00; A01; D0121.75
Đại Học Công Nghệ Thông Tin – Đại Học Quốc Gia TPHCMTruyền thông và mạng máy tínhA00; A01; D0121.75
Đại Học Bách Khoa – Đại Học Quốc Gia TPHCMKhoa học Máy tính; Kỹ thuật Máy tínhA00; A0125.5
Đại Học Bách Khoa – Đại Học Quốc Gia TPHCMKhoa học Máy tính; Kỹ thuật Máy tínhA00; A0125.5
Đại Học Bách Khoa – Đại Học Quốc Gia TPHCMKhoa học Máy tính (CLC, giảng dạy bằng tiếng Anh, học phí tương ứng)A00; A0123.25
Đại Học Bách Khoa – Đại Học Quốc Gia TPHCMKhoa học Máy tính (CLC, giảng dạy bằng tiếng Anh, học phí tương ứng)A00; A0123.25
Đại Học Bách Khoa – Đại Học Quốc Gia TPHCMKỹ thuật Máy tính (CLC, giảng dạy bằng tiếng Anh, học phí tương ứng)A00; A0121.5
Đại Học Bách Khoa – Đại Học Quốc Gia TPHCMKỹ thuật Máy tính (CLC, giảng dạy bằng tiếng Anh, học phí tương ứng)A00; A0121.5
Đại Học Giao Thông Vận Tải ( Cơ sở Phía Bắc )Công nghệ thông tinA0022.5
Đại Học Giao Thông Vận Tải ( Cơ sở Phía Bắc )Kỹ thuật điện tử, truyền thôngA0021.3
Đại Học Giao Thông Vận Tải ( Cơ sở Phía Bắc )Công nghệ thông tinA0121.09
Đại Học Giao Thông Vận Tải ( Cơ sở Phía Bắc )Kỹ thuật điện tử, truyền thôngA0119.14
Đại Học Bách Khoa – Đại Học Đà NẵngCông nghệ thông tinA00; A0123.75
Đại Học Bách Khoa – Đại Học Đà NẵngKỹ thuật điện tử và viễn thôngA00; A0122.5
Đại Học Bách Khoa – Đại Học Đà NẵngChương trình tiên tiến ngành Điện tử Viễn thôngA01; D0721.25
Đại Học Bách Khoa – Đại Học Đà NẵngChương trình tiên tiến ngành Hệ thống nhúngA01; D0720.25
Đại Học Mở TPHCMKhoa học máy tínhA00; A01; D01; D0720
Viện Đại Học Mở Hà NộiCông nghệ kỹ thuật điện tử. truyền thôngA00; A01; C0120
Viện Đại Học Mở Hà NộiCông nghệ thông tinA0118.5
Viện Đại Học Mở Hà NộiCông nghệ thông tinD0118.25
Viện Đại Học Mở Hà NộiCông nghệ thông tinA0018
Đại Học Sư Phạm TPHCMCông nghệ thông tinA00; A01; D9019.75
Đại Học Công Nghiệp TPHCMCông nghệ thông tinA00; C01; D01; D9019.5
Đại Học Công Nghiệp TPHCMCông nghệ kỹ thuật điện tử, truyền thôngA00; A01; C01; D9019.5
Đại Học Nông Lâm TPHCMCông nghệ thông tinA00; A0119.5
Đại Học Quốc Tế – Đại Học Quốc Gia TPHCMCông nghệ thông tinA00; A01----
Đại Học Quốc Tế – Đại Học Quốc Gia TPHCMKỹ thuật điện tử, truyền thôngA00; A01----
Học Viện Công Nghệ Bưu Chính Viễn Thông (phía Nam)Công nghệ thông tinA00; A0120.5
Học Viện Công Nghệ Bưu Chính Viễn Thông (phía Nam)An toàn thông tin*A00; A0120
Học Viện Công Nghệ Bưu Chính Viễn Thông (phía Nam)Kỹ thuật điện tử, truyền thôngA00; A0119
Đại Học Sư Phạm – Đại Học Đà NẵngCông nghệ thông tinA00; A0119
Đại Học Hà NộiCông nghệ thông tinA01; D0119
Đại Học Công Nghiệp Thực Phẩm TP HCMCông nghệ thông tinA00; A01; A16; D0118
Đại Học Tôn Đức ThắngKhoa học máy tính020
Đại Học Tôn Đức ThắngKhoa học máy tínhA00; A01; C0119.75
Đại Học Tôn Đức ThắngKhoa học máy tính018.75
Đại Học Tôn Đức ThắngKỹ thuật điện tử, truyền thôngA00; A01; C0118
Đại Học Tôn Đức ThắngKỹ thuật phần mềmA00; A01; C01----
Đại Học Tôn Đức ThắngTruyền thông và mạng máy tínhA00; A01; C01----
Đại Học Giao Thông Vận Tải ( Cơ sở Phía Nam)Công nghệ thông tinA0020.25
Đại Học Giao Thông Vận Tải ( Cơ sở Phía Nam)Kỹ thuật điện tử, truyền thôngA0019.5
Đại Học Giao Thông Vận Tải ( Cơ sở Phía Nam)Công nghệ thông tinA0119
Đại Học Giao Thông Vận Tải ( Cơ sở Phía Nam)Kỹ thuật điện tử, truyền thôngA0118
Đại Học Sài GònCông nghệ thông tinA0125.75
Đại Học Sài GònCông nghệ thông tinA0025.5
Đại Học Sài GònKỹ thuật điện tử, truyền thôngA0019.25
Đại Học Sài GònCông nghệ kỹ thuật điện tử, truyền thôngA0019.25
Đại Học Sài GònKỹ thuật điện tử, truyền thôngA0118
Đại Học Sài GònCông nghệ kỹ thuật điện tử, truyền thôngA0118
Học Viện Hàng Không Việt NamCông nghệ kỹ thuật điện tử, truyền thôngA00; A01; D9017.5
ĐH Tài Nguyên môi trường TPHCMCông nghệ thông tinA00; A01; B00; D0125.7
ĐH Tài Nguyên môi trường TPHCMHệ thống thông tinA00; A01; B00; D0117.25
Đại Học Công Nghiệp Hà NộiCông nghệ thông tinA00; A0121.05
Đại Học Công Nghiệp Hà NộiKỹ thuật phần mềmA00; A0120.9
Đại Học Công Nghiệp Hà NộiCông nghệ kỹ thuật điện tử, truyền thôngA00; A0120.3
Đại Học Công Nghiệp Hà NộiKhoa học máy tínhA00;A0119.9
Đại Học Công Nghiệp Hà NộiHệ thống thông tinA00; A0119.73
Đại Học Công Nghiệp Hà NộiTruyền thông và mạng máy tínhA00; A0117.1
Đại Học Công Nghiệp Hà NộiCông nghệ kỹ thuật máy tínhA00; A0117.05
Đại Học Giao Thông Vận Tải TPHCMCông nghệ thông tinA00; A0119
Đại Học Giao Thông Vận Tải TPHCMKỹ thuật điện tử, truyền thông (Chuyên ngành Điện tử viễn thông)A00; A0117
Đại Học Giao Thông Vận Tải TPHCMTruyền thông và mạng máy tínhA00; A0116
Học Viện Nông Nghiệp Việt NamCông nghệ thông tinA00; A01; C01; D0117
Đại Học Sư Phạm Kỹ Thuật Nam ĐịnhCông nghệ thông tinA00; A01; D01; D0717
Đại Học Sư Phạm Kỹ Thuật Nam ĐịnhKhoa học máy tínhA00; A01; D01; D0717
Đại Học Cần ThơCông nghệ thông tin (Có 2 chuyên ngành: Công nghệ thông tin; Tin học ứng dụng)A00; A0119.25
Đại Học Cần ThơKỹ thuật phần mềmA00; A0118.75
Đại Học Cần ThơTruyền thông và mạng máy tínhA00; A0118
Đại Học Cần ThơKhoa học máy tínhA00; A0118
Đại Học Cần ThơKỹ thuật điện tử, truyền thôngA00; A0117.5
Đại Học Cần ThơKỹ thuật máy tínhA00; A0117
Đại Học Cần ThơHệ thống thông tinA00; A0117
Đại học Công nghệ Giao thông vận tảiCông nghệ kỹ thuật điện tử, truyền thôngA00; A01; D01; D0716.98
Đại học Công nghệ Giao thông vận tảiHệ thống thông tinA00; A01; D01; D0716.98
Đại học Công nghệ Giao thông vận tảiTruyền thông và mạng máy tínhA00; A01; D01; D0716.98
Đại Học Khoa Học – Đại Học HuếCông nghệ thông tinA00; A0124.5
Đại Học Khoa Học – Đại Học HuếCông nghệ kỹ thuật điện tử, truyền thôngA00; A0116.5
Đại Học Nha TrangCông nghệ thông tinA00; A01; C01; D01----
Đại học Công Nghệ TPHCMKỹ thuật điện tử, truyền thôngA00; A01; C01; D01----
Đại học Công Nghệ TPHCMCông nghệ thông tinA00; A01; C01; D01----
Đại học Tài Nguyên và Môi Trường Hà NộiCông nghệ thông tinA00; A01; B00; D0116
Đại Học Điện LựcKỹ thuật điện tửA00, A01, D0719.25
Đại Học Điện LựcCông nghệ phân mềmA00, A01, D01, D0718.5
Đại Học Điện LựcQuản trị an ninh mạngA00, A01, D01, D0717.25
Đại Học Trà VinhCông nghệ thông tinA00----
Đại Học Trà VinhCông nghệ thông tinA01; C01; D07----
Đại học Kỹ Thuật Công Nghệ Cần ThơKỹ thuật phần mềmA00; A01; C01; D0116
Đại học Kỹ Thuật Công Nghệ Cần ThơHệ thống thông tinA00; A01; C01; D0115.5
Đại học Kỹ Thuật Công Nghệ Cần ThơKhoa học máy tínhA00; A01; C01; D0115.5
Phân Hiệu Đại Học Đà Nẵng tại Kon TumCông nghệ thông tinA00; A01; A02; D0715.25
Đại Học Bà Rịa – Vũng TàuCông nghệ thông tinA00; A04; C01; D0115
Đại Học Đông ÁCông nghệ thông tinA00; A01; A16; B0015
Đại Học Bình DươngCông nghệ kỹ thuật điện tử, truyền thôngA00; A01; C02; D01; D02; D03; D04; D05; D06; D26; D27; D28; D29; D3015
Đại Học Bình DươngCông nghệ thông tinA00; A01; C01; D01; D02; D03; D04; D05; D06; D26; D27; D28; D29; D3015
Đại Học Bạc LiêuCông nghệ thông tinA00; A01; A16; D9015
Đại Học Công Nghệ Thông Tin Gia ĐịnhKỹ thuật phần mềmA00; A01; A04; B0015
Đại Học Công Nghệ Thông Tin Gia ĐịnhTruyền thông và mạng máy tínhA00; A01; A02; D0115
Đại Học Cửu LongCông nghệ thông tinA00; A01; D01; D0715
Đại Học Cửu LongCông nghệ thông tinA00; A01; D01; D0715
Đại học Công nghiệp VinhCông nghệ thông tinA00; A01; D01; D0715
Đại Học Thành ĐôngCông nghệ thông tinA00; C03; D01; D6615
Đại Học Công Nghiệp Quảng NinhCông nghệ thông tinA00; A01; D01; D0715
Đại Học Dân Lập Duy TânKỹ thuật phần mềmA00; A16; C01; D0115
Đại Học Dân Lập Hải PhòngCông nghệ thông tinA00; A01; D07; D0815
Đại Học Kinh Tế Kỹ Thuật Bình DươngCông nghệ thông tinA00; A01; C0115
Đại Học Kinh Tế Kỹ Thuật Công NghiệpCông nghệ thông tinA00; A01; C01; D0116
Đại Học Kinh Tế Kỹ Thuật Công NghiệpCông nghệ thông tinA00; A01; C01; D0116
Đại Học Kinh Tế Kỹ Thuật Công NghiệpCông nghệ kỹ thuật điện tử, truyền thôngA00; A01; C01; D0115
Đại Học Kinh Tế Kỹ Thuật Công NghiệpCông nghệ kỹ thuật điện tử, truyền thôngA00; A01; C01; D0115
Đại Học Kinh Tế Kỹ Thuật Hải DươngCông nghệ thông tinA00; A01; D0115
Đại Học Kinh Tế Công Nghiệp Long AnKhoa học máy tínhA00; C01; C14; D0815
Đại Học Lạc HồngCông nghệ kỹ thuật điện tử, truyền thôngA00; A01; C01; D0115
Đại Học Lạc HồngCông nghệ thông tinA00; A01; D01; D0715
Đại Học Ngoại Ngữ – Tin Học TPHCMCông nghệ thông tinA00; A01; D01; D0715
Đại Học Ngoại Ngữ – Tin Học TPHCMCông nghệ thông tinA00; A01; D01; D0715
Đại Học Dân Lập Phương ĐôngCông nghệ kỹ thuật điện tử. truyền thôngA00; A01; C02; D01; D02; D03; D04; D05; D06; D26; D27; D28; D29; D3015
Đại Học Dân Lập Phương ĐôngCông nghệ thông tinA00; A01; C01; D01; D02; D03; D04; D05; D06; D26; D27; D28; D29; D3015
Đại Học Phạm Văn ĐồngCông nghệ thông tinA00; A01; D01; D7215
Đại Học Phan ThiếtCông nghệ thông tinA00; A01; C00; D0115
Đại Học Quảng BìnhCông nghệ thông tinA00; A01; A02; D01----
Đại Học Quảng BìnhKỹ thuật phần mềmA00; A01; A02; D01----
Đại Học Kinh Doanh và Công Nghệ Hà NộiCông nghệ thông tinA00; A01; D01; D0815
Đại Học Quy NhơnKỹ thuật điện tử, truyền thôngA00; A01----
Đại Học Quy NhơnCông nghệ thông tinA00; A01; D01----
Đại Học Quang TrungCông nghệ thông tinA00; A01; B00; D0115
Đại Học Quảng NamCông nghệ thông tinA00; A0115
Đại Học Công Nghệ Sài GònCông nghệ kỹ thuật điện tử, truyền thôngA00; A01; D01; D02; D03; D04; D05; D06; D26; D27; D28; D29; D30; D90; D91; D92; D93; D94; D9515
Đại Học Công Nghệ Sài GònCông nghệ thông tinA00; A01; D01; D02; D03; D04; D05; D06; D07; D21; D22; D23; D24; D25; D26; D27; D28; D29; D3015
Đại Học Thành TâyKhoa học máy tínhA00; A01; D0115
Đại học Công Nghệ Thông Tin và Truyền Thông – Đại Học Thái NguyênCông nghệ kỹ thuật máy tínhA00; A01; C01; D0115
Đại học Công Nghệ Thông Tin và Truyền Thông – Đại Học Thái NguyênCông nghệ kỹ thuật điện tử, truyền thôngA00; C01; C04; D0115
Đại học Công Nghệ Thông Tin và Truyền Thông – Đại Học Thái NguyênAn toàn thông tin*A00; A01; C02; D0115
Đại học Công Nghệ Thông Tin và Truyền Thông – Đại Học Thái NguyênCông nghệ thông tinA00; A01; C02; D0115
Đại học Công Nghệ Thông Tin và Truyền Thông – Đại Học Thái NguyênHệ thống thông tinA00; A01; C02; D0115
Đại học Công Nghệ Thông Tin và Truyền Thông – Đại Học Thái NguyênKỹ thuật phần mềmA00; A01; C02; D0115
Đại học Công Nghệ Thông Tin và Truyền Thông – Đại Học Thái NguyênTruyền thông và mạng máy tínhA00; A01; C02; D0115
Đại học Công Nghệ Thông Tin và Truyền Thông – Đại Học Thái NguyênKhoa học máy tínhA00; A01; C02; D0115
Đại Học Tây ĐôCông nghệ thông tinA00; A01; A02; C0115
Đại Học Văn HiếnKỹ thuật điện tử, truyền thôngA00; A01; C01; D0115
Đại Học Văn HiếnCông nghệ thông tinA00; A01; C01; D0115
Đại Học Dân Lập Văn LangKỹ thuật phần mềmA00; A01; D01; D1015
Đại Học Công Nghệ Vạn XuânCông nghệ thông tinA00; A01; A16; D9015
Đại Học Yersin Đà LạtCông nghệ thông tinA00; A01; A02; D0115
Đại Học Quốc Tế Miền ĐôngKỹ thuật phần mềmA00; A01; B00; D0115
Đại Học Quốc Tế Miền ĐôngTruyền thông và mạng máy tínhA00; A01; B00; D0115
Đại Học Hòa BìnhKỹ thuật điện tử. truyền thôngA01; A10; A15; D9015
Đại Học Hòa BìnhCông nghệ thông tinA00; A10; A15; D9015
Đại Học Quốc Tế Hồng BàngKỹ thuật điện tử, truyền thôngA00; A01; D01; D9015
Đại Học Quốc Tế Hồng BàngCông nghệ thông tinA00; A01; D01; D9015
Đại Học Hồng ĐứcCông nghệ thông tinA00; A01; D07; D9015
Đại Học Hà TĩnhCông nghệ thông tinA00; A01; A04; C0115
Đại Học Hạ LongKhoa học máy tínhA00; A01; D01; D9015
Học Viện Quản Lý Giáo DụcCông nghệ thông tinA00; A01; A02; A0415
Đại Học Kinh Tế -Tài Chính TPHCMCông nghệ thông tinA00; A01; C01; D0115
Đại Học Kiến Trúc Đà NẵngCông nghệ thông tinA00; A01; B00; D0115
Đại Học Lâm Nghiệp ( Cơ sở 1 )Hệ thống thông tinA00; A16; B00; D0115
Đại Học Nguyễn Tất ThànhCông nghệ thông tinA00; A01; D0115
Đại học Sao ĐỏCông nghệ kỹ thuật điện tử, truyền thôngA00; A01; D01; D0715
Đại học Sao ĐỏCông nghệ thông tinA00; A01; D01; D0715
Đại Học Sư Phạm Kỹ Thuật Hưng YênCông nghệ thông tinA00; A01; D01; D0715
Đại Học Sư Phạm Kỹ Thuật VinhCông nghệ kỹ thuật điện tử, truyền thôngA00; A01; B00; D0115
Đại Học Sư Phạm Kỹ Thuật VinhCông nghệ thông tinA00; A01; B00; D0115
Đại Học Đồng ThápKhoa học máy tínhA00; A0115
Đại Học An GiangCông nghệ thông tinA00; A01; D0115
Đại Học An GiangKỹ thuật phần mềmA00; A01; D0115
Trường Sĩ Quan Thông Tin - Hệ Dân Sự - Đại Học Thông Tin Liên LạcKỹ thuật điện tử, truyền thôngA00; A01; D01; C01----
Trường Sĩ Quan Thông Tin - Hệ Dân Sự - Đại Học Thông Tin Liên LạcCông nghệ thông tinA00; A01; D01; C01----
Đại học Thành ĐôCông nghệ thông tinA00; A01; D01; D0215
Đại học Thành ĐôCông nghệ kỹ thuật điện tử, truyền thôngA00; A01; D01; D0215
Đại Học Đà LạtCông nghệ kỹ thuật điện tử, truyền thôngA00; A01; D9015
Đại Học Đà LạtCông nghệ thông tinA00; A01; D9015
Đại học Thủ Dầu MộtHệ thống thông tinA00; A01; C01; D9015
Đại học Thủ Dầu MộtKỹ thuật phần mềmA00; A01; C01; D9015
Đại Học VinhKỹ thuật điện tử. truyền thôngA00; A01; B00; D0115
Đại Học VinhCông nghệ thông tinA00; A01; B00; D0115
Đại Học Hải PhòngCông nghệ thông tin (Các chuyên ngành: Công nghệ thông tin; Truyền thông và mạng máy tính; Hệ thống thông tin)A00; A01; C01; D0115
Đại Học Hùng VươngCông nghệ thông tinA00; A01; C01; D0115
Đại Học Tây BắcCông nghệ thông tinA00; A01; A02; D0115
Đại Học Quốc Tế Sài GònKhoa học máy tính (gồm các chuyên ngành Khoa học máy tính, Kỹ thuật phần mềm)A00; A01; D01; D9015
ĐH Tân TạoKhoa học máy tính015
Đại Học Kinh BắcCông nghệ kỹ thuật điện tử, truyền thôngA00; A01; C04; D0115
Đại Học Kinh BắcCông nghệ thông tinA00; A01; C04; D0115
Đại Học Công Nghiệp Việt HungCông nghệ thông tinA00; A01; C01; D0115
Đại Học Công Nghiệp Việt TrìCông nghệ thông tinA00; A01; B00; D0115
Đại Học Bách Khoa Hà NộiCông nghệ thông tin gồm các ngành/CTĐT: Khoa học máy tính; Kỹ thuật máy tính; Hệ thống thông tin; Kỹ thuật phần mềm; Truyền thông và mạng máy tính; Công nghệ thông tin (CN);A00; A018.82
Đại Học Bách Khoa Hà NộiToán - Tin gồm các ngành/CTĐT: Toán-Tin; Hệ thống thông tin quản lýA00; A018.03
Đại Học Bách Khoa Hà NộiCông nghệ thông tin, ĐH La Trobe (Úc)A00; A01; D077.52
Đại Học Bách Khoa Hà NộiHệ thống thông tin, ĐH Grenoble (Pháp)A00; A01; D07; D297
Đại Học Bách Khoa Hà NộiKhoa học máy tính, ĐH Troy (Hoa Kỳ)A00; A01; D01; D076.7
Đại Học Bách Khoa Hà NộiCông nghệ thông tin, ĐH Victoria (New Zealand)A00; A01; D076.58
Đại Học Quốc Tế Bắc HàKỹ thuật điện tử, truyền thôngA00; A01; A02; A10----
Đại Học Quốc Tế Bắc HàCông nghệ thông tinA00; A01; A02; A10----
Đại Học Chu Văn AnCông nghệ thông tinA00; A01; D01----
Đại Học Công Nghệ Đồng NaiCông nghệ thông tinA00; A01; C01; C04----
Đại Học Công Nghệ và Quản Lý Hữu NghịCông nghệ thông tinA00; A01; D01; D90----
Đại Học Công Nghệ và Quản Lý Hữu NghịKỹ thuật phần mềmA00; A01; D01; D90----
Đại Học Công Nghệ Đông ÁCông nghệ thông tinA00; A01; A02; D01----
Đại Học Dân Lập Đông ĐôKỹ thuật điện tử. truyền thôngA00; A01; B00; D01----
Đại Học Dân Lập Đông ĐôCông nghệ thông tinA00; A01; A10; C01----
Đại Học Đại NamCông nghệ thông tinA00; A15; D84; K01----
Đại học Hùng VươngCông nghệ thông tinA01; D01; D07; D08----
Đại học Nam Cần ThơCông nghệ thông tinA00; A01; C05; D01----
Đại Học Nội VụHệ thống thông tin ( Học tại Hà Nội)A00; A01; A16; D01----
Đại Học Phan Châu TrinhCông nghệ kỹ thuật điện tử, truyền thôngA00; A01; B00; D01----
Đại Học Phan Châu TrinhCông nghệ thông tinA00; A01; B00; D01----
Đại Học Dân Lập Phú XuânCông nghệ thông tinA00; A01; B00; D01----
Đại Học Thái BìnhCông nghệ thông tinA00; B00; C14; D01----
Đại Học Kỹ Thuật Công Nghiệp – Đại Học Thái NguyênKỹ thuật máy tínhA00; A01; D01; D07----
Đại Học Kỹ Thuật Công Nghiệp – Đại Học Thái NguyênKỹ thuật điện tử, truyền thôngA00; A01; D01; D07----
Đại Học Dân Lập Lương Thế VinhCông nghệ thông tinA00; A01; A02; C01.----
Đại Học Việt BắcCông nghệ thông tinA00; A01; D01----
Đại Học Việt BắcTruyền thông và mạng máy tínhA00; A01; D01----
Đại Học Tài Chính Ngân Hàng Hà NộiCông nghệ thông tinA00; A01; C04; D01----
Đại Học FPTAn toàn thông tin*A00; A01; D01; D90----
Đại Học FPTKỹ thuật phần mềmA00; A01; D01; D90----
Đại Học FPTKhoa học máy tínhA00; A01; D01; D90----
Đại học Thủ Đô Hà NộiCông nghệ thông tinA00; A01; D01; D90----
Đại Học Khoa Học Và Công Nghệ Hà NộiCông nghệ thông tin - Truyền thông*A00; A01; A02; D07----
Học Viện Kỹ Thuật Mật MãCông nghệ thông tinA00; A01; D90----
Học Viện Kỹ Thuật Mật MãKỹ thuật điện tử, truyền thôngA00; A01; D90----
Đại Học Công Nghệ – Đại Học Quốc Gia Hà NộiCông nghệ thông tinA00; A02103
Đại Học Công Nghệ – Đại Học Quốc Gia Hà NộiHệ thống thông tinA00; A0298
Đại Học Công Nghệ – Đại Học Quốc Gia Hà NộiTruyền thông và mạng máy tínhA00; A0298
Đại Học Công Nghệ – Đại Học Quốc Gia Hà NộiKhoa học máy tínhA00; A0298
Đại Học Công Nghệ – Đại Học Quốc Gia Hà NộiCông nghệ kỹ thuật điện tử, truyền thôngA00; A0295
Đại Học Công Nghệ – Đại Học Quốc Gia Hà NộiKỹ thuật máy tínhA00; A02----
Đại Học Sư Phạm Hà Nội 2Công nghệ thông tinA00; A01; C01; D01----
Đại Học Thái Bình DươngCông nghệ thông tinA00; A08; A09; A10----
Đại học Kiên GiangCông nghệ thông tinA00; A01; D01----
Đại Học Tiền GiangCông nghệ thông tinA00; A01; D07; D90----
Đại Học Tiền GiangHệ thống thông tinA00; A01; D07; D90----
Đại Học Tây NguyênCông nghệ thông tinA0017.75
Đại Học Tây NguyênCông nghệ thông tinA01----
Đại Học Việt ĐứcKhoa học máy tínhA00; A01----
Đại Học Sư Phạm Kỹ Thuật Vĩnh LongCông nghệ thông tinA00; A01; C04; D01----
Đại Học Xây Dựng Hà NộiCông nghệ thông tinA00; A01; D29----
Trường Sĩ Quan Kĩ Thuật Quân Sự - Hệ Dân sự - Đại Học Trần Đại NghĩaKhoa học máy tínhA00; A01----

Danh sách các trường có tuyển sinh ngành CNTT năm 2017:

  • Học viện An ninh Nhân dân-----Công nghệ thông tin (hệ dân sự)-----A00 ; A01 ; D01
  • Đại học Bách Khoa Hà Nội-----Công nghệ thông tin-----A00A01
  • Đại học Bách Khoa Hà Nội-----CTTT Công nghệ thông tin Việt Nhật/ICT-----A00A01
  • Đại học Bách Khoa Hà Nội-----Công nghệ thông tin, ĐH La Trobe (Úc)-----A00A01D07
  • Đại học Bách Khoa Hà Nội-----Công nghệ thông tin, ĐH Victoria (New Zealand)-----A00A01D07
  • Đại học Bách Khoa Hà Nội-----Khoa học máy tính, ĐH Troy (Hoa Kỳ)-----A00A01D07
  • Học viện Công nghệ Bưu chính Viễn thông-----Công nghệ thông tin-----A00 ; A01
  • Học viện Công nghệ Bưu chính Viễn thông - Cơ sở 2-----Công nghệ thông tin-----A00 ; A01
  • Đại học Bà Rịa - Vũng Tàu-----Công nghệ thông tin-----A00 ; A04 ; C01 ; D01
  • Đại học Đông Á-----Công nghệ thông tin-----A00 ; A01 ; A16 ; B00
  • Đại học Bình Dương-----Công nghệ thông tin-----A00 ; A01 ; A02 ; D01
  • Đại học Quốc tế Bắc Hà-----Công nghệ thông tin-----A00 ; A01 ; A02 ; A10
  • Đại học Bạc Liêu-----Công nghệ thông tin-----A00 ; A01 ; A16 ; D90
  • Đại học Chu Văn An-----Công nghệ thông tin-----A00 ; A01 ; D01
  • Đại học Công nghệ Đồng Nai-----Công nghệ thông tin-----A00 ; A01 ; C01 ; C04
  • Đại học Tư thục Công nghệ Thông tin Gia Định-----Truyền thông và mạng máy tính-----A00 ; A01 ; A02 ; D01
  • Đại học Cửu Long-----Công nghệ thông tin-----A00 ; A01 ; D01 ; D07
  • Đại học Công nghiệp Hà Nội-----Khoa học máy tính-----A00 ; A01
  • Đại học Công nghiệp Hà Nội-----Khoa học máy tính (LK với ĐH Frostburg )-----A00 ; A01
  • Đại học Công nghiệp Hà Nội-----Truyền thông và mạng máy tính-----A00 ; A01
  • Đại học Công nghiệp Hà Nội-----Công nghệ thông tin-----A00 ; A01
  • Đại học Công nghiệp Hà Nội-----Công nghệ kỹ thuật máy tính-----A00 ; A01
  • Đại học Công nghệ và Quản lý Hữu nghị-----Công nghệ thông tin-----A00 ; A01 ; D01 ; D90
  • Đại học Công nghiệp Thực phẩm tp. Hồ Chí Minh-----Công nghệ thông tin-----A00 ; A01 ; A16 ; D01
  • Đại học Công nghiệp Vinh-----Công nghệ thông tin-----A00 ; A01 ; D01 ; D07
  • Đại học Công nghệ Đông Á-----Công nghệ thông tin-----A00 ; A01 ; A02 ; D01
  • Đại học Thành Đông-----Công nghệ thông tin-----A00 ; C03 ; D01 ; D66
  • Đại học Dân lập Đông Đô-----Công nghệ thông tin-----A00 ; A01 ; A10 ; C01
  • Khoa Công nghệ thông tin và truyền thông - Đại học Đà Nẵng-----Công nghệ thông tin-----A00 ; A01 ; D01 ; D90
  • Khoa Công nghệ thông tin và truyền thông - Đại học Đà Nẵng-----Công nghệ kỹ thuật máy tính-----A00 ; A01 ; D01 ; D90
  • Trường Đại họ̣c Bách khoa - Đại học Đà Nẵng-----Công nghệ thông tin-----A00 ; A01
  • Trường Đại họ̣c Bách khoa - Đại học Đà Nẵng-----Công nghệ thông tin (Chất lượng cao ngoại ngữ Anh)-----A00 ; A01
  • Trường Đại họ̣c Bách khoa - Đại học Đà Nẵng-----Công nghệ thông tin (Chất lượng cao ngoại ngữ Nhật)-----A00 ; A01 ; D28
  • Đại học Điện lực-----Công nghệ thông tin-----A00 ; A01 ; D01 ; D07
  • Đại học Công nghiệp Quảng Ninh-----Công nghệ thông tin-----A00 ; A01 ; D01 ; D07
  • Đại học Đại Nam-----Công nghệ thông tin-----A00 ; A15 ; D84 ; K01
  • Phân hiệu ĐHĐN tại KonTum-----Công nghệ thông tin-----A00 ; A01 ; A02 ; D07
  • Trường Đại họ̣c Sư phạm - Đại học Đà Nẵng-----Công nghệ thông tin-----A00 ; A01
  • Trường Đại họ̣c Sư phạm - Đại học Đà Nẵng-----Công nghệ thông tin (CLC)-----A00 ; A01
  • Viện Nghiên cứu và Đào tạo Việt - Anh thuộc Đại học Đà Nẵng-----Khoa học và Kỹ thuật máy tính-----A00 ; A01 ; A16 ; D90
  • Đại học Dân lập Hải Phòng-----Công nghệ thông tin-----A00A01D07D08
  • Đại học Khoa học - Đại học Huế-----Công nghệ thông tin-----A00 ; A01
  • Đại học Hùng Vương - tp. Hồ Chí Minh-----Công nghệ thông tin-----A01 ; D01 ; D07 ; D08
  • Đại học Kinh tế - Kỹ thuật Bình Dương-----Công nghệ thông tin-----A00 ; A01 ; C01
  • Đại học Công nghệ Tp. Hồ Chí Minh-----Công nghệ thông tin-----A00 ; A01 ; C01 ; D01
  • Đại học Kinh tế Kỹ thuật Công nghiệp-----Công nghệ thông tin-----A00 ; A01 ; C01 ; D01
  • Đại học Hải Dương-----Công nghệ thông tin-----A00 ; A01 ; D01
  • Đại học Kinh tế Công nghiệp Long An-----Khoa học máy tính-----A00 ; C01 ; C14 ; D08
  • Đại học Lạc Hồng-----Công nghệ thông tin-----A00 ; A01 ; D01 ; D07
  • Đại học Tài nguyên và Môi Hà Nội-----Công nghệ thông tin-----A00 ; A01 ; B00 ; D01
  • Đại học nam Cần Thơ-----Công nghệ thông tin-----A00 ; A01 ; C05 ; D01
  • Đại học Ngoại ngữ - Tin học TP.HCM-----Công nghệ thông tin-----A00 ; A01 ; D01 ; D07
  • Đại học Phan Châu Trinh-----Công nghệ thông tin-----A00 ; A01 ; B00 ; D01
  • Đại học Dân lập Phương Đông-----Công nghệ thông tin-----0
  • Đại học Phạm Văn Đồng-----Công nghệ thông tin-----A00 ; A01 ; D01 ; D72
  • Đại học Phan Thiết-----Công nghệ thông tin-----A00 ; A01 ; C01 ; D01
  • Đại học Dân lập Phú Xuân-----Công nghệ thông tin-----A00 ; A01 ; B00 ; D01
  • Đại học Dân lập Phú Xuân-----Công nghệ thông tin-----A00 ; A01 ; B00 ; D01
  • Đại học Quảng Bình-----Công nghệ thông tin-----A00 ; A01 ; A02 ; D01
  • Học viên Kỹ thuật Quân sự (hệ Dân sự)-----Công nghệ thông tin-----A00 ; A01
  • Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội-----Công nghệ thông tin-----A00 ; A01 ; D01 ; D08
  • Đại học Quy Nhơn-----Công nghệ thông tin-----A00 ; A01 ; D01
  • Đại học Quang Trung-----Công nghệ thông tin-----A00 ; A01 ; B00 ; D01
  • Đại học Quảng Nam-----Công nghệ thông tin-----A00 ; A01
  • Đại học Công nghệ Sài Gòn-----Công nghệ thông tin-----A00A01D01D02D03D04D05D06D07D21D22D23D24D25D26D27D28D29D30
  • Đại học Thành Tây-----Khoa học máy tính-----A00 ; A01 ; D01
  • Đại học Thái Bình-----Công nghệ thông tin-----A00 ; B00 ; C14 ; D01
  • Đại học Công nghệ Thông tin và Truyền thông - Đại học Thái Nguyên-----Khoa học máy tính-----A00 ; A01 ; C02 ; D01
  • Đại học Công nghệ Thông tin và Truyền thông - Đại học Thái Nguyên-----Truyền thông và mạng máy tính-----A00 ; A01 ; C02 ; D01
  • Đại học Công nghệ Thông tin và Truyền thông - Đại học Thái Nguyên-----Công nghệ thông tin-----A00 ; A01 ; C02 ; D01
  • Đại học Công nghệ Thông tin và Truyền thông - Đại học Thái Nguyên-----Công nghệ kỹ thuật máy tính-----A00 ; A01 ; C01 ; D01
  • Đại học Tây Đô-----Công nghệ thông tin-----A00 ; A01 ; A02 ; C01
  • Đại học Hoa Sen-----Nhóm ngành Công nghệ thông tin và truyền thông (Gồm 4 ngành: Truyền thông và mạng máy tính; Kỹ thuật phần mềm; Công nghệ thông tin; Hệ thống thông tin quản lý)-----A00A01D01D03D07
  • Đại học Kỹ thuật Công nghiệp - Đại học Thái Nguyên-----Kỹ thuật máy tính-----A00 ; A01 ; D01 ; D07
  • Đại học Tài nguyên và Môi tp. Hồ Chí Minh-----Công nghệ thông tin-----A00 ; A01 ; B00 ; D01
  • Đại học Tôn Đức Thắng-----Khoa học máy tính-----A00 ; A01 ; C01
  • Đại học Tôn Đức Thắng-----Truyền thông và mạng máy tính-----A00 ; A01 ; C01
  • Đại học Lương Thế Vinh-----Công nghệ thông tin-----A00 ; A01 ; A02 ; C01
  • Đại học Việt bắc-----Truyền thông và mạng máy tính-----A00 ; A01 ; D01
  • Đại học Việt bắc-----Công nghệ thông tin-----A00 ; A01 ; D01
  • Đại học Văn Hiến-----Công nghệ thông tin-----A00 ; A01 ; C01 ; D01
  • Đại học Trà Vinh-----Công nghệ thông tin-----A00 ; A01 ; C01 ; D07
  • Đại học Công nghệ Vạn Xuân-----Công nghệ thông tin-----A00 ; A01 ; A16 ; D90
  • Đại học Yersin Đà Lạt-----Công nghệ thông tin-----A00 ; A01 ; A02 ; D01
  • Đại học Quốc tế miền Đông-----Truyền thông và mạng máy tính-----A00 ; A01 ; B00 ; D01
  • Đại học Hòa Bình-----Công nghệ thông tin-----A00 ; A10 ; A15 ; D90
  • Đại học Tài chính - Ngân hàng Hà Nội-----Công nghệ thông tin-----A00 ; A01 ; C04 ; D01
  • Đại học Fpt-----Khoa học máy tính-----A00 ; A01 ; D01 ; D90
  • Đại học Giao thông Vận tải-----Công nghệ thông tin-----A00 ; A01
  • Đại học Giao thông Vận tải - Cơ sở 2 ở phía Nam-----Công nghệ thông tin-----A00 ; A01
  • Đại học Công nghệ Giao thông Vận tải-----Truyền thông và mạng máy tính-----A00 ; A01 ; D01 ; D07
  • Đại học Giao thông Vận tải tp. Hồ Chí Minh-----Truyền thông và mạng máy tính-----A00 ; A01
  • Đại học Giao thông Vận tải tp. Hồ Chí Minh-----Công nghệ thông tin-----A00 ; A01
  • Đại học Quốc tế Hồng Bàng-----Công nghệ thông tin-----A00 ; A01 ; D01 ; D90
  • Đại học Hồng Đức-----Công nghệ thông tin-----A00 ; A01 ; D07 ; D90
  • Đại học Hàng hải Việt Nam-----Công nghệ thông tin,-----A00 ; A01 ; C01 ; D01
  • Đại học Hàng hải Việt Nam-----Kỹ thuật truyền thông và mạng máy tính-----A00 ; A01 ; C01 ; D01
  • Đại học Hàng hải Việt Nam-----Công nghệ thông tin (CLC)-----A00 ; A01 ; C01 ; D01
  • Đại học Hà Tĩnh-----Công nghệ thông tin-----A00 ; A01 ; A04 ; C01
  • Đại học Hạ Long-----Khoa học máy tính-----A00 ; A01 ; D01 ; D90
  • Đại học Thủ đô Hà Nội-----Công nghệ thông tin-----A00 ; A01 ; D01 ; D90
  • Đại học Công nghiệp tp. Hồ Chí Minh-----Công nghệ thông tin-----A00 ; C01 ; D01
  • Học viện Nông nghiệp Việt Nam-----Công nghệ thông tin-----A00 ; A01 ; C01
  • Học viện Quản lý Giáo dục-----Công nghệ thông tin-----A00 ; A01 ; A02
  • Phân hiệu ĐH Công nghiệp Tp. HCM tại Quảng Ngãi-----Công nghệ thông tin-----A00 ; C01 ; D01
  • Đại học Kỹ thuật - Công nghệ Cần Thơ-----Khoa học máy tính-----A00 ; A01 ; C01
  • Đại học Khoa học và Công nghệ Hà Nội-----Công nghệ thông tin - Truyền thông*-----A00 ; A01 ; A02
  • Đại học Kinh tế Quốc dân-----Khoa học máy tính-----A00 ; A01 ; D01 ; D07
  • Học viện Kỹ thuật Mật mã-----Công nghệ thông tin-----A00 ; A01 ; D90
  • Đại học Kiến trúc Hà Nội-----Bao gồm ngành: Cấp thoát nước - Kỹ thuật hạ tầng đô thị - Kỹ thuật môi đô thị - Kỹ thuật xây dựng CT Giao thông - Công nghệ thông tin-----A00 ; A01 ; B00
  • Đại học Kinh tế - Tài chính tp. Hồ Chí Minh-----Công nghệ thông tin-----A00 ; A01 ; C01 ; D01
  • Đại học Kiến trúc Đà Nẵng-----Công nghệ thông tin-----A00 ; A01 ; B00 ; D01
  • Đại học Mở tp. Hồ Chí Minh-----Khoa học máy tính-----A00A01D01D07
  • Đại học Mỏ - Địa chất-----Công nghệ thông tin-----A00 ; A01 ; D01
  • Viện Đại học Mở Hà Nội-----Công nghệ thông tin-----A00 ; A01 ; D01
  • Đại học Hà Nội-----Công nghệ thông tin-----A01 ; D01
  • Đại học Nông lâm Tp. Hồ Chí Minh-----Công nghệ thông tin-----A00 ; A01
  • Đại học Nguyễn Tất Thành-----Công nghệ thông tin-----A00 ; A01 ; D01
  • Đại học Công nghệ - Đại học Quốc gia Hà Nội-----Khoa học máy tính-----A00 ; A02
  • Đại học Công nghệ - Đại học Quốc gia Hà Nội-----Khoa học Máy tính (CLC)-----A01 ; D07 ; D08
  • Đại học Công nghệ - Đại học Quốc gia Hà Nội-----Truyền thông và mạng máy tính-----A00 ; A02
  • Đại học Công nghệ - Đại học Quốc gia Hà Nội-----Công nghệ thông tin-----A00 ; A02
  • Đại học Công nghệ - Đại học Quốc gia Hà Nội-----Công nghệ Thông tin định hướng thị Nhật Bản-----A00 ; A02
  • Đại học Công nghệ - Đại học Quốc gia Hà Nội-----Kỹ thuật máy tính-----A00 ; A02
  • Đại học Khoa học Tự nhiên - Đại học Quốc gia Hà Nội-----Máy tính và khoa học thông tin-----A00 ; A01 ; D07 ; D08
  • Đại học Bách Khoa - Đại học Quốc gia TP.HCM-----Khoa học Máy tính; Kỹ thuật Máy tính-----A00 ; A01
  • Đại học Bách Khoa - Đại học Quốc gia TP.HCM-----Khoa học Máy tính (CLC, giảng dạy bằng tiếng Anh, học phí tương ứng)-----A00 ; A01
  • Đại học Bách Khoa - Đại học Quốc gia TP.HCM-----Kỹ thuật Máy tính (CLC, giảng dạy bằng tiếng Anh, học phí tương ứng)-----A00 ; A01
  • Đại học Công nghệ Thông tin - Đại học Quốc gia TP.HCM-----Khoa học máy tính-----A00 ; A01 ; D01
  • Đại học Công nghệ Thông tin - Đại học Quốc gia TP.HCM-----Khoa học máy tính chương trình chất lượng cao-----A00 ; A01 ; D01
  • Đại học Công nghệ Thông tin - Đại học Quốc gia TP.HCM-----Truyền thông và mạng máy tính-----A00 ; A01 ; D01
  • Đại học Công nghệ Thông tin - Đại học Quốc gia TP.HCM-----Truyền thông và mạng máy tính chương trình chất lượng cao-----A00 ; A01 ; D01
  • Đại học Công nghệ Thông tin - Đại học Quốc gia TP.HCM-----Công nghệ thông tin-----A00 ; A01 ; D01
  • Đại học Công nghệ Thông tin - Đại học Quốc gia TP.HCM-----Kỹ thuật máy tính-----A00 ; A01 ; D01
  • Đại học Công nghệ Thông tin - Đại học Quốc gia TP.HCM-----Kỹ thuật máy tính chương trình chất lượng cao-----A00 ; A01 ; D01
  • Đại học Quốc tế - Đại học Quốc gia TP.HCM-----Công Nghệ Thông Tin (Nottingham)-----A00 ; A01
  • Đại học Quốc tế - Đại học Quốc gia TP.HCM-----Công nghệ thông tin (West of England)-----A00 ; A01
  • Đại học Quốc tế - Đại học Quốc gia TP.HCM-----Kỹ thuật máy tính (Rutgers)-----A00 ; A01
  • Đại học Quốc tế - Đại học Quốc gia TP.HCM-----Kỹ thuật máy tính (Binghamton)-----A00 ; A01
  • Đại học Quốc tế - Đại học Quốc gia TP.HCM-----Công nghệ thông tin-----A00 ; A01
  • Đại học Khoa học Tự nhiên - Đại học Quốc gia TP.HCM-----Công nghệ thông tin-----A00 ; A01 ; D07 ; D08
  • Đại học Khoa học Tự nhiên - Đại học Quốc gia TP.HCM-----Công nghệ thông tin (Chất lượng cao)-----A00 ; A01 ; D07 ; D08
  • Đại học Khoa học Tự nhiên - Đại học Quốc gia TP.HCM-----Công nghệ thông tin (Tiên tiến)-----A00 ; A01 ; D07 ; D08
  • Đại học Khoa học Tự nhiên - Đại học Quốc gia TP.HCM-----Công nghệ thông tin (Việt - Pháp)-----A00 ; A01 ; D07 ; D08
  • Đại học Sao Đỏ-----Công nghệ thông tin-----30
  • Đại học Sài Gòn-----Công nghệ thông tin-----A00 ; A01
  • Đại học Sư phạm Kỹ thuật Hưng Yên-----Công nghệ thông tin-----A00 ; A01 ; D01 ; D07
  • Đại học Sư phạm Kỹ thuật Nam Định-----Khoa học máy tính-----A00 ; A01 ; D01 ; D07
  • Đại học Sư phạm Kỹ thuật Nam Định-----Công nghệ thông tin-----A00 ; A01 ; D01 ; D07
  • Đại học Sư phạm Kỹ thuật Vinh-----Công nghệ thông tin-----A00 ; A01 ; B00 ; D01
  • Đại học Sư phạm Hà Nội 20-----Công nghệ thông tin-----A00 ; A01 ; C01 ; D01
  • Đại học Đồng Tháp-----Khoa học máy tính-----A00 ; A01
  • Đại học Sư phạm Hà Nội-----Công nghệ thông tin-----A00
  • Đại học Sư phạm Hà Nội-----Công nghệ thông tin-----A01
  • Đại học Sư phạm Kỹ thuật tp. Hồ Chí Minh-----Công nghệ Thông Tin (hệ Chất lượng cao tiếng Anh)-----A00 ; A01 ; D01 ; D90
  • Đại học Sư phạm Kỹ thuật tp. Hồ Chí Minh-----Công nghệ Thông Tin (hệ Chất lượng cao tiếng Việt)-----A00 ; A01 ; D01 ; D90
  • Đại học Sư phạm Kỹ thuật tp. Hồ Chí Minh-----Công nghệ Thông Tin (hệ Đại trà)-----A00 ; A01 ; D01 ; D90
  • Đại học Sư phạm Kỹ thuật tp. Hồ Chí Minh-----Công nghệ kỹ thuật máy tính (hệ Chất lượng cao tiếng Việt)-----A00 ; A01 ; D01 ; D90
  • Đại học Sư phạm Kỹ thuật tp. Hồ Chí Minh-----Công nghệ kỹ thuật máy tính (hệ Đại trà)-----A00 ; A01 ; D01 ; D90
  • Đại học Sư phạm tp. Hồ Chí Minh-----Công nghệ thông tin-----A00 ; A01 ; D90
  • Đại học An Giang-----Công nghệ thông tin-----A00 ; A01 ; D01
  • Đại học Thái Bình Dương-----Công nghệ thông tin-----A00 ; A08 ; A09 ; A10
  • Đại học Cần Thơ-----Khoa học máy tính-----A00 ; A01
  • Đại học Cần Thơ-----Truyền thông và mạng máy tính-----A00 ; A01
  • Đại học Cần Thơ-----Công nghệ thông tin-----A00 ; A01
  • Đại học Cần Thơ-----Kỹ thuật máy tính-----A00 ; A01
  • Đại học Cần Thơ-----Công nghệ thông tin (Đào tạo tại Khu Hòa An)-----A00 ; A01
  • Đại học Cần Thơ-----Công nghệ thông tin (Chương trình chất lượng cao)-----A01 ; D01 ; D07
  • Đại học Thông tin liên lạc-----Công nghệ thông tin-----A00 ; A01 ; C01 ; D01
  • Đại học Thành Đô-----Công nghệ thông tin-----A00 ; A01 ; D01 ; D02
  • Đại học Đà Lạt-----Công nghệ thông tin-----A00 ; A01 ; D90
  • Đại học Vinh-----Công nghệ thông tin-----A00 ; A01 ; B00 ; D01
  • Đại học Hải Phòng-----Công nghệ thông tin-----A00 ; A01 ; C01 ; D01
  • Đại học Hùng Vương-----Công nghệ thông tin-----A00 ; A01 ; C01 ; D01
  • Đại học Kiên Giang-----Công nghệ thông tin-----A00 ; A01 ; D01
  • Đại học Thuỷ lợi-----Công nghệ thông tin-----A00 ; A01 ; D07
  • Đại học Thuỷ lợi - Cơ sở 2 ở phía Nam-----Công nghệ thông tin-----A00 ; A01 ; D07
  • Đại học Nha Trang-----Công nghệ thông tin-----A00 ; A01 ; C01 ; D01
  • Đại học Tây Bắc-----Công nghệ thông tin-----A00 ; A01 ; A02 ; D01
  • Đại học Tiền Giang-----Công nghệ thông tin-----A00 ; A01 ; D07
  • Đại học Tây Nguyên-----Công nghệ thông tin-----A00 ; A01
  • Đại học Tư thục Quốc tế Sài Gòn-----Khoa học máy tính-----A00 ; A01 ; D01 ; D90
  • Đại học Tân Tạo-----Khoa học máy tính-----0
  • Đại học Kinh Bắc-----Công nghệ thông tin-----A00 ; A01 ; C04 ; D01
  • Đại học Việt Đức-----Khoa học máy tính-----A00 ; A01
  • Đại học Việt Đức-----Kỹ thuật điện và công nghệ thông tin-----A00 ; A01
  • Đại học Công nghiệp Việt - Hung-----Công nghệ thông tin-----A00 ; A01 ; C01 ; D01
  • Đại học Sư phạm Kỹ thuật Vĩnh Long-----Công nghệ thông tin-----A00 ; A01 ; C04 ; D01
  • Đại học Công nghiệp Việt Trì-----Công nghệ thông tin-----A00 ; A01 ; B00 ; D01
  • Đại học Xây dựng-----Công nghệ thông tin-----A00 ; A01 ; D29
  • Đại học Trần Đại Nghĩa (hệ dân sự)-----Khoa học máy tính-----A00 ; A01

Sau khi tìm được trường ứng ý bạn có thể tìm hiểu thêm về trường và ngành CNTT, các chuyên ngành trường dạy và mức học phí như thế nào nhé. THam khảo thêm trong mục tuyển sinh của VFO.VN

Xem thêm: Khối A gồm những ngành nào? Danh sách ngành tuyển sinh khối A
 
  • Chủ đề
    2017 2018 2019 2020 chọn ngành cntt công nghệ thông tin dai hoc diem chuan tuyển sinh
  • Top