Top những trường đào tạo ngành Ngôn ngữ Anh tốt và điểm chuẩn ở Hà Nội, TPHCM, Đà Nẵng

Danh sách các trường đại học tuyển sinh và đào tạo ngành ngôn ngữ anh ở Hà Nội, TPHCM Đà Nẵng Huế

Trong thời buổi hội nhập toàn cầu thì tiếng Anh trở nên quan trọng hơn bao giờ hết, có tiếng anh bạn sẽ có rất nhiều cơ hội về nghề nghiệp, thăng chức, tăng lương và làm việc trở nên dễ dàng hơn trong nhiều ngành. mặc dù không phải công việc nào cũng cần tiếng Anh nhưng khi có tiếng Anh bạn có thể nộp hồ sơ vào nhiều nơi hơn thậm chí là tự mở làm riêng.

Ngôn Ngữ Anh là 1 trong những ngành cũng được nhiều bạn lựa chọn những năm gần đây và cũng có khá nhiều trường đào tạo ngành này với những mức điểm chuẩn khác nhau. Tất nhiên thường những trường có điểm chuẩn cao thì chất lượng đào tạo cũng tốt và cũng có nhiều cơ hội việc làm hơn. Nhưng tùy vào số điểm của mỗi người bạn có thể tham khảo danh sách trường học và ngành học Ngôn ngữ anh, khối xét tuyển và điểm chuẩn tham khảo của năm 2016 dưới đây.
Tên TrườngNgànhKhối xét tuyểnĐiểm chuẩn
Đại Học Luật Hà NộiNgôn ngữ Anh (chuyên ngành Tiếng Anh pháp lý)D01----
Đại Học Luật Hà NộiNgôn ngữ Anh (chuyên ngành Tiếng Anh pháp lý)A01; A01CC; D01CC----
Đại Học Kinh Tế Quốc DânNgôn ngữ AnhA01; D0128.76
Đại Học Thương MạiNgôn ngữ AnhD0128.25
Đại Học Kinh Tế TPHCMNgôn ngữ AnhD01; D9628
Đại Học Hà NộiNgôn ngữ AnhD0131.75
Đại Học Tài Chính MarketingNgôn ngữ AnhD01; N126
Học Viện An Ninh Nhân DânNgôn ngữ Anh (Nữ)D0125.5
Học Viện An Ninh Nhân DânNgôn ngữ Anh (Nam)D0124.5
Học Viện Ngoại GiaoNgôn ngữ AnhD0132
Đại Học Nông Lâm TPHCMNgôn ngữ AnhD01; D1424
Đại Học Sư Phạm Hà Nội 2Ngôn ngữ AnhA01; D01; D11; D1228
Đại Học Ngoại Ngữ – Đại Học Đà NẵngNgôn ngữ AnhD0124.25
Học Viện Tài ChínhNgôn ngữ AnhD0122.25
Đại Học Khoa Học Xã Hội và Nhân Văn – Đại Học Quốc Gia TPHCMNgôn ngữ AnhD0122.41
Đại Học Sài GònNgôn ngữ AnhD0125
Đại Học Mở TPHCMNgôn ngữ AnhA01; D01; D14; D7824
Học Viện Ngân HàngNgôn ngữ AnhA01; D01; D07; D0921.03
Đại Học Luật TPHCMNgôn ngữ AnhD01; D14; D66; D8421
Đại Học Ngân Hàng TPHCMNgôn ngữ Anh (Hệ đại học chính quy)D01; D9620.5
Đại Học Ngoại Ngữ – Đại Học HuếNgôn ngữ AnhD01; D14; D1520.5
Đại Học Quảng BìnhNgôn ngữ AnhD01; D09; D14; D15----
Đại Học Quy NhơnNgôn ngữ AnhA01; D01----
Đại Học Hoa SenNgôn ngữ AnhD01; D09; D14; D1520
Đại Học Dân Lập Văn LangNgôn ngữ AnhD01; D08; D1020
Viện Đại Học Mở Hà NộiNgôn ngữ AnhD0125.5
Đại Học VinhNgôn ngữ AnhD0120
Đại Học Hải PhòngNgôn ngữ AnhD01; D02; D03; D0420
Đại Học Đồng NaiNgôn ngữ AnhA01; D01----
Đại Học Tôn Đức ThắngNgôn ngữ AnhD01; D1120.5
Đại Học Thăng LongNgôn ngữ AnhD01----
Đại Học Ngoại Ngữ – Tin Học TPHCMNgôn ngữ AnhA01; D01; D14; D1518
Đại Học Ngoại Ngữ – Tin Học TPHCMNgôn ngữ AnhA01; D01; D14; D1518
Đại học Thủ Đô Hà NộiNgôn ngữ AnhD01; D14; D15; D7820
Đại Học Công Nghiệp TPHCMNgôn ngữ AnhD01; D14; D15; D9618
Đại Học Kinh Tế -Tài Chính TPHCMNgôn ngữ AnhA01; D01; D14; D1518
Đại Học An GiangNgôn ngữ AnhD0118
Đại Học Nha TrangNgôn ngữ AnhA01; D01; D14; D15----
Đại Học Tây NguyênNgôn ngữ AnhD0117
Đại Học Hà TĩnhNgôn ngữ AnhA01; D01; D09; D1416.25
Đại học Công Nghệ TPHCMNgôn ngữ AnhA01; D01; D14; D15----
Đại Học Bà Rịa – Vũng TàuNgôn ngữ AnhA01; D01; D14; D1515
Đại Học Đông ÁNgôn ngữ AnhA01; A16; C15; D0115
Đại Học Bình DươngNgôn ngữ AnhD01; D02; D03; D04; D05; D0615
Đại Học Bạc LiêuNgôn ngữ AnhD01; D09; D7815
Đại Học Công Nghệ Thông Tin Gia ĐịnhNgôn ngữ AnhD01; D13; D14; D1515
Đại Học Cửu LongNgôn ngữ AnhA01; D01; D14; D1515
Đại Học Cửu LongNgôn ngữ AnhA01; D01; D14; D1515
Đại Học Dân Lập Duy TânNgôn ngữ AnhD01; D14; D15; D7215
Đại Học Dân Lập Hải PhòngNgôn ngữ AnhA01; D01; D14; D1515
Đại Học Kinh Tế Kỹ Thuật Hải DươngNgôn ngữ AnhD0115
Đại Học Kinh Tế Công Nghiệp Long AnNgôn ngữ AnhD01; D12; D15; D6615
Đại Học Lạc HồngNgôn ngữ AnhA01; D01; D09; D1015
Đại Học Dân Lập Phương ĐôngNgôn ngữ AnhD01; D02; D03; D04; D05; D0615
Đại Học Phạm Văn ĐồngNgôn ngữ AnhD01; D72; D9615
Đại Học Phan ThiếtNgôn ngữ AnhD01; D14; D15; D6615
Đại Học Kinh Doanh và Công Nghệ Hà NộiNgôn ngữ AnhA01; D01; D09; D1015
Đại Học Quang TrungNgôn ngữ AnhD01; D11; D78; D9615
Đại Học Quảng NamNgôn ngữ AnhA01; D01; D11; D1215
Đại Học Thành TâyNgôn ngữ AnhD0115
Đại Học Tây ĐôNgôn ngữ AnhD01; D14; D15; D6615
Khoa Ngoại Ngữ – Đại Học Thái NguyênNgôn ngữ AnhA01; D01; D15; D6615
Đại Học Khoa Học – Đại Học Thái NguyênNgôn ngữ AnhA01; D01; D07; D1415
Đại Học Văn Hóa, Thể Thao Và Du Lịch Thanh HóaNgôn ngữ AnhD01; C15; D72; D9615
Đại Học Văn HiếnNgôn ngữ AnhA01; D01; D10; D1515
Đại Học Trà VinhNgôn ngữ AnhD01----
Đại Học Trà VinhNgôn ngữ AnhD09----
Đại Học Công Nghệ Vạn XuânNgôn ngữ AnhA01; D01; D78L D9015
Đại Học Yersin Đà LạtNgôn ngữ AnhA01; D01; D14; D1515
Đại Học Quốc Tế Hồng BàngNgôn ngữ AnhA01; D01; D90; D9615
Đại Học Hạ LongNgôn ngữ AnhA01; D01; D10; D7815
Đại Học Kiến Trúc Đà NẵngNgôn ngữ AnhA01; D01; D14; D1515
Phân hiệu Đại học Nông Lâm TP. HCM tại Ninh ThuậnNgôn ngữ AnhD01; D1415
Đại Học Nguyễn Tất ThànhNgôn ngữ AnhD01; D14; D1515
Đại học Sao ĐỏNgôn ngữ AnhA01; C00; D01; D1515
Đại Học Sư Phạm Kỹ Thuật Hưng YênNgôn ngữ AnhA00; A01; D01; D0715
Đại Học Đồng ThápNgôn ngữ AnhD01; D14; D1520.25
Đại Học Cần ThơNgôn ngữ Anh (Có 2 chuyên ngành: Ngôn ngữ Anh; Phiên dịch - Biên dịch tiếng Anh)D0119.5
Đại học Thành ĐôNgôn ngữ AnhD01; D1515
Đại Học Đà LạtNgôn ngữ AnhD01; D9615
Đại học Thủ Dầu MộtNgôn ngữ AnhA01; D01; D15; D7816
Đại Học Hùng VươngNgôn ngữ AnhD01; D11; D14; D1515
Đại Học Quốc Tế Sài GònNgôn ngữ AnhD01; D15; D72; D7815
ĐH Tân TạoNgôn ngữ Anh (Giảng dạy bằng tiếng Anh)015
Đại Học Công Nghiệp Việt TrìNgôn ngữ AnhA01; D01; D07; D1415
Đại Học Bách Khoa Hà NộiNgôn ngữ Anh kỹ thuật gồm ngành/CTĐT: Tiếng Anh KHKT và công nghệD017.48
Đại Học Bách Khoa Hà NộiNgôn ngữ Anh quốc tế gồm ngành/CTĐT: Tiếng Anh chuyên nghiệp quốc tếD017.29
Đại Học Chu Văn AnNgôn ngữ AnhD01----
Đại Học Công Nghệ Đồng NaiNgôn ngữ AnhD01; D72; D78; D90----
Đại Học Công Nghiệp Hà NộiNgôn ngữ AnhD0126.02
Đại Học Công Nghệ và Quản Lý Hữu NghịNgôn ngữ AnhA01; D01; D01; D14----
Đại Học Dân Lập Đông ĐôNgôn ngữ AnhA01; C00; D01; D14----
Đại Học Đại NamNgôn ngữ AnhD01; D09; D11; D14----
Đại học Công nghệ Miền ĐôngNgôn ngữ AnhD01; D10; D14; D15----
Học Viện Khoa Học Quân Sự - Hệ Dân sựNgôn ngữ AnhD01----
Đại Học Phan Châu TrinhNgôn ngữ AnhA01; B00; C00; D01----
Đại Học Dân Lập Phú XuânNgôn ngữ AnhA01; D01; D14; D15----
Đại Học Kỹ Thuật Công Nghiệp – Đại Học Thái NguyênNgôn ngữ AnhA00; A01; D01; D07----
Đại Học Dân Lập Lương Thế VinhNgôn ngữ AnhD01; D07; D14----
Đại Học FPTNgôn ngữ AnhA00; A01; D01; D96----
Học Viện Báo Chí – Tuyên TruyềnNgôn ngữ AnhD0129.5
Học Viện Báo Chí – Tuyên TruyềnNgôn ngữ AnhD14; D1529
Học Viện Báo Chí – Tuyên TruyềnNgôn ngữ AnhD11----
Học Viện Nông Nghiệp Việt NamNgôn ngữ AnhA01; D01; D07; D08----
Học Viện Khoa Học Quân Sự - Hệ Quân sựNgôn ngữ Anh nữ phía NamD0128
Học Viện Khoa Học Quân Sự - Hệ Quân sựNgôn ngữ Anh nữ phía BắcD0128
Học Viện Khoa Học Quân Sự - Hệ Quân sựNgôn ngữ Anh nam phía BắcD0124
Học Viện Khoa Học Quân Sự - Hệ Quân sựNgôn ngữ Anh nam phía NamD0122.5
Đại Học Ngoại Ngữ – Đại Học Quốc Gia Hà NộiNgôn ngữ AnhD01; D78; D90----
Đại Học Quốc Tế – Đại Học Quốc Gia TPHCMNgôn ngữ AnhA01; D01----
Đại Học Sư Phạm Hà NộiNgôn ngữ AnhD01----
Đại Học Sư Phạm TPHCMNgôn ngữ Anh (Chương trình đào tạo: Tiếng Anh Thương mại, Biên, phiên dịch)D0129.5
Đại Học Thái Bình DươngNgôn ngữ AnhD01; D14; D66; D84----
Đại học Kiên GiangNgôn ngữ AnhD01; D14; D15----
Đại học Khánh HòaNgôn ngữ AnhA01; D01; D14; D15----

Danh sách các trường có tuyển sinh ngành ngôn ngữ anh trong năm nay 2017:

  1. Học viện An ninh Nhân dân-----Ngôn ngữ Anh-----D01
  2. Đại học Bách Khoa Hà Nội-----Ngôn ngữ Anh kỹ thuật-----D01
  3. Đại học Bách Khoa Hà Nội-----Ngôn ngữ Anh quốc tế-----D01
  4. Đại học Bà Rịa - Vũng Tàu-----Ngôn ngữ Anh-----A01 ; D01 ; D14 ; D15
  5. Đại học Đông Á-----Ngôn ngữ Anh-----A01 ; A16 ; C15 ; D01
  6. Đại học Bình Dương-----Ngôn ngữ Anh-----A01 ; D01 ; D07 ; D08
  7. Đại học Bạc Liêu-----Ngôn ngữ Anh-----D01 ; D09 ; D78
  8. Đại học Chu Văn An-----Ngôn ngữ Anh-----D01
  9. Đại học Công nghệ Đồng Nai-----Ngôn ngữ Anh-----D01 ; D72 ; D78 ; D90
  10. Đại học Tư thục Công nghệ Thông tin Gia Định-----Ngôn ngữ Anh-----D01 ; D13 ; D14 ; D15
  11. Đại học Cửu Long-----Ngôn ngữ Anh-----A01 ; D01 ; D14 ; D15
  12. Đại học Công nghiệp Hà Nội-----Ngôn ngữ Anh-----D01
  13. Đại học Công nghệ và Quản lý Hữu nghị-----Ngôn ngữ Anh-----A01 ; D01 ; D07 ; D14
  14. Đại học Công nghiệp Thực phẩm tp. Hồ Chí Minh-----Ngôn ngữ Anh-----A01 ; D01
  15. Đại học Dân lập Đông Đô-----Ngôn ngữ Anh-----A01 ; C00 ; D01 ; D14
  16. Trường Đại họ̣c Ngoại ngữ - Đại học Đà Nẵng-----Ngôn ngữ Anh-----D01
  17. Trường Đại họ̣c Ngoại ngữ - Đại học Đà Nẵng-----Ngôn ngữ Anh (CLC)-----D01
  18. Đại học Đại Nam-----Ngôn ngữ Anh-----D01 ; D09 ; D11 ; D14
  19. Đại học Duy Tân-----Ngôn ngữ Anh-----D01 ; D14 ; D15 ; D72
  20. Đại học Ngoại ngữ - Đại học Huế-----Ngôn ngữ Anh-----D01 ; D14 ; D15
  21. Đại học Dân lập Hải Phòng-----Ngôn ngữ Anh-----A01D01D14D15
  22. Đại học Công nghệ Tp. Hồ Chí Minh-----Ngôn ngữ Anh-----A01 ; D01 ; D14 ; D15
  23. Đại học Hải Dương-----Ngôn ngữ Anh-----D01
  24. Đại học Kinh tế Công nghiệp Long An-----Ngôn ngữ Anh-----D01 ; D12 ; D15 ; D66
  25. Đại học Lạc Hồng-----Ngôn ngữ Anh-----A01 ; D01 ; D09 ; D10
  26. Đại học Công nghệ miền Đông-----Ngôn ngữ Anh-----D01 ; D10 ; D14 ; D15
  27. Đại học Tài chính - Marketing-----Ngôn ngữ Anh-----D01
  28. Học viện Khoa học Quân sự (dân sự)-----Ngôn ngữ Anh-----D01
  29. Đại học Ngoại ngữ - Tin học TP.HCM-----Ngôn ngữ Anh-----A01 ; D01 ; D14 ; D15
  30. Đại học Đồng Nai-----Ngôn ngữ Anh-----A01 ; D01
  31. Đại học Phan Châu Trinh-----Ngôn ngữ Anh-----A01 ; B00 ; C00 ; D01
  32. Đại học Dân lập Phương Đông-----Ngôn ngữ Anh-----0
  33. Đại học Phạm Văn Đồng-----Ngôn ngữ Anh-----D01 ; D72 ; D96
  34. Đại học Phan Thiết-----Ngôn ngữ Anh-----D01 ; D14 ; D15 ; D66
  35. Đại học Dân lập Phú Xuân-----Ngôn ngữ Anh-----A01 ; D01 ; D14 ; D15
  36. Đại học Dân lập Phú Xuân-----Ngôn ngữ Anh-----A01 ; D01 ; D14 ; D15
  37. Đại học Quảng Bình-----Ngôn ngữ Anh-----D01 ; D09 ; D14 ; D15
  38. Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội-----Ngôn ngữ Anh-----A01 ; D01 ; D09 ; D10
  39. Đại học Quy Nhơn-----Ngôn ngữ Anh-----A01 ; D01
  40. Đại học Quang Trung-----Ngôn ngữ Anh-----D01 ; D11 ; D78 ; D96
  41. Đại học Quảng Nam-----Ngôn ngữ Anh-----A01 ; D01 ; D11 ; D12
  42. Đại học Thành Tây-----Ngôn ngữ Anh-----D01
  43. Đại học Tây Đô-----Ngôn ngữ Anh-----D01 ; D14 ; D15 ; D66
  44. Khoa Ngoại ngữ - Đại học Thái Nguyên-----Ngôn ngữ Anh-----A01 ; D01 ; D15 ; D66
  45. Đại học Hoa Sen-----Ngôn ngữ Anh-----D01D09D14D15
  46. Đại học Kỹ thuật Công nghiệp - Đại học Thái Nguyên-----Ngôn ngữ Anh-----A00 ; A01 ; D01 ; D07
  47. Đại học Thăng Long-----Ngôn ngữ Anh-----D01
  48. Đại học Tôn Đức Thắng-----Ngôn ngữ Anh-----D01 ; D11
  49. Đại học Lương Thế Vinh-----Ngôn ngữ Anh-----D01 ; D07 ; D14
  50. Đại học Khoa học - Đại học Thái Nguyên-----Ngôn ngữ Anh-----A01 ; D01 ; D07 ; D14
  51. Đại học Văn hoá, Thể thao và Du lịch Thanh Hoá-----Ngôn ngữ Anh-----D01 ; D15 ; D72 ; D96
  52. Đại học Văn Hiến-----Ngôn ngữ Anh-----A01 ; D01 ; D10 ; D15
  53. Đại học Văn Lang-----Ngôn ngữ Anh-----D01 ; D08 ; D10
  54. Đại học Trà Vinh-----Ngôn ngữ Anh-----D01 ; D09
  55. Đại học Công nghệ Vạn Xuân-----Ngôn ngữ Anh-----A01 ; D01 ; D78 ; D90
  56. Đại học Yersin Đà Lạt-----Ngôn ngữ Anh-----A01 ; D01 ; D14 ; D15
  57. Đại học Fpt-----Ngôn ngữ Anh-----A00 ; A01 ; D01 ; D96
  58. Học viện Báo chí và Tuyên truyền-----Ngôn ngữ Anh-----D01 ; D11 ; D14 ; D15
  59. Đại học Quốc tế Hồng Bàng-----Ngôn ngữ Anh-----A01 ; D01 ; D90 ; D96
  60. Đại học Hàng hải Việt Nam-----Ngôn ngữ Anh,-----A01 ; D01 ; D10 ; D14
  61. Đại học Hà Tĩnh-----Ngôn ngữ Anh-----A01 ; D01 ; D14 ; D15
  62. Đại học Hạ Long-----Ngôn ngữ Anh-----A01 ; D01 ; D10 ; D78
  63. Đại học Thủ đô Hà Nội-----Ngôn ngữ Anh-----D01 ; D14 ; D15 ; D78
  64. Học viện Ngoại giao-----Ngôn ngữ Anh-----D01
  65. Học viện Tài chính-----Ngôn ngữ Anh-----D01
  66. Đại học Công nghiệp tp. Hồ Chí Minh-----Ngôn ngữ Anh-----D01 ; D14 ; D15
  67. Học viện Nông nghiệp Việt Nam-----Ngôn ngữ Anh-----A01 ; D01 ; D07
  68. Đại học Kinh tế Quốc dân-----Ngôn ngữ Anh-----A01 ; D01
  69. Đại học Kinh tế tp. Hồ Chí Minh-----Ngôn ngữ Anh-----D01 ; D96
  70. Đại học Kinh tế - Tài chính tp. Hồ Chí Minh-----Ngôn ngữ Anh-----A01 ; D01 ; D14 ; D15
  71. Đại học Kiến trúc Đà Nẵng-----Ngôn ngữ Anh-----A01 ; D01 ; D14 ; D15
  72. Đại học Luật Hà Nội-----Ngôn ngữ Anh-----A01A01CCD01D01CC
  73. Đại học Luật tp. Hồ Chí Minh-----Ngôn ngữ Anh-----D01D14D66D84
  74. Đại học Mở tp. Hồ Chí Minh-----Ngôn ngữ Anh-----A01D01D14D78
  75. Đại học Mở tp. Hồ Chí Minh-----Ngôn ngữ Anh (CT chất lượng cao)-----A01D01D14D78
  76. Viện Đại học Mở Hà Nội-----Ngôn ngữ Anh-----D01
  77. Đại học Hà Nội-----Ngôn ngữ Anh-----D01
  78. Học viện Ngân hàng (Cơ sở Hà Nội)-----Ngôn ngữ Anh-----A01 ; D01 ; D07 ; D09
  79. Đại học Ngân hàng tp. Hồ Chí Minh-----Ngôn ngữ Anh-----D01 ; D96
  80. Phân hiệu Đại học nông lâm tp. Hồ Chí Minh tại Ninh Thuận-----Ngôn ngữ Anh-----D01 ; D14
  81. Đại học Nông lâm Tp. Hồ Chí Minh-----Ngôn ngữ Anh-----D01 ; D14
  82. Học viện Khoa học Quân sự (quân sự)-----Ngôn ngữ Anh-----D01
  83. Đại học Ngoại thương-----Ngôn ngữ Anh-----D01
  84. Đại học Nguyễn Tất Thành-----Ngôn ngữ Anh-----D01 ; D14 ; D15
  85. Đại học Ngoại ngữ - Đại học Quốc gia Hà Nội-----Ngôn ngữ Anh-----D01 ; D78 ; D90
  86. Đại học Quốc tế - Đại học Quốc gia TP.HCM-----Ngôn ngữ Anh-----A01 ; D01
  87. Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn - Đại học Quốc gia TP.HCM-----Ngôn ngữ Anh-----D01
  88. Đại học Sao Đỏ-----Ngôn ngữ Anh-----50
  89. Đại học Sài Gòn-----Ngôn ngữ Anh-----D01
  90. Đại học Sư phạm Kỹ thuật Hưng Yên-----Ngôn ngữ Anh-----A01 ; D01 ; D09 ; D10
  91. Đại học Sư phạm Hà Nội 16-----Ngôn ngữ Anh-----A01 ; D01 ; D11 ; D12
  92. Đại học Đồng Tháp-----Ngôn ngữ Anh-----D01 ; D14 ; D15
  93. Đại học Sư phạm Hà Nội-----Ngôn ngữ Anh-----D01
  94. Đại học Sư phạm Kỹ thuật tp. Hồ Chí Minh-----Ngôn ngữ Anh (hệ Đại trà)-----D01 ; D96
  95. Đại học Sư phạm tp. Hồ Chí Minh-----Ngôn ngữ Anh-----D01
  96. Đại học An Giang-----Ngôn ngữ Anh-----D01
  97. Đại học Thái Bình Dương-----Ngôn ngữ Anh-----D01 ; D14 ; D66 ; D84
  98. Đại học Cần Thơ-----Ngôn ngữ Anh-----D01
  99. Đại học Cần Thơ-----Ngôn ngữ Anh (Đào tạo tại Khu Hòa An)-----D01
  100. Đại học Thành Đô-----Ngôn ngữ Anh-----D01 ; D15
  101. Đại học Đà Lạt-----Ngôn ngữ Anh-----D01 ; D96
  102. Đại học Thủ Dầu Một-----Ngôn ngữ Anh-----A01 ; D01 ; D15 ; D78
  103. Đại học Vinh-----Ngôn ngữ Anh-----D01
  104. Đại học Hải Phòng-----Ngôn ngữ Anh-----A01 ; D01 ; D14 ; D15
  105. Đại học Hùng Vương-----Ngôn ngữ Anh-----D01 ; D11 ; D14 ; D15
  106. Đại học Kiên Giang-----Ngôn ngữ Anh-----D01 ; D14 ; D15
  107. Đại học Thương mại-----Ngôn ngữ Anh-----D01
  108. Đại học Nha Trang-----Ngôn ngữ Anh-----A01 ; D01 ; D14 ; D15
  109. Đại học Tây Nguyên-----Ngôn ngữ Anh-----D01
  110. Đại học Tư thục Quốc tế Sài Gòn-----Ngôn ngữ Anh-----D01 ; D15 ; D72 ; D78
  111. Đại học Tân Tạo-----Ngôn ngữ Anh-----0
  112. Đại học Khánh Hoà-----Ngôn ngữ Anh-----A01 ; D01 ; D14 ; D15
  113. Đại học Văn hoá Hà Nội-----Ngôn ngữ Anh-----D01
  114. Đại học Công nghiệp Việt Trì-----Ngôn ngữ Anh-----A01 ; D01 ; D07 ; D14



Xem thêm: Khối D gồm những ngành nào - Danh sách ngành tuyển sinh khối D
 
  • Chủ đề
    2017 2018 2019 2020 chọn trường dai hoc ngon ngu anh tiếng anh tuyển sinh
  • Thống kê

    Chủ đề
    100,746
    Bài viết
    467,573
    Thành viên
    339,849
    Thành viên mới nhất
    chicstore.accessories
    Top