4get tổng hợp lại các từ đã có của chuỗi ký tự E-N - I - T nhé:Từ chính: Tiền
- T-I-E-N: tiền, tiên, tiến, tiễn, tiện, niết (bàn) (6 từ)
- T-E: té, (lè) tè, tê , tế, tề (chỉnh), tệ,tẻ (nhạt), (le) te, (thuốc) tễ (9 từ)
- T-E-N: tên, tẽn (tò), nét , nết, (đe) nẹt, tén (tằn, tên một xã ở Thanh Hóa) (6 từ)
- I - N: in (ấn), hắc (ín), ni (tấc), nỉ, (ủn) ỉn, (cà ri) nị , nì (= nè, này, từ địa phương).(7 từ)
- E-N: én, né, nè, (nặng) nề, nể, (câu) nệ, ên (trong "mình ên" từ địa phương), (nứt) nẻ, (xìu xìu ển) ển (từ địa phương)(9 từ)
- T-I: (li) ti, tí (xíu), tì (tay), tỉ (lệ), ít, (ụt) ịt, IT : (kỹ nghệ thông tin)(7 từ)
- T - I - N: tin (tức), tín (dụng), nít, nịt, tĩn (hũ đưng nước mắm) (5 từ)
Mời các bạn chơi tiếp nhé. :welcome: