Ngôn => Nông :naruto:
KiM__ ✩✩✩ 21/6/18 #382 ATM: Từ này có rồi KiM ơi, số 52 ấy. ATM mới nghĩ ra: ÔN (tập) => NÔ (lệ) Nhấn để mở rộng... Vậy á thay từ khác ăn theo bạn: NGỐ = ỐNG :sexy_girl:
ATM: Từ này có rồi KiM ơi, số 52 ấy. ATM mới nghĩ ra: ÔN (tập) => NÔ (lệ) Nhấn để mở rộng... Vậy á thay từ khác ăn theo bạn: NGỐ = ỐNG :sexy_girl:
M motcobedethuong ✩✩✩ 21/6/18 #384 Anh Kim và kabisong ơi, 2 từ này có trong danh sách rồi... NGỤC => CỤNG (đầu) :facebook9:
forgetmenot ✩✩✩ 21/6/18 #386 Danh sách những từ đã có: 1. CÁ => ÁC 2. CHẾ => ẾCH 3. ỚT => TỚ 4. TÍ => ÍT 5. ME => EM 6. MẤT => TẤM 7. MẮT => TẮM 8. CÚ => ÚC (châu) 9. TÚ => ÚT 10. ANH => NHA 11. AN => (trái) NA (= mãng cầu) 12. TỨC => *ỨC 13. TÍM => MÍT 14. MÁT = TÁM 15. TÚM => MÚT 16. IM => MI 17. MỠ => ỠM (ờ) 18. MÍT => TÌM (nhìn qua gương) 19. MÀ - ÁM (ám quẻ ) (cũng nhìn qua gương) 20. (quan) ẢI => ... xin tự hiểu 21. TÓC => CÓT (cót thóc hoặc dây cót đồng hồ) 22. TÁ = ÁT (lấn át) 23. ÓC => CÓ 24. ÉN = NÉ 25. CÚT => TÚC (tá túc) 26. CẮT => TẮC (đường) 27. CẤT = (gang) TẤC 28. CHÍ => ÍCH 29. CÁT => TÁC (giả) 30. ỐC => CỐ 31. CỨ => ỨC (ấm ức) 32. NGẮN => NẮNG 33. (Thủ) MÔN = (Hán) NÔM 34. CÚM => MÚC 35. MÊ => ÊM 36. TẠ => (ào) ẠT 37. TÁN => NÁT 38. TẠM => (nghèo) MẠT 39. NỐT (nhạc) => (hao) TỐN 40. TÍN => NÍT (con nít) 41. CẮN = > NẮC (cười như nắc nẻ) 42. CẤN (vướng) => NẤC (cụt) 43. NEM => MEN (bia, rượu) 44. NẮM = (may) MẮN 45. ÀO (ạt)=>(vỡ) ÒA 46. ổN => Nổ 47.(vận) TỐC => CỐT (lõi) 48. NGÁN => NÁNG (cây cùng họ hành, tỏi) 49. NGÓN => NÓNG 50. (vận) TỐC => CỐT (lõi) 51. NGÓN => NÓNG 52. NGủ = > (đôi) ủNG 53. ƯNG => NGƯ 54. ƠN => NƠ 55. NGÕ => ÕNG (ẹo) 56. (năn) Nỉ => (ủn) ỉN 58. NGÔ = ÔNG 59. NGU => UNG (thư) 60. NGổ (ngáo) => ổNG (= ông ấy) 61. ÔN (tập) => NÔ (lệ) 62. NGÔN => NÔNG 63. NGỤC => CỤNG (đầu) 64. CHÁN => NÁCH 65. MỐC => CỐM 66. NẤM => MẤN (từ cũ: cái váy) 67. IN= > NI (sư) 68. NHả => ảNH 69. AO => OA (trữ) 70. CỌ => (òng) ỌC 71. MÉ => ÉM 72. (xe) CỘ = (ồng) ỘC Mời các bạn cho từ tiếp nhé. :welcome: (Những chữ có dấu khó nhìn 4get sẽ viết chữ nhỏ nhé) Sửa lần cuối: 23/6/18
Danh sách những từ đã có: 1. CÁ => ÁC 2. CHẾ => ẾCH 3. ỚT => TỚ 4. TÍ => ÍT 5. ME => EM 6. MẤT => TẤM 7. MẮT => TẮM 8. CÚ => ÚC (châu) 9. TÚ => ÚT 10. ANH => NHA 11. AN => (trái) NA (= mãng cầu) 12. TỨC => *ỨC 13. TÍM => MÍT 14. MÁT = TÁM 15. TÚM => MÚT 16. IM => MI 17. MỠ => ỠM (ờ) 18. MÍT => TÌM (nhìn qua gương) 19. MÀ - ÁM (ám quẻ ) (cũng nhìn qua gương) 20. (quan) ẢI => ... xin tự hiểu 21. TÓC => CÓT (cót thóc hoặc dây cót đồng hồ) 22. TÁ = ÁT (lấn át) 23. ÓC => CÓ 24. ÉN = NÉ 25. CÚT => TÚC (tá túc) 26. CẮT => TẮC (đường) 27. CẤT = (gang) TẤC 28. CHÍ => ÍCH 29. CÁT => TÁC (giả) 30. ỐC => CỐ 31. CỨ => ỨC (ấm ức) 32. NGẮN => NẮNG 33. (Thủ) MÔN = (Hán) NÔM 34. CÚM => MÚC 35. MÊ => ÊM 36. TẠ => (ào) ẠT 37. TÁN => NÁT 38. TẠM => (nghèo) MẠT 39. NỐT (nhạc) => (hao) TỐN 40. TÍN => NÍT (con nít) 41. CẮN = > NẮC (cười như nắc nẻ) 42. CẤN (vướng) => NẤC (cụt) 43. NEM => MEN (bia, rượu) 44. NẮM = (may) MẮN 45. ÀO (ạt)=>(vỡ) ÒA 46. ổN => Nổ 47.(vận) TỐC => CỐT (lõi) 48. NGÁN => NÁNG (cây cùng họ hành, tỏi) 49. NGÓN => NÓNG 50. (vận) TỐC => CỐT (lõi) 51. NGÓN => NÓNG 52. NGủ = > (đôi) ủNG 53. ƯNG => NGƯ 54. ƠN => NƠ 55. NGÕ => ÕNG (ẹo) 56. (năn) Nỉ => (ủn) ỉN 58. NGÔ = ÔNG 59. NGU => UNG (thư) 60. NGổ (ngáo) => ổNG (= ông ấy) 61. ÔN (tập) => NÔ (lệ) 62. NGÔN => NÔNG 63. NGỤC => CỤNG (đầu) 64. CHÁN => NÁCH 65. MỐC => CỐM 66. NẤM => MẤN (từ cũ: cái váy) 67. IN= > NI (sư) 68. NHả => ảNH 69. AO => OA (trữ) 70. CỌ => (òng) ỌC 71. MÉ => ÉM 72. (xe) CỘ = (ồng) ỘC Mời các bạn cho từ tiếp nhé. :welcome: (Những chữ có dấu khó nhìn 4get sẽ viết chữ nhỏ nhé)
M motcobedethuong ✩✩✩ 22/6/18 #394 ATM: Mới nghĩ ra: CỌ => (òng) ỌC :facebook4: Nhấn để mở rộng... Ăn theo anh ATM: (xe) CỘ => (ồng ) ỘC
ATM: Mới nghĩ ra: CỌ => (òng) ỌC :facebook4: Nhấn để mở rộng... Ăn theo anh ATM: (xe) CỘ => (ồng ) ỘC
M motcobedethuong ✩✩✩ 23/6/18 #396 KiM__: NGỌC = CỌNG :luffy: Nhấn để mở rộng... Đổi dấu: NGÓC (đầu) => (lạnh) CÓNG
A ATM ✩✩✩✩ 23/6/18 #399 KiM__: NGỌC = CỌNG :luffy: Nhấn để mở rộng... Ăn theo: NGỐC => CỐNG @KiM: kg có chi!
forgetmenot ✩✩✩ 23/6/18 #400 Danh sách những từ đã có: 1. CÁ => ÁC 2. CHẾ => ẾCH 3. ỚT => TỚ 4. TÍ => ÍT 5. ME => EM 6. MẤT => TẤM 7. MẮT => TẮM 8. CÚ => ÚC (châu) 9. TÚ => ÚT 10. ANH => NHA 11. AN => (trái) NA (= mãng cầu) 12. TỨC => *ỨC 13. TÍM => MÍT 14. MÁT = TÁM 15. TÚM => MÚT 16. IM => MI 17. MỠ => ỠM (ờ) 18. MÍT => TÌM (nhìn qua gương) 19. MÀ - ÁM (ám quẻ ) (cũng nhìn qua gương) 20. (quan) ẢI => ... xin tự hiểu 21. TÓC => CÓT (cót thóc hoặc dây cót đồng hồ) 22. TÁ = ÁT (lấn át) 23. ÓC => CÓ 24. ÉN = NÉ 25. CÚT => TÚC (tá túc) 26. CẮT => TẮC (đường) 27. CẤT = (gang) TẤC 28. CHÍ => ÍCH 29. CÁT => TÁC (giả) 30. ỐC => CỐ 31. CỨ => ỨC (ấm ức) 32. NGẮN => NẮNG 33. (Thủ) MÔN = (Hán) NÔM 34. CÚM => MÚC 35. MÊ => ÊM 36. TẠ => (ào) ẠT 37. TÁN => NÁT 38. TẠM => (nghèo) MẠT 39. NỐT (nhạc) => (hao) TỐN 40. TÍN => NÍT (con nít) 41. CẮN = > NẮC (cười như nắc nẻ) 42. CẤN (vướng) => NẤC (cụt) 43. NEM => MEN (bia, rượu) 44. NẮM = (may) MẮN 45. ÀO (ạt)=>(vỡ) ÒA 46. ổN => Nổ 47.(vận) TỐC => CỐT (lõi) 48. NGÁN => NÁNG (cây cùng họ hành, tỏi) 49. NGÓN => NÓNG 50. (vận) TỐC => CỐT (lõi) 51. NGÓN => NÓNG 52. NGủ = > (đôi) ủNG 53. ƯNG => NGƯ 54. ƠN => NƠ 55. NGÕ => ÕNG (ẹo) 56. (năn) Nỉ => (ủn) ỉN 58. NGÔ = ÔNG 59. NGU => UNG (thư) 60. NGổ (ngáo) => ổNG (= ông ấy) 61. ÔN (tập) => NÔ (lệ) 62. NGÔN => NÔNG 63. NGỤC => CỤNG (đầu) 64. CHÁN => NÁCH 65. MỐC => CỐM 66. NẤM => MẤN (từ cũ: cái váy) 67. IN= > NI (sư) 68. NHả => ảNH 69. AO => OA (trữ) 70. CỌ => (òng) ỌC 71. MÉ => ÉM 72. (xe) CỘ = (ồng) ỘC 73. NGỌC = CỌNG 74. NGÓC (đầu) => (lạnh) CÓNG 75. MộC = CộM (cáng) 76. CHẠC => CẠCH 77. NGốC => CốNG Mời các bạn cho từ tiếp nhé. :welcome: (Những chữ có dấu khó nhìn 4get sẽ viết chữ nhỏ nhé)
Danh sách những từ đã có: 1. CÁ => ÁC 2. CHẾ => ẾCH 3. ỚT => TỚ 4. TÍ => ÍT 5. ME => EM 6. MẤT => TẤM 7. MẮT => TẮM 8. CÚ => ÚC (châu) 9. TÚ => ÚT 10. ANH => NHA 11. AN => (trái) NA (= mãng cầu) 12. TỨC => *ỨC 13. TÍM => MÍT 14. MÁT = TÁM 15. TÚM => MÚT 16. IM => MI 17. MỠ => ỠM (ờ) 18. MÍT => TÌM (nhìn qua gương) 19. MÀ - ÁM (ám quẻ ) (cũng nhìn qua gương) 20. (quan) ẢI => ... xin tự hiểu 21. TÓC => CÓT (cót thóc hoặc dây cót đồng hồ) 22. TÁ = ÁT (lấn át) 23. ÓC => CÓ 24. ÉN = NÉ 25. CÚT => TÚC (tá túc) 26. CẮT => TẮC (đường) 27. CẤT = (gang) TẤC 28. CHÍ => ÍCH 29. CÁT => TÁC (giả) 30. ỐC => CỐ 31. CỨ => ỨC (ấm ức) 32. NGẮN => NẮNG 33. (Thủ) MÔN = (Hán) NÔM 34. CÚM => MÚC 35. MÊ => ÊM 36. TẠ => (ào) ẠT 37. TÁN => NÁT 38. TẠM => (nghèo) MẠT 39. NỐT (nhạc) => (hao) TỐN 40. TÍN => NÍT (con nít) 41. CẮN = > NẮC (cười như nắc nẻ) 42. CẤN (vướng) => NẤC (cụt) 43. NEM => MEN (bia, rượu) 44. NẮM = (may) MẮN 45. ÀO (ạt)=>(vỡ) ÒA 46. ổN => Nổ 47.(vận) TỐC => CỐT (lõi) 48. NGÁN => NÁNG (cây cùng họ hành, tỏi) 49. NGÓN => NÓNG 50. (vận) TỐC => CỐT (lõi) 51. NGÓN => NÓNG 52. NGủ = > (đôi) ủNG 53. ƯNG => NGƯ 54. ƠN => NƠ 55. NGÕ => ÕNG (ẹo) 56. (năn) Nỉ => (ủn) ỉN 58. NGÔ = ÔNG 59. NGU => UNG (thư) 60. NGổ (ngáo) => ổNG (= ông ấy) 61. ÔN (tập) => NÔ (lệ) 62. NGÔN => NÔNG 63. NGỤC => CỤNG (đầu) 64. CHÁN => NÁCH 65. MỐC => CỐM 66. NẤM => MẤN (từ cũ: cái váy) 67. IN= > NI (sư) 68. NHả => ảNH 69. AO => OA (trữ) 70. CỌ => (òng) ỌC 71. MÉ => ÉM 72. (xe) CỘ = (ồng) ỘC 73. NGỌC = CỌNG 74. NGÓC (đầu) => (lạnh) CÓNG 75. MộC = CộM (cáng) 76. CHẠC => CẠCH 77. NGốC => CốNG Mời các bạn cho từ tiếp nhé. :welcome: (Những chữ có dấu khó nhìn 4get sẽ viết chữ nhỏ nhé)