forgetmenot
✩✩✩
Danh sách những từ đã có:
1. CÁ => ÁC
2. CHẾ => ẾCH
3. ỚT => TỚ
4. TÍ => ÍT
5. ME => EM
6. MấT => TấM
7. MắT => TắM
8. CÚ => ÚC (châu)
9. TÚ => ÚT
10. ANH => NHA
11. AN => (trái) NA (= mãng cầu)
12. TỨC => *ỨC
13. TÍM => MÍT
14. MÁT = TÁM
15. TÚM => MÚT
16. IM => MI
17. MỠ => ỠM (ờ)
18. MÍT => TÌM (nhìn qua gương)
19. MÀ - ÁM (ám quẻ
) (cũng nhìn qua gương)
20. (quan) ẢI => ... xin tự hiểu
21. TÓC => CÓT (cót thóc hoặc dây cót đồng hồ)
22. TÁ => ÁT (lấn át)
23. ÓC => CÓ
24. ÉN => NÉ
25. CÚT => TÚC (tá túc)
26. CắT => TắC (đường)
27. CấT = (gang) TấC
28. CHÍ => ÍCH
29. CÁT => TÁC (giả)
30. ốC => Cố
31. CỨ => ỨC
32. NGắN => NắNG
33. (Thủ) MÔN = (Hán) NÔM
34. CÚM => MÚC
35. MÊ => ÊM
36. TẠ => (ào) ẠT
37. TÁN => NÁT
38. TẠM => (nghèo) MẠT
39. NỐT (nhạc) => (hao) TỐN
40. TÍN => NÍT (con nít)
41. CắN = > NắC (cười như nắc nẻ)
42. CấN (vướng) => NấC (cụt)
43. NEM => MEN (bia, rượu)
44. NắM = (may) MắN
45. ÀO (ạt) => (vỡ) ÒA
46. ổN => Nổ
47.(vận) TốC => CốT (lõi)
48. NGÁN => NÁNG (cây cùng họ hành, tỏi)
49. NGÓN => NÓNG
50. MắC (bẫy) => CắM (trại)
51. NGỌN => NỌNG (heo)
52. NGủ = > (đôi) ủNG
53. ƯNG => NGƯ
54. ƠN => NƠ
55. NGÕ => ÕNG (ẹo)
56. (năn) Nỉ => (ủn) ỉN
58. NGÔ => ÔNG
59. NGU => UNG (thư)
60. NGổ (ngáo) => ổNG (= ông ấy)
61. ÔN (tập) => NÔ (lệ)
62. NGÔN => NÔNG
63. NGỤC => CỤNG (đầu)
64. CHÁN => NÁCH
65. MốC => CốM
66. NấM => MấN (từ cũ: cái váy)
67. IN= > NI (sư)
68. NHả => ảNH
69. AO => OA (trữ)
70. CỌ => (òng) ỌC
71. MÉ => ÉM
72. (xe) CỘ = (ồng) ỘC
73. NGỌC = CỌNG
74. NGÓC (đầu) => (lạnh) CÓNG
75. MộC = CộM (cáng)
76. CHẠC => CẠCH
77. NGốC => CốNG
78. CỤM (hoa) => MỤC (tiêu)
79. NÁ => (tòa) ÁN
80. NGắM=> MắNG
81. NẠM => MẠN
82. EO => (khóc oe) OE
83. ỦI => ỈU (xìu)
84. CỘT => (gia) TỘC
85. CắM => MắC
86. NHẠC => CẠNH
87. NHẠT => TẠNH (mưa)
88. CÁNH => NHÁC (làm biếng)
89. TÁNH => NHÁT (dao)
90. NHÌ => ÌNH (chình ình)
91. CÁM = (giáo) MÁC
92. NGON => NONG (để phơi thóc)
93. MÓNG => (tắt) NGÓM
94. NHI => INH (ỏi)
95. MồNG (gà) => NGồM (ngoàm)
96. CỤ => (ùng) ỤC
97. (Mai) TÁNG = (Thơm) NGÁT
98. (ngơ) NGÁC => CÁNG
99. TÁCH => CHÁT
100. (chút) CHÍT = > TÍCH
101. (ngùn) NGỤT => TỤNG
102. NếM => MếN
103. (chống) CỰ => (uống ừng) ỰC
104. NÉM => (chí) MÉN
105. (hướng) NAM = MAN (mác)
106. AO => OA (khóc oa oa)
107. NGÀN => NÀNG
108. TÓM => MÓT (lúa)
109. MƠN => NƠM (nớp)
110. NGÂN => NÂNG
111. (õng) ẸO => ỌE (ọe ọe = tiếng nôn)
112. MA => AM (chùa nhỏ)
113. MÀNG => NGÀM
114. NÁM => (dân tộc) MÁN
115. NUNG => NGUN (ngút)
116. NHỊN => NỊNH
117. CẠN => (thịt) NẠC
118. ÁNH (sáng) => NHÁ (= nhai/ nhé)
119. CÁN => NÁC ("Nước" từ địa phương)
120. (tỉ) MỈ => ỈM (giấu kín)
121. (con) NGAN => NANG (túi đựng)
122. NẠNG => NGẠN (bờ sông, tả ngạn, hữu ngạn)
123. (nghi) NGÚT => TÚNG (thiếu)
124. NHÁM => MÁNH (mung)
125. NHẢM (nhí) => MẢNH (mai)
126. NGĂN => NĂNG
127. NGẠT => TẠNG
128. MẬN => NẬM (bình nhỏ bằng sành hay sứ có bầu tròn, để đựng rượu)
129. NHàM=> MàNH
130. MĂNG => NGĂM (da ngăm ngăm)
131. (Trông) NOM => MON (men)
132. (chim) NHẠN => (tỵ) NẠNH
133. (dung) NHAN => (răng) NANH
134. (dung) NHAM => (lưu) MANH
135. Nở => (trắng) ởN
136. MẠCH => CHẠM
137. (cá) NÓC => CÓN (ai biết chơi cờ cá ngựa sẽ biết từ này: có nghĩa thua trắng)
138. NGỏ (lời) => (bụng) ỏNG
139. ONG => (dầu) NGO
140. ÓNG (ánh) => NGÓ (nhìn)
141. NGố => ốNG
142. (Út) ÉT => TÉ
143. (mồ) Mả => ảM (đạm)
144. NGỌT => TỌNG (nhồi nhét - từ địa phương)
145. NGốT (người) => TốNG (cổ)
146. MặC (kệ) => CặM (cụi)
147. CAM => MAC (OS X)
148. (sa) MẠC => CẠM (bẫy)
149. (Ngắc) NGứ => ứNG (cử)
150. MÔ => ÔM
151. Mồ (mả) => ồM (giọng ồm ồm)
152. MO (cau) => OM (hấp, chưng cách thủy)
153. NGÁCH => (láng) CHÁNG (ghé mỗi nơi một chút, không mục đích rõ ràng)
154. (tiểu) NGẠCH => CHẠNG (vạng)
155. NGÀNH => (làng) NHÀNG (trung bình)
156. TặNG => NGặT (nghèo)
157. (tái) MÉT => TÉM (gọn)
158. NẶC (danh) => CẶN (bã)
159. (Nhắng) NHíT => TíNH
160. MÙ => ÙM (ùm ùm = tiếng dội nước nhiều và mạnh)
161. (cá) MÚ => ÚM (ủ cho ấm / úm ba la)
162. CÁCH => CHÁC (ngố)
163. NGÚN (cháy) => (nao) NÚNG
164. Mủ => (tròn) ủM (rất tròn, nhìn dễ thương)
165. NGÙN (ngụt) => (não) NÙNG
166. CÚNG => NGÚC (ngoắc)
167. (nhúc) NHÍCH => CHÍNH
168. ốM=> Mố (mố cầu, mố phà)
169. MỏNG => NGỏM (củ tỏi)
170. Mỏ (chim) => ỏM (tỏi)
171. (lạt) NHÁCH => CHÁNH (tà)
172. CHỊ => (béo ục) ỊCH
173. Ẻo (lả)=> Oẻ (oẻ hoẹ, đòi hỏi)
174. CÚN (chó con) => NÚC (béo núc ních)
175. MU (rùa) => UM (tùm)
176. NGÒN (ngọt) => NÒNG (súng)
177. MủNG (thuyền thúng/ thúng nhỏ) => NGủM (= chết)
178. MÒN => NÒM (vật dễ cháy, dùng nhóm lửa)
179. CỤT => TỤC (lệ)
180. CHếT => (gỗ) TếCH
181.(thù) OÁN => NÁO (nhiệt)
183. OAN (ức) => NAO (núng)
184. NGAO => OANG (oang)
185. Mặn => Nặm (Lũng Nặm là 1 xã thuộc huyện Hà Quảng, tỉnh Cao Bằng )
186. OảN => NảO (biến âm của nào , hôm nảo hôm nao)
Mời các bạn cho từ tiếp nhé. :welcome:
(Những chữ có dấu khó nhìn 4get sẽ viết chữ nhỏ nhé)
1. CÁ => ÁC
2. CHẾ => ẾCH
3. ỚT => TỚ
4. TÍ => ÍT
5. ME => EM
6. MấT => TấM
7. MắT => TắM
8. CÚ => ÚC (châu)
9. TÚ => ÚT
10. ANH => NHA
11. AN => (trái) NA (= mãng cầu)
12. TỨC => *ỨC
13. TÍM => MÍT
14. MÁT = TÁM
15. TÚM => MÚT
16. IM => MI
17. MỠ => ỠM (ờ)
18. MÍT => TÌM (nhìn qua gương)
19. MÀ - ÁM (ám quẻ
20. (quan) ẢI => ... xin tự hiểu

21. TÓC => CÓT (cót thóc hoặc dây cót đồng hồ)
22. TÁ => ÁT (lấn át)
23. ÓC => CÓ
24. ÉN => NÉ
25. CÚT => TÚC (tá túc)
26. CắT => TắC (đường)
27. CấT = (gang) TấC
28. CHÍ => ÍCH
29. CÁT => TÁC (giả)
30. ốC => Cố
31. CỨ => ỨC
32. NGắN => NắNG
33. (Thủ) MÔN = (Hán) NÔM
34. CÚM => MÚC
35. MÊ => ÊM
36. TẠ => (ào) ẠT
37. TÁN => NÁT
38. TẠM => (nghèo) MẠT
39. NỐT (nhạc) => (hao) TỐN
40. TÍN => NÍT (con nít)
41. CắN = > NắC (cười như nắc nẻ)
42. CấN (vướng) => NấC (cụt)
43. NEM => MEN (bia, rượu)
44. NắM = (may) MắN
45. ÀO (ạt) => (vỡ) ÒA
46. ổN => Nổ
47.(vận) TốC => CốT (lõi)
48. NGÁN => NÁNG (cây cùng họ hành, tỏi)
49. NGÓN => NÓNG
50. MắC (bẫy) => CắM (trại)
51. NGỌN => NỌNG (heo)
52. NGủ = > (đôi) ủNG
53. ƯNG => NGƯ
54. ƠN => NƠ
55. NGÕ => ÕNG (ẹo)
56. (năn) Nỉ => (ủn) ỉN
58. NGÔ => ÔNG
59. NGU => UNG (thư)
60. NGổ (ngáo) => ổNG (= ông ấy)
61. ÔN (tập) => NÔ (lệ)
62. NGÔN => NÔNG
63. NGỤC => CỤNG (đầu)
64. CHÁN => NÁCH
65. MốC => CốM
66. NấM => MấN (từ cũ: cái váy)
67. IN= > NI (sư)
68. NHả => ảNH
69. AO => OA (trữ)
70. CỌ => (òng) ỌC
71. MÉ => ÉM
72. (xe) CỘ = (ồng) ỘC
73. NGỌC = CỌNG
74. NGÓC (đầu) => (lạnh) CÓNG
75. MộC = CộM (cáng)
76. CHẠC => CẠCH
77. NGốC => CốNG
78. CỤM (hoa) => MỤC (tiêu)
79. NÁ => (tòa) ÁN
80. NGắM=> MắNG
81. NẠM => MẠN
82. EO => (khóc oe) OE
83. ỦI => ỈU (xìu)
84. CỘT => (gia) TỘC
85. CắM => MắC
86. NHẠC => CẠNH
87. NHẠT => TẠNH (mưa)
88. CÁNH => NHÁC (làm biếng)
89. TÁNH => NHÁT (dao)
90. NHÌ => ÌNH (chình ình)
91. CÁM = (giáo) MÁC
92. NGON => NONG (để phơi thóc)
93. MÓNG => (tắt) NGÓM
94. NHI => INH (ỏi)
95. MồNG (gà) => NGồM (ngoàm)
96. CỤ => (ùng) ỤC
97. (Mai) TÁNG = (Thơm) NGÁT
98. (ngơ) NGÁC => CÁNG
99. TÁCH => CHÁT
100. (chút) CHÍT = > TÍCH
101. (ngùn) NGỤT => TỤNG
102. NếM => MếN
103. (chống) CỰ => (uống ừng) ỰC
104. NÉM => (chí) MÉN
105. (hướng) NAM = MAN (mác)
106. AO => OA (khóc oa oa)
107. NGÀN => NÀNG
108. TÓM => MÓT (lúa)
109. MƠN => NƠM (nớp)
110. NGÂN => NÂNG
111. (õng) ẸO => ỌE (ọe ọe = tiếng nôn)
112. MA => AM (chùa nhỏ)
113. MÀNG => NGÀM
114. NÁM => (dân tộc) MÁN
115. NUNG => NGUN (ngút)
116. NHỊN => NỊNH
117. CẠN => (thịt) NẠC
118. ÁNH (sáng) => NHÁ (= nhai/ nhé)
119. CÁN => NÁC ("Nước" từ địa phương)
120. (tỉ) MỈ => ỈM (giấu kín)
121. (con) NGAN => NANG (túi đựng)
122. NẠNG => NGẠN (bờ sông, tả ngạn, hữu ngạn)
123. (nghi) NGÚT => TÚNG (thiếu)
124. NHÁM => MÁNH (mung)
125. NHẢM (nhí) => MẢNH (mai)
126. NGĂN => NĂNG
127. NGẠT => TẠNG
128. MẬN => NẬM (bình nhỏ bằng sành hay sứ có bầu tròn, để đựng rượu)
129. NHàM=> MàNH
130. MĂNG => NGĂM (da ngăm ngăm)
131. (Trông) NOM => MON (men)
132. (chim) NHẠN => (tỵ) NẠNH
133. (dung) NHAN => (răng) NANH
134. (dung) NHAM => (lưu) MANH
135. Nở => (trắng) ởN
136. MẠCH => CHẠM
137. (cá) NÓC => CÓN (ai biết chơi cờ cá ngựa sẽ biết từ này: có nghĩa thua trắng)
138. NGỏ (lời) => (bụng) ỏNG
139. ONG => (dầu) NGO
140. ÓNG (ánh) => NGÓ (nhìn)
141. NGố => ốNG
142. (Út) ÉT => TÉ
143. (mồ) Mả => ảM (đạm)
144. NGỌT => TỌNG (nhồi nhét - từ địa phương)
145. NGốT (người) => TốNG (cổ)
146. MặC (kệ) => CặM (cụi)
147. CAM => MAC (OS X)
148. (sa) MẠC => CẠM (bẫy)
149. (Ngắc) NGứ => ứNG (cử)
150. MÔ => ÔM
151. Mồ (mả) => ồM (giọng ồm ồm)
152. MO (cau) => OM (hấp, chưng cách thủy)
153. NGÁCH => (láng) CHÁNG (ghé mỗi nơi một chút, không mục đích rõ ràng)
154. (tiểu) NGẠCH => CHẠNG (vạng)
155. NGÀNH => (làng) NHÀNG (trung bình)
156. TặNG => NGặT (nghèo)
157. (tái) MÉT => TÉM (gọn)
158. NẶC (danh) => CẶN (bã)
159. (Nhắng) NHíT => TíNH
160. MÙ => ÙM (ùm ùm = tiếng dội nước nhiều và mạnh)
161. (cá) MÚ => ÚM (ủ cho ấm / úm ba la)
162. CÁCH => CHÁC (ngố)
163. NGÚN (cháy) => (nao) NÚNG
164. Mủ => (tròn) ủM (rất tròn, nhìn dễ thương)
165. NGÙN (ngụt) => (não) NÙNG
166. CÚNG => NGÚC (ngoắc)
167. (nhúc) NHÍCH => CHÍNH
168. ốM=> Mố (mố cầu, mố phà)
169. MỏNG => NGỏM (củ tỏi)
170. Mỏ (chim) => ỏM (tỏi)
171. (lạt) NHÁCH => CHÁNH (tà)
172. CHỊ => (béo ục) ỊCH
173. Ẻo (lả)=> Oẻ (oẻ hoẹ, đòi hỏi)
174. CÚN (chó con) => NÚC (béo núc ních)
175. MU (rùa) => UM (tùm)
176. NGÒN (ngọt) => NÒNG (súng)
177. MủNG (thuyền thúng/ thúng nhỏ) => NGủM (= chết)
178. MÒN => NÒM (vật dễ cháy, dùng nhóm lửa)
179. CỤT => TỤC (lệ)
180. CHếT => (gỗ) TếCH
181.(thù) OÁN => NÁO (nhiệt)
183. OAN (ức) => NAO (núng)
184. NGAO => OANG (oang)
185. Mặn => Nặm (Lũng Nặm là 1 xã thuộc huyện Hà Quảng, tỉnh Cao Bằng )
186. OảN => NảO (biến âm của nào , hôm nảo hôm nao)
Mời các bạn cho từ tiếp nhé. :welcome:
(Những chữ có dấu khó nhìn 4get sẽ viết chữ nhỏ nhé)
Sửa lần cuối: