Từ 111. - Hôi - Tanh - Tưởi :haha:
forgetmenot ✩✩✩ 18/5/19 #986 4get cập nhật danh sách những từ "3 chân" (tạm gọi như vậy nhé) các bạn đã đưa lên: 1. Tổ - Quốc - Gia 2. Kinh – Khủng – Khiếp 3. Gan - Lì - Lợm 4. Đau - Khổ - Sở 5. Chân - Thành - Thật 6. Giả - Dối - Trá 7. Âm - Mưu - Kế 8. Mơ - Mộng - Mị 9. Thích - Thú - Vị 10. Hào - Hứng - Thú 11. Dũng - Cảm - Tử 12. Trách – Nhiệm - Vụ 13. Chơi - Đùa - Giỡn 14. Say - Mê - Đắm 15. Mê - Đắm - Đuối 16. Thắm - Nồng - Nàn 17. Bổn - Phận - Sự 18. Đơn - Giản - Dị 19. Xa - Tít - Tắp 20. Thê - Thảm – Thiết 21. Rắc - Rối - Ren 22. Buồn - Rầu - Rĩ 23. Yên - Lặng - Lẽ 24. Mong - Đợi - Chờ 25. Ngắn - Cũn - Cỡn 26. Tổng - Kết - Luận 27. Sắp - Xếp - Đặt 28. Cử - Động - Đậy 29. Đong - Đầy - Đặn 30. Cô - Đơn - Độc 31. Cảm - Xúc - Động 32. Sáng - Tác - Phẩm 33. Ăn - Nhậu - Nhẹt 34. Bao - Che - Đậy 35. Đón - Tiếp - Đãi 36. Biến - Mất - Tích 37. Biến - Đổi - Thay 38. Cẩn - Thận – Trọng 39. Pháp - Luật - Lệ 40. Trót - Lọt - Thỏm 41. Kinh - Ngạc - Nhiên 42. Nhỏ - Bé - Bỏng 43. Căm - Thù - Hận 44. Tức - Giận - Dữ 45. Bình - Thản - Nhiên 46. Giúp - Đỡ - Đần 47. Bằng - Chứng - Cớ 48. Dẻo - Dai - Dẳng 49. Nghi - Ngờ - Vực 50. To - Lớn - Lao 51. Bình – Thường - Thôi 52. Vui - Mừng - Rỡ 53. Dị - Hợm - Hĩnh 54. Kính - Nể - Trọng 55. Giận - Hờn - Dỗi 56. Tinh - Nghịch - Ngợm 57. Sai - Lầm - Lỗi 58. Ca - Ngợi - Khen (hoặc Khen - Ngợi - Ca) 59. Suy - Ngẫm - Nghĩ 60. Hội - Thảo - Luận 61. Nâng - Đỡ - Đần 62. Thông - Minh - Mẫn 63. Nguy - Hiểm - Trở 64. Xa - Cách - Trở 65. Giải - Phóng - Thích 66. Bỡ - Ngỡ - Ngàng 67. Ngăn - Cản -Trở 68. Đập - Phá - Phách 69. Dã - Man - Rợ 70. Anh - Tuấn - Tú 71. Van - Nài - Nỉ 72. Thử - Thách - Thức 73. Hung - Dữ - Dằn 74. Lưu - Luyến - Tiếc 75. Ngẩn - Ngơ - Ngác 76. Lơ - Mơ - Màng 77. Ngu - Đần - Độn 78. Nịnh - Bợ - Đỡ 79. Lười - Biếng - Nhác 80. Thân - Thương - Yêu 81. Binh - Lính -Tráng 82. Tan - Rã - Rời 83. Xét - Xử - Lý 84. Thông - Tin - Tức 85. Kiên - Nhẫn - Nại 86. Sa - Sút - Kém 87. Tồi - Tệ - Hại 88. Suy - Sụp - Đổ 89. Rệu - Rã - Rời 90. Tiêu - Chuẩn - Mực 91. Tiện - Ích - Lợi 92. Ngăn - Cấm - Đoán 93. Bập - Bềnh - Bồng 94. Hoang - Vắng - Vẻ 95. Lờ - Đờ - Đẫn 96. Gián - Điệp - Viên 97. Di - Chuyển - Động 98. Đàn - Áp - Bức 99. Gian - Nan - Giải 100. Hiền - Dịu - Dàng 101. Sai - Phạm - Lỗi 102. Khuyến - Khích - Lệ 103. Phai - Nhạt - Nhòa 104. Phá - Hủy - Hoại 105. Phản - Bội - Bạc 106. Gian - Ác - Độc 107. Tranh - Cãi - Cọ 108. Vui - Sướng - Rên 109. Bập - Bềnh - Bồng 110. Quấy - Rầy - Rà 111. Hôi - Tanh - Tưởi 112. Ẩm - Ướt - ÁT 113. Trú - ẩn - Nấp 114. Dơ - Bẩn - Thỉu 115. Bàn - Ghế - Ngồi Mời các bạn cho từ tiếp nhé. :welcome:
4get cập nhật danh sách những từ "3 chân" (tạm gọi như vậy nhé) các bạn đã đưa lên: 1. Tổ - Quốc - Gia 2. Kinh – Khủng – Khiếp 3. Gan - Lì - Lợm 4. Đau - Khổ - Sở 5. Chân - Thành - Thật 6. Giả - Dối - Trá 7. Âm - Mưu - Kế 8. Mơ - Mộng - Mị 9. Thích - Thú - Vị 10. Hào - Hứng - Thú 11. Dũng - Cảm - Tử 12. Trách – Nhiệm - Vụ 13. Chơi - Đùa - Giỡn 14. Say - Mê - Đắm 15. Mê - Đắm - Đuối 16. Thắm - Nồng - Nàn 17. Bổn - Phận - Sự 18. Đơn - Giản - Dị 19. Xa - Tít - Tắp 20. Thê - Thảm – Thiết 21. Rắc - Rối - Ren 22. Buồn - Rầu - Rĩ 23. Yên - Lặng - Lẽ 24. Mong - Đợi - Chờ 25. Ngắn - Cũn - Cỡn 26. Tổng - Kết - Luận 27. Sắp - Xếp - Đặt 28. Cử - Động - Đậy 29. Đong - Đầy - Đặn 30. Cô - Đơn - Độc 31. Cảm - Xúc - Động 32. Sáng - Tác - Phẩm 33. Ăn - Nhậu - Nhẹt 34. Bao - Che - Đậy 35. Đón - Tiếp - Đãi 36. Biến - Mất - Tích 37. Biến - Đổi - Thay 38. Cẩn - Thận – Trọng 39. Pháp - Luật - Lệ 40. Trót - Lọt - Thỏm 41. Kinh - Ngạc - Nhiên 42. Nhỏ - Bé - Bỏng 43. Căm - Thù - Hận 44. Tức - Giận - Dữ 45. Bình - Thản - Nhiên 46. Giúp - Đỡ - Đần 47. Bằng - Chứng - Cớ 48. Dẻo - Dai - Dẳng 49. Nghi - Ngờ - Vực 50. To - Lớn - Lao 51. Bình – Thường - Thôi 52. Vui - Mừng - Rỡ 53. Dị - Hợm - Hĩnh 54. Kính - Nể - Trọng 55. Giận - Hờn - Dỗi 56. Tinh - Nghịch - Ngợm 57. Sai - Lầm - Lỗi 58. Ca - Ngợi - Khen (hoặc Khen - Ngợi - Ca) 59. Suy - Ngẫm - Nghĩ 60. Hội - Thảo - Luận 61. Nâng - Đỡ - Đần 62. Thông - Minh - Mẫn 63. Nguy - Hiểm - Trở 64. Xa - Cách - Trở 65. Giải - Phóng - Thích 66. Bỡ - Ngỡ - Ngàng 67. Ngăn - Cản -Trở 68. Đập - Phá - Phách 69. Dã - Man - Rợ 70. Anh - Tuấn - Tú 71. Van - Nài - Nỉ 72. Thử - Thách - Thức 73. Hung - Dữ - Dằn 74. Lưu - Luyến - Tiếc 75. Ngẩn - Ngơ - Ngác 76. Lơ - Mơ - Màng 77. Ngu - Đần - Độn 78. Nịnh - Bợ - Đỡ 79. Lười - Biếng - Nhác 80. Thân - Thương - Yêu 81. Binh - Lính -Tráng 82. Tan - Rã - Rời 83. Xét - Xử - Lý 84. Thông - Tin - Tức 85. Kiên - Nhẫn - Nại 86. Sa - Sút - Kém 87. Tồi - Tệ - Hại 88. Suy - Sụp - Đổ 89. Rệu - Rã - Rời 90. Tiêu - Chuẩn - Mực 91. Tiện - Ích - Lợi 92. Ngăn - Cấm - Đoán 93. Bập - Bềnh - Bồng 94. Hoang - Vắng - Vẻ 95. Lờ - Đờ - Đẫn 96. Gián - Điệp - Viên 97. Di - Chuyển - Động 98. Đàn - Áp - Bức 99. Gian - Nan - Giải 100. Hiền - Dịu - Dàng 101. Sai - Phạm - Lỗi 102. Khuyến - Khích - Lệ 103. Phai - Nhạt - Nhòa 104. Phá - Hủy - Hoại 105. Phản - Bội - Bạc 106. Gian - Ác - Độc 107. Tranh - Cãi - Cọ 108. Vui - Sướng - Rên 109. Bập - Bềnh - Bồng 110. Quấy - Rầy - Rà 111. Hôi - Tanh - Tưởi 112. Ẩm - Ướt - ÁT 113. Trú - ẩn - Nấp 114. Dơ - Bẩn - Thỉu 115. Bàn - Ghế - Ngồi Mời các bạn cho từ tiếp nhé. :welcome:
S sayou 27/5/19 #991 Từ 120: Ái - tình - yêu Từ 121: Xinh - đẹp - đẽ Từ 122: Anh - hào - kiệt Từ 123: Tiền - tài - lộc
S sayou 28/5/19 #992 Từ 124: tử - thần - chết Từ 125: đại - số - học Từ 126: tiếng - Anh - ngữ Từ 127: ngữ - văn - học
M motcobedethuong ✩✩✩ 28/5/19 #993 Từ 128: - Lịch - Sử - Ký @sayou: bạn tìm ra bao nhiêu là từ, khâm phục quá!
S sayou 29/5/19 #994 Từ 129: cận - vệ - sỹ Từ 130: ngây - ngô - nghê @motcobedethuong: thanks bạn quá khen