Thêm chữ nhân nè:
- Phu nhân: người làm nghề phu xe, phu khuân vác. - Gia nhân: người sống với gia đình. - Nhân sâm: người bán nước sâm. - Nhân danh: người có danh tiếng.
4get rất vui... mời bạn cùng tham gia nhé. :haha:
Chữ "thiên" tiếng Hán Việt kg phải chỉ là "trời", còn có nghĩa là "ngàn" (thiên thu= ngàn năm). Chúng ta "tra từ điển" nhé.
- Thiên tử: 1000 đứa con.
Còn ngàn gì nữa nhỉ? :welcome: