Từ vựng về gia đình, các mối quan hệ, thế hệ gia đình trong tiếng Anh

Các thế hệ, tên gọi gia đình trong tiếng Anh: Tổ tiên, ông bà, cha mẹ, con cháu, từ vựng gia đình

tu-vung-gia-dinh-cac-moi-quan-he.jpg


Ở Việt Nam 1 gia định có thể có rất nhiều thế hệ khác nhau chung sống cùng 1 mái nhà hoặc sống gần nhau tương ứng với rất nhiều mối quan hệ khác nhau như: tổ tiên, ông bà, cha mẹ, cô, dì chú bác dượng, thím, mợ con cháu chắt chút chít.... Vậy trong tiếng Anh những từ này gọi làm sao, các bạn có thể tham khảo danh sách những từ vựng về gia đình giữa các mối quan hệ.

Tuy nhiên lưu ý trong tiếng Anh rất nhiều mối quan hệ khác nhau nhưng chỉ sử dụng 1 từ đại diện duy nhất chứ không riêng biệt như trong tiếng Việt


  • father(hay còn gọi là dad): bố
  • mother(thường được gọi là mum): mẹ
  • son: con trai
  • daughter: con gái
  • parent: bố mẹ
  • child(số nhiều: children): con
  • husband: chồng
  • wife: vợ
  • brother: anh trai/em trai
  • sister: chị gái/em gái
  • uncle: chú/cậu/bác
  • aunt: cô/dì/bác/mợ
  • nephew: cháu trai
  • niece: cháu gái
  • cousin: anh chị em họ
  • grandmother(còn được gọi là granny hoặc grandma): bà
  • grandfather(còn được gọi là granddad hoặc grandpa): ông
  • grandparents: ông bà
  • grandson: cháu trai
  • granddaughter: cháu gái
  • grandchild(số nhiều: grandchildren): cháu
  • boyfriend: bạn trai
  • girlfriend: bạn gái
  • partner: vợ/chồng/bạn trai/bạn gái
  • fiancé: chồng chưa cưới
  • fiancée: vợ chưa cưới
  • godfather: bố đỡ đầu
  • godmother: mẹ đỡ đầu
  • godson: con trai đỡ đầu
  • goddaughter: con gái đỡ đầu
  • stepfather: bố dượng
  • stepmother: mẹ kế
  • stepson: con trai riêng của chồng/vợ
  • stepdaughter: con gái riêng của chồng/vợ
  • stepbrother: con trai của bố dượng/mẹ kế
  • stepsister: con gái của bố dượng/mẹ kế
  • half-sister: chị em cùng cha khác mẹ/cùng mẹ khác cha
  • half-brother: anh em cùng cha khác mẹ/cùng mẹ khác cha
  • mother-in-law: mẹ chồng/mẹ vợ
  • father-in-law: bố chồng/bố vợ
  • son-in-law: con rể
  • daughter-in-law: con dâu
  • sister-in-law: chị/em dâu
  • brother-in-law: anh/em rể

Các thế hệ trong gia đình

  • ancestor: tổ tiên, ông bà
  • forefather: tổ tiên
  • great-grandparent: ông cố hoặc bà cố
  • great-grandfather: ông cố
  • great-grandmother: bà cố
  • grandparent: ông hoặc bà
  • grandfather: ông (nội, ngoại)
  • grandmother: bà (nội, ngoại)
  • great-uncle: ông chú, ông bác (anh hoặc em của ông nội)
  • great-aunt: bà thím, bà bác (chị hoặc em của ông nội)
  • parent: ba hoặc mẹ (số nhiều là "ba mẹ")
  • father: ba
  • mother : mẹ
  • father-in-law: ba chồng, ba vợ
  • mother-in-law: mẹ chồng, mẹ vợ
  • aunt: cô, dì, thím, mợ
  • uncle : chú, bác, dượng, cậu
  • sibling: anh, chị, em ruột
  • brother: anh (em) trai
  • sister: chị (em) gái
  • cousin (hay first cousin): anh, chị, em họ
  • sister-in-law : chị hoặc em dâu
  • brother-in-law: anh hoặc em rể
  • children: con cái
  • daughter: con gái
  • son: con trai
  • daughter-in-law: con dâu
  • son-in-law: con rể
  • niece: cháu gái (gọi chú thím)
  • nephew: cháu trai (gọi chú thím)
  • godfather: cha đỡ đầu
 
  • Chủ đề
    gia dinh moi quan he gia dinh tu vung gia dinh
  • Top