Tuyệt Chiêu Ghi Nhớ Giới Từ Chỉ Thời Gian In On At

Chào bạn,
Trong bài này mình sẽ giới thiệu tới các bạn một số mẹo để chúng ta có thể nhớ và sử dụng chính xác giới từ chỉ thời gian IN – ON – AT trong tiếng Anh.



BẠN CÓ THỂ XEM VIDEO DƯỚI ĐÂY:


Nếu xét về đơn vị thời gian ta sẽ có AT < ON < IN, có nghĩa là giới từ chỉ thời gian AT dùng chỉ những đơn vị thời gian nhỏ hơn ON và giới từ ON dùng chỉ những đơn vị thời gian nhỏ hơn giới từ IN. Hay ta có thể thể hiện bằng hình kim tự tháp dưới đây.
vforum.vn-243624-meo-hoc-gioi-tu-chi-thoi-gian-in-on-at.png


Phía trên đỉnh của kim tự tháp là phần nhỏ nhất, tương đương với cách sử dụng của giới từ chỉ thời gian AT; phần dưới đáy của kim tự tháp là phần lớn nhất tương đương với cách sử dụng của giới từ IN, còn phần ở giữa là trung bình tương đương với cách sử dụng của giới từ ON.


XÉT PHẦN TRÊN CÙNG CỦA KIM TỰ THÁP (CÁCH SỬ DỤNG GIỚI TỪ CHỈ THỜI GIAN AT).
- Giới từ AT được sử dụng với những đơn vị thời gian từ giờ trở xuống.

VD: At 10:00 A.M, at 10:30 A.M, at 3 o’clock, …


- Ngoài ra giới từ AT còn đi kèm với “thời gian nghỉ ngơi” trong tiếng Anh.

VD: breakfast-time (giờ ăn sáng), lunch-time (giờ ăn trưa), dinner-time (giờ ăn tối), hay những kì lễ như Christmas, Easter, Thanksgiving, … thì chúng ta cũng sử dụng giớ từ AT bởi vì chúng ta không làm việc vào những thời gian này, hay nói cách khác chúng là “thời gian nghỉ ngơi").


XÉT PHẦN GIỮA CỦA KIM TỰ THÁP (CÁCH SỬ DỤNG GIỚI TỪ CHỈ THƠI GIAN ON).
- - Giới từ chỉ thời gian ON được dùng chỉ đơn vị thời gian là ngày (lớn hơn giới từ AT), có nghĩa là nếu chúng ta thấy có “day” (ngày) thì sẽ sử dụng giới từ chỉ thời gian ON.
VD: on Sunday, on 22[SUP]nd[/SUP] Dec 2015, on Christmas Day , on Thanksgiving Day , on holiday.


- Như vậy Christmas, Easter, Thanksgiving nếu không có chữ DAY đi kèm thì chúng ta sẽ sử dụng giới từ chỉ thời gian AT, nếu có chữ DAY đi kèm thì chúng ta sẽ sử dụng giới từ chỉ thời gian là ON (Có DAY thì dùng giới từ ON).


XÉT PHẦN ĐÁY CỦA KIM TỰ THÁP (CÁCH SỬ DỤNG GIỚI TỪ CHỈ THỜI GIAN IN)
- Lớn hơn AT và ON, giới từ chỉ thời gian IN dùng kèm với những đơn vị thời gian lớn hơn ngày: week, month, year, decade, century, millennium, …

VD: in 2 days, in a week, in July (tháng), in 2011 (năm), …


CÁC TRƯỜNG HỢP XÉT RIẾNG LẼ:
· *CÁC BUỔI: morning, afternoon, evening, night.
- - Trong các buổi này thì buổi tối (night) là thời gian chúng ta nghĩ ngơi do đó chúng ta sẽ sử dụng giới từ chỉ thời gian AT (at night), các buổi còn lại là ngoại lệ chúng ta sẽ sử dụng với giới từ chỉ thời gian là IN (in the morning, in the afternoon, in evening).

- - Tuy nhiên nếu trước morning, afternoon, evening có ngày (DAY) như Sunday morning, Tuesday morning, Tuesday night, … thì ta lại sử dụng giới từ ON vì nó có “day”.
· * WEEKEND:
- - Đối với chữ “WEEKEND” tiếng Anh Anh thường sử dụng giới từ AT, tiếng Anh Mỹ thường sử dụng giới từ ON, để cho dễ hiểu các bạn có thể nói “cuối tuần người Anh thường dành thời gian nghỉ ngơi do đó họ sử dụng giới từ chỉ thời gian AT, còn người Mỹ bận rộn hơn họ thường phải làm việc cả ngày cuối tuần do đó họ sử dụng giới từ chỉ thời gian là ON (the) WEEKEND(S).
·
* IN + KHOẢNG THỜI GIAN BẤT KÌ: TRONG VÒNG BAO LÂU NỮA
- Có thể dùng giới từ IN đi kèm với một khoảng thời gian dài ngắn bất kì (minutes, hours, days, weeks,...) với nghĩa trong vòng bau lâu nữa.
VD: In 3 minutes (trong với 2 ngày nữa), in 2 days (2 ngày nữa), …
VD: I will finish my work in one week (Tôi sẽ hoàn thành công việc trong vòng một tuần).
·

*CÁC TRƯỜNG HỢP KHÔNG CẦN SỬ DỤNG GIỚI TỪ CHỈ THỜI GIAN
- - Nếu thấy có các từ sau đi kèm với thời gian thì ta không cần sử dụng giới từ chỉ thời gian nữa: THIS, NEXT, LAST, TODAY, TOMORROW, YESTERDAY, EVERY
VÍ DỤ: Ta nói
+ See you this afternoon chứ không nói See you in this afternoon
+ See you next week chứ không nói See you in next week
+ See you tomorrow chứ không nói See you on tomorrow

+ I saw him yesterday chứ không nói I saw him on yesterday.

Chúc các bạn học tốt !
 
  • Chủ đề
    giới từ chỉ thời gian giới từ in on at gioi tu tieng anh
  • ĐÂY BẠN NHÉ:
    1. I'll see you _________next week.

    2. He was born_________ 1991.
    3. Did you see her _________today.
    4. It starts_________ tomorrow.
    5. It was sunny _________my birthday.
    6. It will be ready __________eight months.
    7. What's on the TV _______midnight.
    8. The factory closed _______June.
    9. ________ the winter, it usually snows.
    10. _______Friday, she spoke to me.
    11. What are you doing________ the weekend.
    12. I'll see you__________ a moment.
    13. The anniversary is________ May 10th.
    14. Where did you go __________last summer.
    15. The movie starts__________ 20 minutes.
    16.__________ the moment, I'm busy.
    17. They were very popular _________the 1980s.
    18. My appointment is__________ Thursday morning.
    19. We had the meeting_________last week.
    20. Are you staying at home _________Christmas Day.
    21. I have to speak to the boss _________lunchtime.
    22.__________8 o'clock, I must leave.
     
    12. I'll see you____in______ a moment.

    15. The movie starts____in______ 20 minutes.

    In + khoảng thời gian bắt kì = trong bao lâu nữa.
    At + điểm thời gian = "tại lúc".



    1. I'll see you _________next week.
    2. He was born__in_______ 1991.
    3. Did you see her _________today.
    4. It starts_________ tomorrow.
    5. It was sunny ___on______my birthday.
    6. It will be ready ___in_______eight months.
    7. What's on the TV ____at___midnight.
    8. The factory closed _____in__June.
    9. __In______ the winter, it usually snows.
    10. _On______Friday, she spoke to me.
    11. What are you doing___on_____ the weekend.
    12. I'll see you____at______ a moment.
    13. The anniversary is___on_____ May 10th.
    14. Where did you go __________last summer.
    15. The movie starts____at______ 20 minutes.
    16._____At_____ the moment, I'm busy.
    17. They were very popular ___in______the 1980s.
    18. My appointment is_________on_ Thursday morning.
    19. We had the meeting_________last week.
    20. Are you staying at home _on________Christmas Day.
    21. I have to speak to the boss ____at_____lunchtime.
    22.__At________8 o'clock, I must leave.
    Thớt coi dùm em cosai ở đâu không?


     

    Thống kê

    Chủ đề
    100,750
    Bài viết
    467,580
    Thành viên
    339,851
    Thành viên mới nhất
    Đông Âu
    Top