Vote có nghĩa là gì?
Hôm nay tôi sẽ mang đến cho các bạn ở đây một từ vựng trong tiếng Anh mà các bạn thường xuyên nghe hay thấy trên các sân chơi truyền hình, sân khấu ca nhạc . Vậy “vote” là gì, nó mang nghĩa như thế nào và được sử dụng ra làm sao. Chúng ta hay bắt đầu cùng tìm hiểu về từ này nhé.
Theo tôi tìm hiểu và biết được thì “vote” dịch sang tiếng Việt có nghĩa là : bỏ phiếu, bình chọn, bầu cử... Đây là một động từ trong Anh Văn, diễn đạt một hành động ủng hộ, tán thành việc gì hoặc ai đó mà mình yêu thích, mến mộ. Thời đại hội nhập với quốc tế nên tiếng Anh được phát triển và yêu thích trên tất cả các quốc gia trong đó có Việt Nam . Vậy nên động từ “vote” này được sử dụng rất rộng rãi và phổ biến trên nhiều phương diện. Từ văn hóa cho tới âm nhạc, chính trị, tôn giáo, kinh tế….Hầu hết mọi mặt đều có xuất hiện từ này. Đi đâu cung nghe “vote”, thấy “vote”. Người người dùng từ “vote”, nhà nhà đều thấy “vote”. Thật là một sức mạnh lan tỏa ghê gớm của tiếng Anh .
Ví dụ:
To go to the vote có nghĩa là : đi bỏ phiếu, bầu cử.
A vote of confidence có nghĩa là : sự bỏ phiếu tín nhiệm.
To count the votes có nghĩa là : kiểm soát.
UK nationals get the vote at 18 có nghĩa là: cư dân của vương quốc a có quyền bầu cử khi ở tuổi 18.
Trong trường hợp khác, “vote” còn có nghĩa là: biểu quyết, nghị quyết. Nó mang nghĩa biểu đạt đưa ra ý kiến, mong muốn của mình. Khi đó nó hình tượng đưa ra ý kiến, quyền lợi của mình đối với một vần đề, sự vật nào đó.
Ví dụ: to carry out a vote of the Congress có nghĩa là : Thực hiện một nghị quyết của của Quốc Hội .
Trong trường hợp diễn tả về ngân sách thì “vote” có nghĩa là : ngân sách cho quân đội.
Ví dụ: the Army vote có nghĩa là: ngân sách cho quân đội.
“vote” cùng còn được diễn đạt là lời gợi ý, đề ghị đối với một sự vật, hiện tượng mà ta có biết hay tìm hiểu và thậm chí là diễn đạt nghĩa : biểu quyết trợ cấp (bằng một số tiền hoặc trợ cấp) hay là đồng thanh tuyên bố (tuyên bó cái gì tốt ,xấu cho sự thỏa thuận chung…)
Ví dụ:
The hospital was voted 100.000 pound for research có nghĩa là : bệnh viện đã được lợi bỏ phiếu tán thành trợ cấp 100.000 puond cho nghiên cứu.
The show was voted a success có nghĩa là : buổi biểu diễn được đồng thanh tuyên bố thành công.
Quả là một từ vựng đa nghĩa đúng không nào.
Hôm nay tôi sẽ mang đến cho các bạn ở đây một từ vựng trong tiếng Anh mà các bạn thường xuyên nghe hay thấy trên các sân chơi truyền hình, sân khấu ca nhạc . Vậy “vote” là gì, nó mang nghĩa như thế nào và được sử dụng ra làm sao. Chúng ta hay bắt đầu cùng tìm hiểu về từ này nhé.
Theo tôi tìm hiểu và biết được thì “vote” dịch sang tiếng Việt có nghĩa là : bỏ phiếu, bình chọn, bầu cử... Đây là một động từ trong Anh Văn, diễn đạt một hành động ủng hộ, tán thành việc gì hoặc ai đó mà mình yêu thích, mến mộ. Thời đại hội nhập với quốc tế nên tiếng Anh được phát triển và yêu thích trên tất cả các quốc gia trong đó có Việt Nam . Vậy nên động từ “vote” này được sử dụng rất rộng rãi và phổ biến trên nhiều phương diện. Từ văn hóa cho tới âm nhạc, chính trị, tôn giáo, kinh tế….Hầu hết mọi mặt đều có xuất hiện từ này. Đi đâu cung nghe “vote”, thấy “vote”. Người người dùng từ “vote”, nhà nhà đều thấy “vote”. Thật là một sức mạnh lan tỏa ghê gớm của tiếng Anh .
Ví dụ:
To go to the vote có nghĩa là : đi bỏ phiếu, bầu cử.
A vote of confidence có nghĩa là : sự bỏ phiếu tín nhiệm.
To count the votes có nghĩa là : kiểm soát.
UK nationals get the vote at 18 có nghĩa là: cư dân của vương quốc a có quyền bầu cử khi ở tuổi 18.
Trong trường hợp khác, “vote” còn có nghĩa là: biểu quyết, nghị quyết. Nó mang nghĩa biểu đạt đưa ra ý kiến, mong muốn của mình. Khi đó nó hình tượng đưa ra ý kiến, quyền lợi của mình đối với một vần đề, sự vật nào đó.
Ví dụ: to carry out a vote of the Congress có nghĩa là : Thực hiện một nghị quyết của của Quốc Hội .
Trong trường hợp diễn tả về ngân sách thì “vote” có nghĩa là : ngân sách cho quân đội.
Ví dụ: the Army vote có nghĩa là: ngân sách cho quân đội.
“vote” cùng còn được diễn đạt là lời gợi ý, đề ghị đối với một sự vật, hiện tượng mà ta có biết hay tìm hiểu và thậm chí là diễn đạt nghĩa : biểu quyết trợ cấp (bằng một số tiền hoặc trợ cấp) hay là đồng thanh tuyên bố (tuyên bó cái gì tốt ,xấu cho sự thỏa thuận chung…)
Ví dụ:
The hospital was voted 100.000 pound for research có nghĩa là : bệnh viện đã được lợi bỏ phiếu tán thành trợ cấp 100.000 puond cho nghiên cứu.
The show was voted a success có nghĩa là : buổi biểu diễn được đồng thanh tuyên bố thành công.
Quả là một từ vựng đa nghĩa đúng không nào.
- Chủ đề
- vote la gi vote nghia la gi