Trò chơi tìm chữ

KiM__

✩✩✩
NốC (bia rượu) => CốN (bè kết băng tre, gỗ) :naruto:
 
Sửa lần cuối:

forgetmenot

✩✩✩
Pu (sơn dầu PU hoặc Chi Pu) = Up (nước ngọt 7Up) :troll2:
Từ này có được tính hợp lệ không 4Get
:hihihi:
Trò chơi mà, những từ "sáng tạo" cũng được chấp nhận hết, nhất là làm cho mọi người cười... :haha:
MŨN (mĩm) => NŨM (nĩm) :minion3:
4get tra từ điển chỉ có "mũm mĩm" thôi, chắc là anh KiM... nói ngọng. :cll: Cũng duyệt luôn. :D
TỌP (gầy tọp) => PỌT (Anh PỌT = đại ca Vforum) :phingua:
4get cười suýt té ghế... :cll:
TứC = C*t :beat_brick:
Rất tiếc từ này có rồi, số 12 trong danh sách phía dưới nhé bạn. Rất vui có bạn tham gia, mời bạn tiếp tục nhé. :welcome:
 
Sửa lần cuối:

KiM__

✩✩✩
Trò chơi mà, những từ "sáng tạo" cũng được chấp nhận hết, nhất là làm cho mọi người cười... :haha:

4get tra từ điển chỉ có "mũm mĩm" thôi, chắc là anh KiM... nói ngọng. :cll: Cũng duyệt luôn. :D

4get cười suýt té ghế... :cll:

Há..há..há vui vì làm forgetmenot cười - thôi cho edit lại:
MŨN (lá mũn : Nấu canh gà hoặc hải sản rất ngon) :hihihi:
 

0406

✩✩✩✩
Virus => diệt virus => chống virus = thuốc chổng chỉ định
:troll2:
 

forgetmenot

✩✩✩
Danh sách những từ đã có:
1. CÁ => ÁC
2. CHẾ => ẾCH
3. ỚT => TỚ
4. TÍ => ÍT
5. ME => EM
6. MấT => TấM
7. MắT => TắM
8. CÚ => ÚC (châu)
9. TÚ => ÚT
10. ANH => NHA
11. AN => (trái) NA (= mãng cầu)
12. TỨC => *ỨT :cll:
13. TÍM => MÍT
14. MÁT = TÁM
15. TÚM => MÚT
16. IM => MI
17. MỠ => ỠM (ờ)
18. MÍT => TÌM (nhìn qua gương)
19. MÀ - ÁM (ám quẻ ) (cũng nhìn qua gương)
20. (quan) ẢI => ... xin tự hiểu
21. TÓC => CÓT (cót thóc hoặc dây cót đồng hồ)
22. TÁ => ÁT (lấn át)
23. ÓC => CÓ
24. ÉN => NÉ
25. CÚT => TÚC (tá túc)
26. CắT => TắC (đường)
27. CấT = (gang) TấC
28. CHÍ => ÍCH
29. CÁT => TÁC (giả)
30. ốC => Cố
31. CỨ => ỨC
32. NGắN => NắNG
33. (Thủ) MÔN = (Hán) NÔM
34. CÚM => MÚC
35. MÊ => ÊM
36. TẠ => (ào) ẠT
37. TÁN => NÁT
38. TẠM => (nghèo) MẠT
39. NỐT (nhạc) => (hao) TỐN
40. TÍN => NÍT (con nít)
41. CắN = > NắC (cười như nắc nẻ)
42. CấN (vướng) => NấC (cụt)
43. NEM => MEN (bia, rượu)
44. NắM = (may) MắN
45. ÀO (ạt) => (vỡ) ÒA
46. ổN => Nổ
47.(vận) TốC => CốT (lõi)
48. NGÁN => NÁNG (cây cùng họ hành, tỏi)
49. NGÓN => NÓNG
50. MắC (bẫy) => CắM (trại)
51. NGỌN => NỌNG (heo)
52. NGủ = > (đôi) ủNG
53. ƯNG => NGƯ
54. ƠN => NƠ
55. NGÕ => ÕNG (ẹo)
56. (năn) Nỉ => (ủn) ỉN
58. NGÔ => ÔNG
59. NGU => UNG (thư)
60. NGổ (ngáo) => ổNG (= ông ấy)
61. ÔN (tập) => NÔ (lệ)
62. NGÔN => NÔNG
63. NGỤC => CỤNG (đầu)
64. CHÁN => NÁCH
65. MốC => CốM
66. NấM => MấN (từ cũ: cái váy)
67. IN= > NI (sư)
68. NHả => ảNH
69. AO => OA (trữ)
70. CỌ => (òng) ỌC
71. MÉ => ÉM
72. (xe) CỘ = (ồng) ỘC
73. NGỌC = CỌNG
74. NGÓC (đầu) => (lạnh) CÓNG
75. MộC = CộM (cáng)
76. CHẠC => CẠCH
77. NGốC => CốNG
78. CỤM (hoa) => MỤC (tiêu)
79. NÁ => (tòa) ÁN
80. NGắM=> MắNG
81. NẠM => MẠN
82. EO => (khóc oe) OE
83. ỦI => ỈU (xìu)
84. CỘT => (gia) TỘC
85. CắM => MắC
86. NHẠC => CẠNH
87. NHẠT => TẠNH (mưa)
88. CÁNH => NHÁC (làm biếng)
89. TÁNH => NHÁT (dao)
90. NHÌ => ÌNH (chình ình)
91. CÁM = (giáo) MÁC
92. NGON => NONG (để phơi thóc)
93. MÓNG => (tắt) NGÓM
94. NHI => INH (ỏi)
95. MồNG (gà) => NGồM (ngoàm)
96. CỤ => (ùng) ỤC
97. (Mai) TÁNG = (Thơm) NGÁT
98. (ngơ) NGÁC => CÁNG
99. TÁCH => CHÁT
100. (chút) CHÍT = > TÍCH
101. (ngùn) NGỤT => TỤNG
102. NếM => MếN
103. (chống) CỰ => (uống ừng) ỰC
104. NÉM => (chí) MÉN
105. (hướng) NAM = MAN (mác)
106. AO => OA (khóc oa oa)
107. NGÀN => NÀNG
108. TÓM => MÓT (lúa)
109. MƠN => NƠM (nớp)
110. NGÂN => NÂNG
111. (õng) ẸO => ỌE (ọe ọe = tiếng nôn)
112. MA => AM (chùa nhỏ)
113. MÀNG => NGÀM
114. NÁM => (dân tộc) MÁN
115. NUNG => NGUN (ngút)
116. NHỊN => NỊNH
117. CẠN => (thịt) NẠC
118. ÁNH (sáng) => NHÁ (= nhai/ nhé)
119. CÁN => NÁC ("Nước" từ địa phương)
120. (tỉ) MỈ => ỈM (giấu kín)
121. (con) NGAN => NANG (túi đựng)
122. NẠNG => NGẠN (bờ sông, tả ngạn, hữu ngạn)
123. (nghi) NGÚT => TÚNG (thiếu)
124. NHÁM => MÁNH (mung)
125. NHẢM (nhí) => MẢNH (mai)
126. NGĂN => NĂNG
127. NGẠT => TẠNG
128. MẬN => NẬM (bình nhỏ bằng sành hay sứ có bầu tròn, để đựng rượu)
129. NHàM=> MàNH
130. MĂNG => NGĂM (da ngăm ngăm)
131. (Trông) NOM => MON (men)
132. (chim) NHẠN => (tỵ) NẠNH
133. (dung) NHAN => (răng) NANH
134. (dung) NHAM => (lưu) MANH
135. Nở => (trắng) ởN
136. MẠCH => CHẠM
137. (cá) NÓC => CÓN (ai biết chơi cờ cá ngựa sẽ biết từ này: có nghĩa thua trắng)
138. NGỏ (lời) => (bụng) ỏNG
139. ONG => (dầu) NGO
140. ÓNG (ánh) => NGÓ (nhìn)
141. NGố => ốNG
142. (Út) ÉT => TÉ
143. (mồ) Mả => ảM (đạm)
144. NGỌT => TỌNG (nhồi nhét - từ địa phương)
145. NGốT (người) => TốNG (cổ)
146. MặC (kệ) => CặM (cụi)
147. CAM => MAC (OS X)
148. (sa) MẠC => CẠM (bẫy)
149. (Ngắc) NGứ => ứNG (cử)
150. MÔ => ÔM
151. Mồ (mả) => ồM (giọng ồm ồm)
152. MO (cau) => OM (hấp, chưng cách thủy)
153. NGÁCH => (láng) CHÁNG (ghé mỗi nơi một chút, không mục đích rõ ràng)
154. (tiểu) NGẠCH => CHẠNG (vạng)
155. NGÀNH => (làng) NHÀNG (trung bình)
156. TặNG => NGặT (nghèo)
157. (tái) MÉT => TÉM (gọn)
158. NẶC (danh) => CẶN (bã)
159. (Nhắng) NHíT => TíNH
160. MÙ => ÙM (ùm ùm = tiếng dội nước nhiều và mạnh)
161. (cá) MÚ => ÚM (ủ cho ấm / úm ba la)
162. CÁCH => CHÁC (ngố)
163. NGÚN (cháy) => (nao) NÚNG
164. Mủ => (tròn) ủM (rất tròn, nhìn dễ thương)
165. NGÙN (ngụt) => (não) NÙNG
166. CÚNG => NGÚC (ngoắc)
167. (nhúc) NHÍCH => CHÍNH
168. ốM=> Mố (mố cầu, mố phà)
169. MỏNG => NGỏM (củ tỏi)
170. Mỏ (chim) => ỏM (tỏi)
171. (lạt) NHÁCH => CHÁNH (tà)
172. CHỊ => (béo ục) ỊCH
173. Ẻo (lả)=> Oẻ (oẻ hoẹ, đòi hỏi)
174. CÚN (chó con) => NÚC (béo núc ních)
175. MU (rùa) => UM (tùm)
176. NGÒN (ngọt) => NÒNG (súng)
177. MủNG (thuyền thúng/ thúng nhỏ) => NGủM (= chết)
178. MÒN => NÒM (vật dễ cháy, dùng nhóm lửa)
179. CỤT => TỤC (lệ)
180. CHếT => (gỗ) TếCH
181.(thù) OÁN => NÁO (nhiệt)
183. OAN (ức) => NAO (núng)
184. NGAO => OANG (oang)
185. Mặn => Nặm (Lũng Nặm là 1 xã thuộc huyện Hà Quảng, tỉnh Cao Bằng )
186. OảN => NảO (biến âm của nào , hôm nảo hôm nao)
187. Nỏ = ỏN (thót) (khéo léo để nịnh nọt hoặc gièm pha)
188. NHAO (nhao) => OANH (liệt)
189. (quốc) TỊCH => (chằng) CHỊT
190. (Chống) CHếNH => NHếCH (nhác)
191. NHÀO (lộn) => OÀNH (ngã oành oạch)
192. (tò) MÒ => (xấu/ dở) ÒM
193. (rau) NGÒ => ÒNG (ọc)
194. Tó (Cầu Tó)=> Ót (gáy)
195. CHÁO => OÁCH (sang trọng, oai phong)
197. CỌT (kẹt) => TỌC (mạch)
198. CHẠO (tôm) => OẠCH (ngã oành oạch)
199. Mụ => ụM (bò) :cll:
200. ếM (bùa) => Mế (cách gọi mẹ của một số dân tộc thiểu số miền Bắc Việt Nam)
201. (gió) NồM => MồN (rõ mồn một)
202. (Nạt) Nộ => ộN ện (nặng nề, chậm chạp)
203. Tố (cáo) => ốt (dột => ốt dột = mắc cỡ, xấu hổ, từ địa phương)
204. NGốN (ngấu) => NốNG (chống đỡ từ dưới lên/ nuông chìu)
205. NHÀN (nhã) => (đậu) NÀNH
206. (chim) MÒNG (biển) => (đen) NGÒM
207. (nứt) Nẻ => (ỏn) ẻN
208. NGồN (ngộn) => NồNG (nàn)
209. Nứt (nẻ) => Tứn (Cây tứn khửn còn được gọi là cây chí chuôn chua)
210. ớN (lạnh) => Nớ (từ địa phương, bên ni bên nớ)
211. NằM => MằN (mằn mặn/ mằn thắn)
212. MÓC => CÓM (róm) (dáng còng lưng và cúi đầu)
213. Nè => èN (lèn èn chắc là từ địa phương chỉ sự nhùng nhằng, dây dưa..)
214. MọC => CọM (rọm) (lưng còng, đi đứng khó khăn)
215. ễNH (ương) = NHễ (nhại)
216. NỌC (độc) => CỌN (guồng có gắn một hệ thống bằng tre nứa, vận nước từ suối, sông lên tưới ruộng)
217. NHìN => NìNH (nịch)
218. CậT => TậC (lưỡi)
219. (chễm) CHỆ => (vàng) ỆCH
220. (cá) NGỪ => ỪNG (uống ừng ực)
221. (chắc) NỊCH => CHỊN (ấn mạnh vào)
222. (núc) NÍCH => CHÍN
223. (chung) CHẠ => (ì) ẠCH
224.(thanh) TỊNH => (nhằng) NHỊT ( giống như chằng chịt)
225, Mật => Tậm (tịt)
226.ồN (ào) => Nồ (= nô giỡn, đùa nghịch)
227.MÁNG (nước) => NGÁM (vừa khít, thí dụ: số tiền mang theo ngám với dự tính)
228. (eo) ÉO => ÓE (tiếng trẻ em kêu)
229. (nói) ÒN (nói ngọt) => NÒ (lờ = đồ đan bằng tre, đầu có hom để bắt tôm cá)
230. Ngắc => Cắng (bản Cắng Đắng xã San Thàng thành phố Lai Châu)
231.CHỆT (người tàu) => TỆCH (tệch toạc: cởi mở)
232. TẠCH (tạch môn) => CHẠT (nước biển lọc qua cát, phơi để lấy muối theo lối sản xuất muối thủ công)
233. NGả (lưng/ mũ) => ảNG (đồ đựng bằng đất nung, miệng rộng, thân thấp, thường có ba chân)
234. MầN (= làm) => NầM (phần thịt bụng của lợn, bò)
235. (mình) ÊN => (no) NÊ
236. ÙNG (ục) => NGÙ (những tua màu đẹp hoặc chòm lông dài rủ xuống gắn trên chóp mũ/ nón hay cán của vũ khí thời xưa)
237. (ngọt) NGÀO => (ùng) OÀNG (tiếng nổ vang, liên tiếp của bom đạn)
238. (công) CỘNG => (lộc) NGỘC (cao lớn nhưng vụng về)
239. CHệNH (choạng) => NHệCH (cá Nhệch => làm gỏi cá rất ngon > đặc sản ở Nga Sơn - Thanh Hoá)
240. MANG (theo) => NGAM (ngám) (kém một chút, thí dụ: số tiền ngam ngám giá cái xe đạp mới)
241. MẠNG => NGẠM (thôn Ngạm Khét - Cao Thượng - Ba Bể - Bắc Kạn)
242. NăM => MăN (gỗ Măn = gỗ Găng Bầu: Là loại gỗ quý hiếm, sắp tuyệt chủng - Có vân rất đẹp.
243. MỤT (mụn, mụt nhọt) => TỤM (tụm lại, tụ lại)
244. MộNG => NGộM (Thôn Nà Ngộm - Xã Chu Hương - Ba Bể - Bắc Cạn)
245. (nói) Mớ => ớM (tính từ, có nghĩa là: cây cối không tươi tốt vì thiếu ánh sáng
246. NúM => MúN (manh mún, nhỏ lẻ)
247. NHíN (chút thời gian) => NíNH (núng na núng nính)
248. CÁP => PÁC (bó)
249. TÍP (tiền boa) => PÍT (tông)
250. TíC (tắc) => CíT (từ lóng của ... )
251. Tụ => Ụt (quán ăn Ụt Ụt)
252. NHĩ (tai) => ĩNH (Chửa ĩnh bụng)
253. (kính) Nể => ểN (xìu xìu ển ển)
254. NGồ (Ngộ) => ồNG (ộc)
255. MẫN (cảm) => NẫM (Phong Nẫm - Phan Thiết)
256. MỡN (mơn mỡn) => NỡM (rõ nỡm: tiếng trách mắng thân mật khi kg vừa ý)
257. NIỆM (Phật) => MIỆN (vương miện)
258. MIỆT (thị) => TIỆM (cửa hàng, shop)
259: NIỀM (vui) => MIỀN (vùng miền)
260. TIỆN (lợi) => NIỆT (dây buột ở cổ trâu, bò)
261. NIÊM (yết) => MIÊN (man)
262. TiếN (bộ)=> NiếT (bàn)
263. TiếM (danh) => (mãi) MiếT
264.
Pu (sơn dầu PU hoặc Chi Pu) = Up (nước ngọt 7Up)
265. NŨM (nĩm) => MŨN (Lá mũn: Nấu canh gà hoặc hải sản rất ngon)
266.TỌP (gầy tọp) => PỌT (Anh PỌT = đại ca Vforum)
267. NốC (bia rượu) => CốN (bè kết băng tre, gỗ)
268. MÁ => ÁM (ảnh)
269.
(nguy) NGA => ANG (đồ đựng nước bằng đất nung, miệng rộng, thành hơi phình)
270. (xích) MÍCH => (cười chúm) CHÍM
271. (Cơ , Rô , Chuồn) PíCH => (con) CHíP


Mời các bạn cho từ tiếp nhé. :welcome:

(Những chữ có dấu khó nhìn 4get sẽ viết chữ nhỏ nhé)
:haha:
 
Sửa lần cuối:
Trước kia có bạn sáng tạo nhìn qua gương đặt chữ MÀ thành ÁM, bây giờ em đặt từ hợp lệ nhé:
MÁ => ÁM (ảnh)
Được kg 4get?
:cotrang:
 

forgetmenot

✩✩✩
Trước kia có bạn sáng tạo nhìn qua gương đặt chữ MÀ thành ÁM, bây giờ em đặt từ hợp lệ nhé:
MÁ => ÁM (ảnh)
Được kg 4get?
:cotrang:
Được chứ, lẽ ra hết chữ mới bắr đầu "sáng tạo", ở đây thì ngược lại... :haha:
 
Sửa lần cuối:

KiM__

✩✩✩
ỚN => NỚ (phương ngữ) :cotrang:

"Hẹn hò đã mấy sớm trưa, Kẻ trông bên nớ, người chờ bên kia."
 
Em tìm ra 1 từ nè:
(nguy) NGA => ANG
(đồ đựng nước bằng đất nung, miệng rộng, thành hơi phình) :cotrang:
(chữ ANG nhiều nghĩa lắm, em chọn 1 nghĩa thôi) :cnr:
 

ATM

✩✩✩✩
(xích) MÍCH => (cười chúm) CHÍM :troll:
Có lẽ hết từ rồi, 4get có thể kết thúc trò chơi ở đây? :cnr:
 

forgetmenot

✩✩✩
TRÒ CHƠI TÌM CHỮ ĐỐI XỨNG
4get nghĩ ra trò này đấy. Chúng ta phải tìm ra những chữ có thể đối xứng nhau (nghĩa là giống nhau) qua mẫu tự ở giữa và có nghĩa. Như vậy là số mẫu tự phải là 3 hoặc 5, 4get kg nghĩ có thể tìm ra từ nào 7 hoặc 9 mẫu tự mà đối xứng... :)
Thí dụ nhé: TếT :haha:
Mong là mọi người sẽ thấy thú vị và tìm ra nhiều từ. Như trò chơi đảo chữ vừa rồi, 4get kg ngờ lại vui và tìm ra được nhiều từ như vậy...
Nào, ai sẽ mở hàng đây? :welcome:
 
Sửa lần cuối:

Thống kê

Chủ đề
101,564
Bài viết
468,807
Thành viên
340,142
Thành viên mới nhất
phuhong
Top