Nhì => Ình (bụng) :bibi: Em chỉ cần bỏ dấu: NHI => INH (ỏi) :cnr:
M motcobedethuong ✩✩✩ 27/6/18 #421 minhthienbtv: Nhì => Ình (bụng) Nhấn để mở rộng... Em chỉ cần bỏ dấu: NHI => INH (ỏi)
forgetmenot ✩✩✩ 27/6/18 #422 Danh sách những từ đã có: 1. CÁ => ÁC 2. CHẾ => ẾCH 3. ỚT => TỚ 4. TÍ => ÍT 5. ME => EM 6. MấT => TấM 7. MắT => TắM 8. CÚ => ÚC (châu) 9. TÚ => ÚT 10. ANH => NHA 11. AN => (trái) NA (= mãng cầu) 12. TỨC => *ỨC 13. TÍM => MÍT 14. MÁT = TÁM 15. TÚM => MÚT 16. IM => MI 17. MỠ => ỠM (ờ) 18. MÍT => TÌM (nhìn qua gương) 19. MÀ - ÁM (ám quẻ ) (cũng nhìn qua gương) 20. (quan) ẢI => ... xin tự hiểu 21. TÓC => CÓT (cót thóc hoặc dây cót đồng hồ) 22. TÁ => ÁT (lấn át) 23. ÓC => CÓ 24. ÉN => NÉ 25. CÚT => TÚC (tá túc) 26. CắT => TắC (đường) 27. CấT = (gang) TấC 28. CHÍ => ÍCH 29. CÁT => TÁC (giả) 30. ốC => Cố 31. CỨ => ỨC (ấm ức) 32. NGắN => NắNG 33. (Thủ) MÔN = (Hán) NÔM 34. CÚM => MÚC 35. MÊ => ÊM 36. TẠ => (ào) ẠT 37. TÁN => NÁT 38. TẠM => (nghèo) MẠT 39. NỐT (nhạc) => (hao) TỐN 40. TÍN => NÍT (con nít) 41. CắN = > NắC (cười như nắc nẻ) 42. CấN (vướng) => NấC (cụt) 43. NEM => MEN (bia, rượu) 44. NắM = (may) MắN 45. ÀO (ạt)=>(vỡ) ÒA 46. ổN => Nổ 47.(vận) TốC => CốT (lõi) 48. NGÁN => NÁNG (cây cùng họ hành, tỏi) 49. NGÓN => NÓNG 50. (vận) TỐC => CỐT (lõi) 51. NGÓN => NÓNG 52. NGủ = > (đôi) ủNG 53. ƯNG => NGƯ 54. ƠN => NƠ 55. NGÕ => ÕNG (ẹo) 56. (năn) Nỉ => (ủn) ỉN 58. NGÔ = ÔNG 59. NGU => UNG (thư) 60. NGổ (ngáo) => ổNG (= ông ấy) 61. ÔN (tập) => NÔ (lệ) 62. NGÔN => NÔNG 63. NGỤC => CỤNG (đầu) 64. CHÁN => NÁCH 65. MốC => CốM 66. NấM => MấN (từ cũ: cái váy) 67. IN= > NI (sư) 68. NHả => ảNH 69. AO => OA (trữ) 70. CỌ => (òng) ỌC 71. MÉ => ÉM 72. (xe) CỘ = (ồng) ỘC 73. NGỌC = CỌNG 74. NGÓC (đầu) => (lạnh) CÓNG 75. MộC = CộM (cáng) 76. CHẠC => CẠCH 77. NGốC => CốNG 78. CỤM (hoa) => MỤC (tiêu) 79. NÁ => (tòa) ÁN 80. NGắM=> MắNG 81. NẠM => MẠN 82. EO => (khóc oe) OE 83. ỦI => ỈU (xìu) 84. CỘT => (gia) TỘC 85. CắM => MắC 86. NHẠC => CẠNH 87. NHẠT => TẠNH (mưa) 88. CÁNH => NHÁC (làm biếng) 89. TÁNH => NHÁT (dao) 90. NHÌ => ÌNH (bụng chình ình) 91. CÁM = (giáo) MÁC 92. NGON => NONG (để phơi thóc) 93. MÓNG => (tắt) NGÓM 94. NHI => INH (ỏi) 95. MồNG (gà) => NGồM (ngoàm) 96. CỤ => (ùng) ỤC 97. (Mai) TÁNG = (Thơm) NGÁT 98. (ngơ) NGÁC => CÁNG 99. TÁCH => CHÁT 100. (chút) CHÍT = > TÍCH 101. (ngùn) NGỤT => TỤNG 102. NếM => MếN Mời các bạn cho từ tiếp nhé. :welcome: (Những chữ có dấu khó nhìn 4get sẽ viết chữ nhỏ nhé) Sửa lần cuối: 29/6/18
Danh sách những từ đã có: 1. CÁ => ÁC 2. CHẾ => ẾCH 3. ỚT => TỚ 4. TÍ => ÍT 5. ME => EM 6. MấT => TấM 7. MắT => TắM 8. CÚ => ÚC (châu) 9. TÚ => ÚT 10. ANH => NHA 11. AN => (trái) NA (= mãng cầu) 12. TỨC => *ỨC 13. TÍM => MÍT 14. MÁT = TÁM 15. TÚM => MÚT 16. IM => MI 17. MỠ => ỠM (ờ) 18. MÍT => TÌM (nhìn qua gương) 19. MÀ - ÁM (ám quẻ ) (cũng nhìn qua gương) 20. (quan) ẢI => ... xin tự hiểu 21. TÓC => CÓT (cót thóc hoặc dây cót đồng hồ) 22. TÁ => ÁT (lấn át) 23. ÓC => CÓ 24. ÉN => NÉ 25. CÚT => TÚC (tá túc) 26. CắT => TắC (đường) 27. CấT = (gang) TấC 28. CHÍ => ÍCH 29. CÁT => TÁC (giả) 30. ốC => Cố 31. CỨ => ỨC (ấm ức) 32. NGắN => NắNG 33. (Thủ) MÔN = (Hán) NÔM 34. CÚM => MÚC 35. MÊ => ÊM 36. TẠ => (ào) ẠT 37. TÁN => NÁT 38. TẠM => (nghèo) MẠT 39. NỐT (nhạc) => (hao) TỐN 40. TÍN => NÍT (con nít) 41. CắN = > NắC (cười như nắc nẻ) 42. CấN (vướng) => NấC (cụt) 43. NEM => MEN (bia, rượu) 44. NắM = (may) MắN 45. ÀO (ạt)=>(vỡ) ÒA 46. ổN => Nổ 47.(vận) TốC => CốT (lõi) 48. NGÁN => NÁNG (cây cùng họ hành, tỏi) 49. NGÓN => NÓNG 50. (vận) TỐC => CỐT (lõi) 51. NGÓN => NÓNG 52. NGủ = > (đôi) ủNG 53. ƯNG => NGƯ 54. ƠN => NƠ 55. NGÕ => ÕNG (ẹo) 56. (năn) Nỉ => (ủn) ỉN 58. NGÔ = ÔNG 59. NGU => UNG (thư) 60. NGổ (ngáo) => ổNG (= ông ấy) 61. ÔN (tập) => NÔ (lệ) 62. NGÔN => NÔNG 63. NGỤC => CỤNG (đầu) 64. CHÁN => NÁCH 65. MốC => CốM 66. NấM => MấN (từ cũ: cái váy) 67. IN= > NI (sư) 68. NHả => ảNH 69. AO => OA (trữ) 70. CỌ => (òng) ỌC 71. MÉ => ÉM 72. (xe) CỘ = (ồng) ỘC 73. NGỌC = CỌNG 74. NGÓC (đầu) => (lạnh) CÓNG 75. MộC = CộM (cáng) 76. CHẠC => CẠCH 77. NGốC => CốNG 78. CỤM (hoa) => MỤC (tiêu) 79. NÁ => (tòa) ÁN 80. NGắM=> MắNG 81. NẠM => MẠN 82. EO => (khóc oe) OE 83. ỦI => ỈU (xìu) 84. CỘT => (gia) TỘC 85. CắM => MắC 86. NHẠC => CẠNH 87. NHẠT => TẠNH (mưa) 88. CÁNH => NHÁC (làm biếng) 89. TÁNH => NHÁT (dao) 90. NHÌ => ÌNH (bụng chình ình) 91. CÁM = (giáo) MÁC 92. NGON => NONG (để phơi thóc) 93. MÓNG => (tắt) NGÓM 94. NHI => INH (ỏi) 95. MồNG (gà) => NGồM (ngoàm) 96. CỤ => (ùng) ỤC 97. (Mai) TÁNG = (Thơm) NGÁT 98. (ngơ) NGÁC => CÁNG 99. TÁCH => CHÁT 100. (chút) CHÍT = > TÍCH 101. (ngùn) NGỤT => TỤNG 102. NếM => MếN Mời các bạn cho từ tiếp nhé. :welcome: (Những chữ có dấu khó nhìn 4get sẽ viết chữ nhỏ nhé)
M motcobedethuong ✩✩✩ 29/6/18 #431 NếM => MếN :926: (Sao có khi em viết chữ in hoa lại hóa thành chữ thường? Sửa lại nó lại thành chữ thường?
NếM => MếN :926: (Sao có khi em viết chữ in hoa lại hóa thành chữ thường? Sửa lại nó lại thành chữ thường?
forgetmenot ✩✩✩ 30/6/18 #434 Danh sách những từ đã có: 1. CÁ => ÁC 2. CHẾ => ẾCH 3. ỚT => TỚ 4. TÍ => ÍT 5. ME => EM 6. MấT => TấM 7. MắT => TắM 8. CÚ => ÚC (châu) 9. TÚ => ÚT 10. ANH => NHA 11. AN => (trái) NA (= mãng cầu) 12. TỨC => *ỨC 13. TÍM => MÍT 14. MÁT = TÁM 15. TÚM => MÚT 16. IM => MI 17. MỠ => ỠM (ờ) 18. MÍT => TÌM (nhìn qua gương) 19. MÀ - ÁM (ám quẻ ) (cũng nhìn qua gương) 20. (quan) ẢI => ... xin tự hiểu 21. TÓC => CÓT (cót thóc hoặc dây cót đồng hồ) 22. TÁ => ÁT (lấn át) 23. ÓC => CÓ 24. ÉN => NÉ 25. CÚT => TÚC (tá túc) 26. CắT => TắC (đường) 27. CấT = (gang) TấC 28. CHÍ => ÍCH 29. CÁT => TÁC (giả) 30. ốC => Cố 31. CỨ => ỨC (ấm ức) 32. NGắN => NắNG 33. (Thủ) MÔN = (Hán) NÔM 34. CÚM => MÚC 35. MÊ => ÊM 36. TẠ => (ào) ẠT 37. TÁN => NÁT 38. TẠM => (nghèo) MẠT 39. NỐT (nhạc) => (hao) TỐN 40. TÍN => NÍT (con nít) 41. CắN = > NắC (cười như nắc nẻ) 42. CấN (vướng) => NấC (cụt) 43. NEM => MEN (bia, rượu) 44. NắM = (may) MắN 45. ÀO (ạt)=>(vỡ) ÒA 46. ổN => Nổ 47.(vận) TốC => CốT (lõi) 48. NGÁN => NÁNG (cây cùng họ hành, tỏi) 49. NGÓN => NÓNG 50. (vận) TỐC => CỐT (lõi) 51. NGÓN => NÓNG 52. NGủ = > (đôi) ủNG 53. ƯNG => NGƯ 54. ƠN => NƠ 55. NGÕ => ÕNG (ẹo) 56. (năn) Nỉ => (ủn) ỉN 58. NGÔ = ÔNG 59. NGU => UNG (thư) 60. NGổ (ngáo) => ổNG (= ông ấy) 61. ÔN (tập) => NÔ (lệ) 62. NGÔN => NÔNG 63. NGỤC => CỤNG (đầu) 64. CHÁN => NÁCH 65. MốC => CốM 66. NấM => MấN (từ cũ: cái váy) 67. IN= > NI (sư) 68. NHả => ảNH 69. AO => OA (trữ) 70. CỌ => (òng) ỌC 71. MÉ => ÉM 72. (xe) CỘ = (ồng) ỘC 73. NGỌC = CỌNG 74. NGÓC (đầu) => (lạnh) CÓNG 75. MộC = CộM (cáng) 76. CHẠC => CẠCH 77. NGốC => CốNG 78. CỤM (hoa) => MỤC (tiêu) 79. NÁ => (tòa) ÁN 80. NGắM=> MắNG 81. NẠM => MẠN 82. EO => (khóc oe) OE 83. ỦI => ỈU (xìu) 84. CỘT => (gia) TỘC 85. CắM => MắC 86. NHẠC => CẠNH 87. NHẠT => TẠNH (mưa) 88. CÁNH => NHÁC (làm biếng) 89. TÁNH => NHÁT (dao) 90. NHÌ => ÌNH (bụng chình ình) 91. CÁM = (giáo) MÁC 92. NGON => NONG (để phơi thóc) 93. MÓNG => (tắt) NGÓM 94. NHI => INH (ỏi) 95. MồNG (gà) => NGồM (ngoàm) 96. CỤ => (ùng) ỤC 97. (Mai) TÁNG = (Thơm) NGÁT 98. (ngơ) NGÁC => CÁNG 99. TÁCH => CHÁT 100. (chút) CHÍT = > TÍCH 101. (ngùn) NGỤT => TỤNG 102. NếM => MếN 103. (chống) CỰ => (uống ừng) ỰC 104. NÉM => (chí) MÉN 105. (hướng) NAM = MAN (mác) 106. AO => OA (khóc oa oa) 107. NGÀN => NÀNG 108. TÓM => MÓT (lúa) 109. MƠN => NƠM (nớp) 110. NGÂN => NÂNG 111. (õng) ẸO => ỌE (ọe ọe = tiếng nôn) 112. MA => AM (chùa nhỏ) Mời các bạn cho từ tiếp nhé. :welcome: (Những chữ có dấu khó nhìn 4get sẽ viết chữ nhỏ nhé) Sửa lần cuối: 4/7/18
Danh sách những từ đã có: 1. CÁ => ÁC 2. CHẾ => ẾCH 3. ỚT => TỚ 4. TÍ => ÍT 5. ME => EM 6. MấT => TấM 7. MắT => TắM 8. CÚ => ÚC (châu) 9. TÚ => ÚT 10. ANH => NHA 11. AN => (trái) NA (= mãng cầu) 12. TỨC => *ỨC 13. TÍM => MÍT 14. MÁT = TÁM 15. TÚM => MÚT 16. IM => MI 17. MỠ => ỠM (ờ) 18. MÍT => TÌM (nhìn qua gương) 19. MÀ - ÁM (ám quẻ ) (cũng nhìn qua gương) 20. (quan) ẢI => ... xin tự hiểu 21. TÓC => CÓT (cót thóc hoặc dây cót đồng hồ) 22. TÁ => ÁT (lấn át) 23. ÓC => CÓ 24. ÉN => NÉ 25. CÚT => TÚC (tá túc) 26. CắT => TắC (đường) 27. CấT = (gang) TấC 28. CHÍ => ÍCH 29. CÁT => TÁC (giả) 30. ốC => Cố 31. CỨ => ỨC (ấm ức) 32. NGắN => NắNG 33. (Thủ) MÔN = (Hán) NÔM 34. CÚM => MÚC 35. MÊ => ÊM 36. TẠ => (ào) ẠT 37. TÁN => NÁT 38. TẠM => (nghèo) MẠT 39. NỐT (nhạc) => (hao) TỐN 40. TÍN => NÍT (con nít) 41. CắN = > NắC (cười như nắc nẻ) 42. CấN (vướng) => NấC (cụt) 43. NEM => MEN (bia, rượu) 44. NắM = (may) MắN 45. ÀO (ạt)=>(vỡ) ÒA 46. ổN => Nổ 47.(vận) TốC => CốT (lõi) 48. NGÁN => NÁNG (cây cùng họ hành, tỏi) 49. NGÓN => NÓNG 50. (vận) TỐC => CỐT (lõi) 51. NGÓN => NÓNG 52. NGủ = > (đôi) ủNG 53. ƯNG => NGƯ 54. ƠN => NƠ 55. NGÕ => ÕNG (ẹo) 56. (năn) Nỉ => (ủn) ỉN 58. NGÔ = ÔNG 59. NGU => UNG (thư) 60. NGổ (ngáo) => ổNG (= ông ấy) 61. ÔN (tập) => NÔ (lệ) 62. NGÔN => NÔNG 63. NGỤC => CỤNG (đầu) 64. CHÁN => NÁCH 65. MốC => CốM 66. NấM => MấN (từ cũ: cái váy) 67. IN= > NI (sư) 68. NHả => ảNH 69. AO => OA (trữ) 70. CỌ => (òng) ỌC 71. MÉ => ÉM 72. (xe) CỘ = (ồng) ỘC 73. NGỌC = CỌNG 74. NGÓC (đầu) => (lạnh) CÓNG 75. MộC = CộM (cáng) 76. CHẠC => CẠCH 77. NGốC => CốNG 78. CỤM (hoa) => MỤC (tiêu) 79. NÁ => (tòa) ÁN 80. NGắM=> MắNG 81. NẠM => MẠN 82. EO => (khóc oe) OE 83. ỦI => ỈU (xìu) 84. CỘT => (gia) TỘC 85. CắM => MắC 86. NHẠC => CẠNH 87. NHẠT => TẠNH (mưa) 88. CÁNH => NHÁC (làm biếng) 89. TÁNH => NHÁT (dao) 90. NHÌ => ÌNH (bụng chình ình) 91. CÁM = (giáo) MÁC 92. NGON => NONG (để phơi thóc) 93. MÓNG => (tắt) NGÓM 94. NHI => INH (ỏi) 95. MồNG (gà) => NGồM (ngoàm) 96. CỤ => (ùng) ỤC 97. (Mai) TÁNG = (Thơm) NGÁT 98. (ngơ) NGÁC => CÁNG 99. TÁCH => CHÁT 100. (chút) CHÍT = > TÍCH 101. (ngùn) NGỤT => TỤNG 102. NếM => MếN 103. (chống) CỰ => (uống ừng) ỰC 104. NÉM => (chí) MÉN 105. (hướng) NAM = MAN (mác) 106. AO => OA (khóc oa oa) 107. NGÀN => NÀNG 108. TÓM => MÓT (lúa) 109. MƠN => NƠM (nớp) 110. NGÂN => NÂNG 111. (õng) ẸO => ỌE (ọe ọe = tiếng nôn) 112. MA => AM (chùa nhỏ) Mời các bạn cho từ tiếp nhé. :welcome: (Những chữ có dấu khó nhìn 4get sẽ viết chữ nhỏ nhé)
forgetmenot ✩✩✩ 30/6/18 #435 mymy90: My my (tên e) => ~im (lặng) Nhấn để mở rộng... Từ này có rồi bạn ơi (số 16), mong bạn tiếp tục tham gia nhé. :welcome:
mymy90: My my (tên e) => ~im (lặng) Nhấn để mở rộng... Từ này có rồi bạn ơi (số 16), mong bạn tiếp tục tham gia nhé. :welcome:
M motcobedethuong ✩✩✩ 30/6/18 #436 NÉM => (chí) MÉN (con chí mới trong trứng nở ra còn nhỏ xíu nhưng đã hút máu được rồi)
M motcobedethuong ✩✩✩ 1/7/18 #438 KiM__: (hướng) NAM = MAN (man man = khùng khùng) Nhấn để mở rộng... MAN cũng có thể là man mác, man rợ... Em nghĩ ra thêm nè: AO => OA (khóc oa oa)
KiM__: (hướng) NAM = MAN (man man = khùng khùng) Nhấn để mở rộng... MAN cũng có thể là man mác, man rợ... Em nghĩ ra thêm nè: AO => OA (khóc oa oa)