213. Quậy - Phá - Rối :troll:
M motcobedethuong ✩✩✩ 19/9/19 #1,106 Em cập nhật danh sách những từ "3 chân" (tạm gọi như vậy nhé) các bạn đã đưa lên: 1. Tổ - Quốc - Gia 2. Kinh – Khủng – Khiếp 3. Gan - Lì - Lợm 4. Đau - Khổ - Sở 5. Chân - Thành - Thật 6. Giả - Dối - Trá 7. Âm - Mưu - Kế 8. Mơ - Mộng - Mị 9. Thích - Thú - Vị 10. Hào - Hứng - Thú 11. Dũng - Cảm - Tử 12. Trách – Nhiệm - Vụ 13. Chơi - Đùa - Giỡn 14. Say - Mê - Đắm 15. Mê - Đắm - Đuối 16. Thắm - Nồng - Nàn 17. Bổn - Phận - Sự 18. Đơn - Giản - Dị 19. Xa - Tít - Tắp 20. Thê - Thảm – Thiết 21. Rắc - Rối - Ren 22. Buồn - Rầu - Rĩ 23. Yên - Lặng - Lẽ 24. Mong - Đợi - Chờ 25. Ngắn - Cũn - Cỡn 26. Tổng - Kết - Luận 27. Sắp - Xếp - Đặt 28. Cử - Động - Đậy 29. Đong - Đầy - Đặn 30. Cô - Đơn - Độc 31. Cảm - Xúc - Động 32. Sáng - Tác - Phẩm 33. Ăn - Nhậu - Nhẹt 34. Bao - Che - Đậy 35. Đón - Tiếp - Đãi 36. Biến - Mất - Tích 37. Biến - Đổi - Thay 38. Cẩn - Thận – Trọng 39. Pháp - Luật - Lệ 40. Trót - Lọt - Thỏm 41. Kinh - Ngạc - Nhiên 42. Nhỏ - Bé - Bỏng 43. Căm - Thù - Hận 44. Tức - Giận - Dữ 45. Bình - Thản - Nhiên 46. Giúp - Đỡ - Đần 47. Bằng - Chứng - Cớ 48. Dẻo - Dai - Dẳng 49. Nghi - Ngờ - Vực 50. To - Lớn - Lao 51. Bình – Thường - Thôi 52. Vui - Mừng - Rỡ 53. Dị - Hợm - Hĩnh 54. Kính - Nể - Trọng 55. Giận - Hờn - Dỗi 56. Tinh - Nghịch - Ngợm 57. Sai - Lầm - Lỗi 58. Ca - Ngợi - Khen (hoặc Khen - Ngợi - Ca) 59. Suy - Ngẫm - Nghĩ 60. Hội - Thảo - Luận 61. Nâng - Đỡ - Đần 62. Thông - Minh - Mẫn 63. Nguy - Hiểm - Trở 64. Xa - Cách - Trở 65. Giải - Phóng - Thích 66. Bỡ - Ngỡ - Ngàng 67. Ngăn - Cản -Trở 68. Đập - Phá - Phách 69. Dã - Man - Rợ 70. Anh - Tuấn - Tú 71. Van - Nài - Nỉ 72. Thử - Thách - Thức 73. Hung - Dữ - Dằn 74. Lưu - Luyến - Tiếc 75. Ngẩn - Ngơ - Ngác 76. Lơ - Mơ - Màng 77. Ngu - Đần - Độn 78. Nịnh - Bợ - Đỡ 79. Lười - Biếng - Nhác 80. Thân - Thương - Yêu 81. Binh - Lính -Tráng 82. Tan - Rã - Rời 83. Xét - Xử - Lý 84. Thông - Tin - Tức 85. Kiên - Nhẫn - Nại 86. Sa - Sút - Kém 87. Tồi - Tệ - Hại 88. Suy - Sụp - Đổ 89. Rệu - Rã - Rời 90. Tiêu - Chuẩn - Mực 91. Tiện - Ích - Lợi 92. Ngăn - Cấm - Đoán 93. Bập - Bềnh - Bồng 94. Hoang - Vắng - Vẻ 95. Lờ - Đờ - Đẫn 96. Gián - Điệp - Viên 97. Di - Chuyển - Động 98. Đàn - Áp - Bức 99. Gian - Nan - Giải 100. Hiền - Dịu - Dàng 101. Sai - Phạm - Lỗi 102. Khuyến - Khích - Lệ 103. Phai - Nhạt - Nhòa 104. Phá - Hủy - Hoại 105. Phản - Bội - Bạc 106. Gian - Ác - Độc 107. Tranh - Cãi - Cọ 108. Vui - Sướng - Rên 109. E - Thẹn -Thùng 110. Quấy - Rầy - Rà 111. Hôi - Tanh - Tưởi 112. Ẩm - Ướt - ÁT 113. Trú - ẩn - Nấp 114. Dơ - Bẩn - Thỉu 115. Bàn - Ghế - Ngồi 116. Hỗ - Trợ -Gíup 117. Bơ - Phờ - Phạc 118. Thâm - Hiểm - Độc 119. Mù - Mờ - Mịt 120. Ái - Tình - Yêu 121. Xinh - Đẹp - Đẽ 122. Anh - Hào - Kiệt 123. Tiền - Tài - Lộc 124. Tử - Thần - Chết 125. Đại - Số - Học 126. Tiếng - Anh - Ngữ 127. Ngữ - Văn -Học 128. Lịch - Sử - Kỳ 129. Cận - Vệ - Sỹ 130. Ngây - Ngô - Nghê 131. Yêu - Ma - Quỷ 132. Hành - Tinh - Thể 133. Thông - Báo - Cáo 134. Võ - Công - Phu 135. Cáo - Buộc -Tội 136. Danh - Tiếng - Tăm 137. Thấp - Hèn - Hạ 138. Giang - Sơn - Hà 139. Thô - Bỉ - ổi 140. Thanh - Danh - Dự 141. Ô - Nhục -Nhã 142. Mạnh - Khỏe - Khoắn 143. Lê - La - Cà 144. Cầu - Xin - Xỏ 145. Trẻ - Con - Nít 146. Chửi - Bới - Móc 147. Dông - Dài - Dòng 148. Thiên - Ý - Trời 149. Kêu - La - Hét 150. Ranh - Ma - Mãnh 151. Điều - Tra - Hỏi 152. Rèn - Luyện - Tập 153. Ác - Độc -Địa 154. Người - Dân - Chúng 155. Nước - Non - Sông 156. Từ - Chối - Bỏ 157. Binh - Sĩ - Tốt 158. Đức - Vua - Chúa 159. Giao - Tiếp - Xúc 160. Ăn - Trộm - Cắp 161. Tiêu - Diệt - Trừ 162. Liên - Kết - Nối 163. Hăm - Dọa - Nạt 164. Thanh - Liêm - Chính 165. Giảng - Giải - Thích 166. Cáu - Gắt - Gỏng 167. Ngu - Ngốc - Nghếch 168. Trêu - Chọc - Ghẹo 168. Hạ Trần Thế 169. Học - Sinh - Viên 170. Sáng - Chói - Lóa 171. Xu - Nịnh - Bợ 172. Cung - Phi - Tần 173. Túng - Thiếu - Thốn 174. Cải - Cách - Tân 175. Hoàng - Cung - Điện 176. Tàu - Hỏa - Xa 177. Lôi - Cuốn - Hút 178. Ấm - No - Đủ 179. Dư - Thừa - Thải 180. Lanh - Quanh - Quẩn 181. Thanh - Bình - Yên 182. Thầy/Cô - Giáo - Viên 183. Ương - Bướng - Bỉnh 184. Hỗn - Loạn - Xạ 185. Buốt - Giá - Lạnh 186. Nóng - Nực - Nội 187. Đất - Thánh - Địa 188. Tắm - Rửa - Ráy 189. Hội - Đàm- Đạo 190. Liên - Quan - Hệ 191. Thăm- Hỏi - Han 192. Cào - Cấu - Xé 193. Gian - Khổ - Cực 194. Thúc - Giục - Giã 195. Thay - Đổi - Mới 196. Hành - Động - Tác 197. Xấc - Láo - Xược 198. Quả - Quyết - Đoán 199. Gian - Xảo - Quyệt 200. Nhanh - Chóng - Vánh 201. Vận - Tốc - Độ 202. Kinh - Khiếp - Đảm 203. Hèn - Nhát - Cáy 204. Tham - Gia - Nhập 205. Mưa - Gió - Bão 206. Mua - Bán - Buôn 207. Quở - Trách - Mắng 208. Bùn - Lầy - Lội 209. Gầy - ốm - Yếu 210. Quét - Dọn - Dẹp 211. Công - Danh - Vọng 212. Mong - Ước- Ao 213. Quậy - Phá - Rối 214. Si - Mê - Mẩn 215. Thanh - Đạm - Bạc 216. Rối - Loạn - Lạc 217. Mời các bạn cho từ tiếp nhé. :welcome: Sửa lần cuối bởi điều hành viên: 20/9/19
Em cập nhật danh sách những từ "3 chân" (tạm gọi như vậy nhé) các bạn đã đưa lên: 1. Tổ - Quốc - Gia 2. Kinh – Khủng – Khiếp 3. Gan - Lì - Lợm 4. Đau - Khổ - Sở 5. Chân - Thành - Thật 6. Giả - Dối - Trá 7. Âm - Mưu - Kế 8. Mơ - Mộng - Mị 9. Thích - Thú - Vị 10. Hào - Hứng - Thú 11. Dũng - Cảm - Tử 12. Trách – Nhiệm - Vụ 13. Chơi - Đùa - Giỡn 14. Say - Mê - Đắm 15. Mê - Đắm - Đuối 16. Thắm - Nồng - Nàn 17. Bổn - Phận - Sự 18. Đơn - Giản - Dị 19. Xa - Tít - Tắp 20. Thê - Thảm – Thiết 21. Rắc - Rối - Ren 22. Buồn - Rầu - Rĩ 23. Yên - Lặng - Lẽ 24. Mong - Đợi - Chờ 25. Ngắn - Cũn - Cỡn 26. Tổng - Kết - Luận 27. Sắp - Xếp - Đặt 28. Cử - Động - Đậy 29. Đong - Đầy - Đặn 30. Cô - Đơn - Độc 31. Cảm - Xúc - Động 32. Sáng - Tác - Phẩm 33. Ăn - Nhậu - Nhẹt 34. Bao - Che - Đậy 35. Đón - Tiếp - Đãi 36. Biến - Mất - Tích 37. Biến - Đổi - Thay 38. Cẩn - Thận – Trọng 39. Pháp - Luật - Lệ 40. Trót - Lọt - Thỏm 41. Kinh - Ngạc - Nhiên 42. Nhỏ - Bé - Bỏng 43. Căm - Thù - Hận 44. Tức - Giận - Dữ 45. Bình - Thản - Nhiên 46. Giúp - Đỡ - Đần 47. Bằng - Chứng - Cớ 48. Dẻo - Dai - Dẳng 49. Nghi - Ngờ - Vực 50. To - Lớn - Lao 51. Bình – Thường - Thôi 52. Vui - Mừng - Rỡ 53. Dị - Hợm - Hĩnh 54. Kính - Nể - Trọng 55. Giận - Hờn - Dỗi 56. Tinh - Nghịch - Ngợm 57. Sai - Lầm - Lỗi 58. Ca - Ngợi - Khen (hoặc Khen - Ngợi - Ca) 59. Suy - Ngẫm - Nghĩ 60. Hội - Thảo - Luận 61. Nâng - Đỡ - Đần 62. Thông - Minh - Mẫn 63. Nguy - Hiểm - Trở 64. Xa - Cách - Trở 65. Giải - Phóng - Thích 66. Bỡ - Ngỡ - Ngàng 67. Ngăn - Cản -Trở 68. Đập - Phá - Phách 69. Dã - Man - Rợ 70. Anh - Tuấn - Tú 71. Van - Nài - Nỉ 72. Thử - Thách - Thức 73. Hung - Dữ - Dằn 74. Lưu - Luyến - Tiếc 75. Ngẩn - Ngơ - Ngác 76. Lơ - Mơ - Màng 77. Ngu - Đần - Độn 78. Nịnh - Bợ - Đỡ 79. Lười - Biếng - Nhác 80. Thân - Thương - Yêu 81. Binh - Lính -Tráng 82. Tan - Rã - Rời 83. Xét - Xử - Lý 84. Thông - Tin - Tức 85. Kiên - Nhẫn - Nại 86. Sa - Sút - Kém 87. Tồi - Tệ - Hại 88. Suy - Sụp - Đổ 89. Rệu - Rã - Rời 90. Tiêu - Chuẩn - Mực 91. Tiện - Ích - Lợi 92. Ngăn - Cấm - Đoán 93. Bập - Bềnh - Bồng 94. Hoang - Vắng - Vẻ 95. Lờ - Đờ - Đẫn 96. Gián - Điệp - Viên 97. Di - Chuyển - Động 98. Đàn - Áp - Bức 99. Gian - Nan - Giải 100. Hiền - Dịu - Dàng 101. Sai - Phạm - Lỗi 102. Khuyến - Khích - Lệ 103. Phai - Nhạt - Nhòa 104. Phá - Hủy - Hoại 105. Phản - Bội - Bạc 106. Gian - Ác - Độc 107. Tranh - Cãi - Cọ 108. Vui - Sướng - Rên 109. E - Thẹn -Thùng 110. Quấy - Rầy - Rà 111. Hôi - Tanh - Tưởi 112. Ẩm - Ướt - ÁT 113. Trú - ẩn - Nấp 114. Dơ - Bẩn - Thỉu 115. Bàn - Ghế - Ngồi 116. Hỗ - Trợ -Gíup 117. Bơ - Phờ - Phạc 118. Thâm - Hiểm - Độc 119. Mù - Mờ - Mịt 120. Ái - Tình - Yêu 121. Xinh - Đẹp - Đẽ 122. Anh - Hào - Kiệt 123. Tiền - Tài - Lộc 124. Tử - Thần - Chết 125. Đại - Số - Học 126. Tiếng - Anh - Ngữ 127. Ngữ - Văn -Học 128. Lịch - Sử - Kỳ 129. Cận - Vệ - Sỹ 130. Ngây - Ngô - Nghê 131. Yêu - Ma - Quỷ 132. Hành - Tinh - Thể 133. Thông - Báo - Cáo 134. Võ - Công - Phu 135. Cáo - Buộc -Tội 136. Danh - Tiếng - Tăm 137. Thấp - Hèn - Hạ 138. Giang - Sơn - Hà 139. Thô - Bỉ - ổi 140. Thanh - Danh - Dự 141. Ô - Nhục -Nhã 142. Mạnh - Khỏe - Khoắn 143. Lê - La - Cà 144. Cầu - Xin - Xỏ 145. Trẻ - Con - Nít 146. Chửi - Bới - Móc 147. Dông - Dài - Dòng 148. Thiên - Ý - Trời 149. Kêu - La - Hét 150. Ranh - Ma - Mãnh 151. Điều - Tra - Hỏi 152. Rèn - Luyện - Tập 153. Ác - Độc -Địa 154. Người - Dân - Chúng 155. Nước - Non - Sông 156. Từ - Chối - Bỏ 157. Binh - Sĩ - Tốt 158. Đức - Vua - Chúa 159. Giao - Tiếp - Xúc 160. Ăn - Trộm - Cắp 161. Tiêu - Diệt - Trừ 162. Liên - Kết - Nối 163. Hăm - Dọa - Nạt 164. Thanh - Liêm - Chính 165. Giảng - Giải - Thích 166. Cáu - Gắt - Gỏng 167. Ngu - Ngốc - Nghếch 168. Trêu - Chọc - Ghẹo 168. Hạ Trần Thế 169. Học - Sinh - Viên 170. Sáng - Chói - Lóa 171. Xu - Nịnh - Bợ 172. Cung - Phi - Tần 173. Túng - Thiếu - Thốn 174. Cải - Cách - Tân 175. Hoàng - Cung - Điện 176. Tàu - Hỏa - Xa 177. Lôi - Cuốn - Hút 178. Ấm - No - Đủ 179. Dư - Thừa - Thải 180. Lanh - Quanh - Quẩn 181. Thanh - Bình - Yên 182. Thầy/Cô - Giáo - Viên 183. Ương - Bướng - Bỉnh 184. Hỗn - Loạn - Xạ 185. Buốt - Giá - Lạnh 186. Nóng - Nực - Nội 187. Đất - Thánh - Địa 188. Tắm - Rửa - Ráy 189. Hội - Đàm- Đạo 190. Liên - Quan - Hệ 191. Thăm- Hỏi - Han 192. Cào - Cấu - Xé 193. Gian - Khổ - Cực 194. Thúc - Giục - Giã 195. Thay - Đổi - Mới 196. Hành - Động - Tác 197. Xấc - Láo - Xược 198. Quả - Quyết - Đoán 199. Gian - Xảo - Quyệt 200. Nhanh - Chóng - Vánh 201. Vận - Tốc - Độ 202. Kinh - Khiếp - Đảm 203. Hèn - Nhát - Cáy 204. Tham - Gia - Nhập 205. Mưa - Gió - Bão 206. Mua - Bán - Buôn 207. Quở - Trách - Mắng 208. Bùn - Lầy - Lội 209. Gầy - ốm - Yếu 210. Quét - Dọn - Dẹp 211. Công - Danh - Vọng 212. Mong - Ước- Ao 213. Quậy - Phá - Rối 214. Si - Mê - Mẩn 215. Thanh - Đạm - Bạc 216. Rối - Loạn - Lạc 217. Mời các bạn cho từ tiếp nhé. :welcome:
D duc1993bm 30/9/19 #1,112 223. Ăn - Chơi - Bời 224. Đánh - Đập - Đá 225. Lũ - Lụt - Lội 226. Phủ - Nhận - Xét 227. Công - Nhận - Tội 228. Đánh - Đổ - Đi 229. Băm - Xả - Stress 230. Bán - Buôn - Lậu
223. Ăn - Chơi - Bời 224. Đánh - Đập - Đá 225. Lũ - Lụt - Lội 226. Phủ - Nhận - Xét 227. Công - Nhận - Tội 228. Đánh - Đổ - Đi 229. Băm - Xả - Stress 230. Bán - Buôn - Lậu
A ATM ✩✩✩✩ 30/9/19 #1,113 Ái chà, thêm 1 cao thủ rồi. Chào mừng đến với mục này nhé. Tiếc là bạn vào sau, kg tham gia mấy trò tìm chữ trước đây (rảnh thì đọc lại nhé) nhiều trò cười té ghế được...
Ái chà, thêm 1 cao thủ rồi. Chào mừng đến với mục này nhé. Tiếc là bạn vào sau, kg tham gia mấy trò tìm chữ trước đây (rảnh thì đọc lại nhé) nhiều trò cười té ghế được...
kabisong ✩✩ 30/9/19 #1,114 CÔNG - NHÂN - VIÊN CÔNG - CÁN - BỘ CÔNG - NÔNG -NGHIỆP Dược không ạ? Lần đầu chơi trò này :feel_good:
CÔNG - NHÂN - VIÊN CÔNG - CÁN - BỘ CÔNG - NÔNG -NGHIỆP Dược không ạ? Lần đầu chơi trò này :feel_good:
H ham-vui 30/9/19 #1,118 GiaTH: Cò - đất - đai ??? Nhấn để mở rộng... Mình nghĩ 2 từ nên gần nghĩa nhau hơn, cò là người còn đất là vật mà...
GiaTH: Cò - đất - đai ??? Nhấn để mở rộng... Mình nghĩ 2 từ nên gần nghĩa nhau hơn, cò là người còn đất là vật mà...